Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………… Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 2 B. 5 x + 9 C. x 3 y 2 D. 5x 7 y 2 z Câu 2. Tìm hệ số trong đơn thức −36a 2b2 x 2 y 3 với a, b là hằng số A. −36 B. −36a 2b 2 C. −36a 2 D. −36a 2b 1 Câu 3. Các đơn thức −10; x; 2 x 2 y; 5 x 2 .x 2 có bậc lần lượt là: 3 A. 0;1;3;4 B. 0;3;1; 4 C. 0;1; 2;3 D. 0;1;3; 2 Câu 4. Trong các cặp đơn thức sau, những cặp nào đồng dạng 5 5 5 2 A. −4xy và − xy B. − x 2 y 2 và x y C. −5x 2 y và −5y 2 x D. 9x và 9x 2 9 9 9 Câu 5: Giá trị của biểu thức x 2 + 2 x + 1 tại x = −2 là A. 1 B. 7 C. 9 D. 3 Câu 6. Xác định đơn thức M thỏa mãn biểu thức 3x3 y 3 − M = 4 x3 y 3 A. M = − x 3 y 3 B. M = x 3 y 3 C. M = 7 x3 y 3 D. M = −7 x3 y Câu 7. Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số: 1 P = 13x ( −2 xy 2 ) ( xy 3 z 3 ) ; Q = 3ax 2 y 2 − abx 3 y 2 . Thu gọn các đơn thức trên ta được 3 A. P = 26 x y z ; Q = −a bx y 3 5 3 2 5 4 B. P = −26 x 3 y 5 z 3 ; Q = −a 2bx5 y 4 C. P = 26 x3 y 5 z 3 ; Q = a 2bx5 y 4 D. P = −26 x 2 y 5 z 3 ; Q = − a 2bx5 y 4 Câu 8. Hãy chọn câu sai: A. Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía của đường thẳng đi qua hai đỉnh còn lại. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng180o . C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360o . D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC , CD, DA trong đó không có hai đoạn thẳng nào nằm trên cùng một đường thẳng. Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Hình thang có 2 cạnh đối bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang cân là tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau. D. Hình thang cân là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 10. Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác là hình vuông? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông Câu 11: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. B. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
- Câu 12: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu: A. AB = CD B. AB = CD, AD = BC C. AB / /CD, AD = BC D. AD = BC ᄉ ᄉ ᄉ Câu 13. Tứ giác ABCD có A=50° , B=120°, C=120° . Số đo D bằng: ᄉ A. 50 B. 60 C. 90° D. 70° Câu 14: Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó: A. OC > OD B. AB = AD; BC = CD C. AC = BD D. AB=AD Câu 15. Cho hình thoi ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác EFGH là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thoi II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 16. (1,5 điểm). ( 4 2 2 2 ) a) Thực hiện phép chia 8 x y – 12 x y − 20 x y : 4 x y 2 b) Xác định M để: M + (5x2 - 2xy ) = 6x2 + 9xy - y2 c) Rút gọn biểu thức A = 2x2( x3 + x) + (x2 + 1) (x3 - 2x +1) - (2x -2x2) : x Câu 17. (1,0 điểm). Bà Lan dự định mua x hộp sữa, mỗi hộp sữa giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng bà Lan thấy giá sữa đã giảm 1800 đồng mỗi hộp nên quyết đinh mua thêm 10 hộp nữa. Tìm đa thức biểu thị số tiền bà Lan phải trả cho tổng số hộp sữa đã mua? Câu 18. (2,5 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A ( AB < AC ) , có AH là đường cao. Kẻ HE vuông góc AB tại E , kẻ HF vuông góc AC tại F . a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật . b) Trên đoạn thẳng FC lấy điểm M sao cho FM = FA . Chứng minh tứ giác EFMH là hình bình hành. c) Từ điểm M kẻ đường thẳng song song AH , đường thẳng này cắt tia HF tại N . Chứng minh tứ giác AHMN là hình thoi. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………… Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 2023 B. x 3 y 2 C. 5 x + 9 D. 10x10 y 5 z Câu 2. Tìm hệ số trong đơn thức −2023a 2b 2 x 2 y 3 với a, b là hằng số A. −2023a 2b 2 B. −2023 C. −2023a 2 D. −2023a 2b 1 Câu 3. Các đơn thức 5 x 2 .x 2 ; − 2 x 2 y; 10; x; có bậc lần lượt là: 3 A. 0; 3; 1; 4 B. 0; 1; 2; 3 C. 4; 3; 0; 1 D. 0;1;3; 2 Câu 4. Trong các cặp đơn thức sau, những cặp nào đồng dạng 5 5 2 5 A. − x y và B. −4xy và − xy C. − 5x 2 y và − 5y 2 x 2 2 x y D. 9x và 9x 2 9 9 9 Câu 5. Giá trị của biểu thức x 2 − 2 x + 1 tại x = −2 là A. 7 B. 9 C. 3 D. 1 Câu 6. Xác định đơn thức M thỏa mãn biểu thức 3x 3 y 3 − M = 4 x 3 y 3 A. M = x 3 y 3 B. M = − x 3 y 3 C. M = − 7 x 3 y D. M = 7 x 3 y 3 Câu 7. Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số: 1 A = 13x ( −2 xy 2 ) ( xy 3 z 3 ) ; B = 3ax 2 y 2 − abx 3 y 2 . Thu gọn các đơn thức trên ta được: 3 A. A = − 26 x3 y 5 z 3 ; B = − a 2bx 5 y 4 B. A = 26 x3 y 5 z 3 ; B = − a 2bx5 y 4 C. B = 26 x3 y 5 z 3 ; A = a 2bx5 y 4 D. B = − 26 x 2 y 5 z 3 ; A = − a 2bx5 y 4 Câu 8. Hãy chọn câu sai: A. Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía của đường thẳng đi qua hai đỉnh còn lại. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360o . C. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC , CD, DA trong đó không có hai đoạn thẳng nào nằm trên cùng một đường thẳng. D. Tổng các góc của một tứ giác bằng180o . Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình thang có 2 cạnh đối bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang cân là tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau. C. Hình thang cân là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau. D. Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. Câu 10. Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác là hình vuông? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. D. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. Câu 11. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. C. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường. D. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
- Câu 12. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu: A. AB = CD B. AB / /CD, AD = BC C. AD = BC D. AB=CD, AD=BC ᄉ ᄉ ᄉ Câu 13. Tứ giác ABCD có A=50° , B=120°, C =120° . Số đo D bằng:ᄉ A. 50 B. 70° C. 60 D. 90° Câu 14. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó A. OC > OD B. AC = BD C. AB = AD; BC = CD D. AB = AD Câu 15. Cho hình thoi MNPQ. Gọi A, B,C,D lần lượt là trung điểm các cạnh MN, NP, PQ, QM. Tứ giác ABCD là hình gì? A. Hình thoi . B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 16. (1,5 điểm). a) Thực hiện phép chia ( 10 x y − 15x y 4 2 2 − 20 x 2 y ) : 5 x 2 y b) Xác định N để : N - (5x2 - 2xy ) = 10x2 - 9xy - y2 c) Rút gọn biểu thức B = 3x2( x3 + x) + (x2 - 1) (x3 - 2x +1) - (2x -7x2) : x Câu 17. (1,0 điểm). Bà Khanh dự định mua y hộp sữa, mỗi hộp sữa giá x đồng. Nhưng khi đến cửa hàng bà Khanh thấy giá sữa đã giảm 1500 đồng mỗi hộp nên quyết đinh mua thêm 15 hộp nữa. Tìm đa thức biểu thị số tiền bà Khanh phải trả cho tổng số hộp sữa đã mua? Câu 18. (2,5 điểm). Cho ∆MNP vuông tại M ( MN < MP ) , có MH là đường cao. Kẻ HE vuông góc MN tại E , kẻ HF vuông góc MP tại F . a) Chứng minh tứ giác MEHF là hình chữ nhật . b) Trên đoạn thẳng FP lấy điểm A sao cho FA = FM . Chứng minh tứ giác AHEF là hình bình hành. c) Từ điểm A kẻ đường thẳng song song MH , đường thẳng này cắt tia HF tại B . Chứng minh tứ giác ABMH là hình thoi. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023-2024)
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B B A A A A B B B D B B D C A II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm 16 ( a) 8 x y – 12 x y − 20 x y : 4 x y 4 2 2 2 ) 2 (1,5 điểm) = ( 8 x 4 y : 4 x 2 y ) + ( −12 x 2 y 2 : 4 x 2 y ) + ( −20 x 2 y : 4 x 2 y ) 0.25 = 2x2 − 3 y − 5 0.25 2 2 2 b) M + (5x - 2xy ) = 6x + 9xy - y M = 6x2 + 9xy - y2 - (5x2 - 2xy ) M =6x2 - 5x2 +9xy + 2xy- y2 0.25 M = x2 + 11xy - y2 0.25 c) A = 2x2( x3 + x) + (x2 + 1) (x3 - 2x +1) - (2x -2x2) : x A = 2x5 + 2x3 + x5 - 2x3 + x2 + x3 - 2x +1 - 2 + 2x 0.25 = (2x5+ x5 )+ (2x3 - 2x3 + x3) -( 2x - 2x) +(1 – 2) + x2 = 3x5 + x3 -1 + x2 0.25 Số hộp sữa bà Lan đã mua là x+10 0,25 Giá tiền mỗi hộp sữa khi đã giảm: y - 1800. 0,25 17 Do đó, đa thức biểu thị số tiền bà Lan phải trả cho tổng số hộp sữa (1,0 điểm) đã mua là: T = (x+10)(y-1800) = xy – 1800x+10y -18000 0,5 B H E 18 A F M C (2,5 điểm) Vẽ hình 0,5 N a) Lập luận chứng minh tứ giác AEHF có ba góc vuông. 0,25 => Tứ giác AEHF là hình chữ nhật (DHNB) 0,25 b) Ta có : EH = AF (vì tứ giác AEHF là hình chữ nhật) AF = FM (GT) suy ra EH = FM 0,25 Mà EH //FM ( EH //AF, M AF ) 0,25 Nên tứ giác EFMH là hình bình hành 0,25 c) Lập luận ∆AHF = ∆MNF (g.c.g) Suy ra AH = MN ( hai cạnh tương ứng) Mà AH //MN (gt) Nên Tứ giác AHMN là hình bình hành 0,25 Lập luận chứng minh hình bình hành AHMN là hình thoi. 0,5 ( Lưu ý: Mọi cách giải khác vẫn cho điểm tới đa) PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C A C B B B A D D B D D B B C II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm 16 ( a) 10 x y − 15 x y − 20 x y : 5 x y 4 2 2 2 2 ) (1,5 điểm) = ( 10 x 4 y : 5 x 2 y ) + ( −15 x 2 y 2 : 5 x 2 y ) + ( −20 x 2 y : 5 x 2 y ) 0.25 = 2x2 − 3 y − 4 0.25 2 2 2 b) N - (5x - 2xy ) = 10x - 9xy - y N = 10x2 - 9xy - y2 + (5x2 - 2xy ) N = 10x2 - 5x2 - 9xy - 2xy- y2 0.25 N = 5x2 - 11xy - y2 0.25 c) B = 3x2( x3 + x) + (x2 - 1) (x3 - 2x +1) - (2x -7x2) : x B = 3x5 + 3x3 + x5 - 2x3 + x2 - x3 +2x - 1 -2 +7x 0.25 = (3x5+ x5 )+ (3x3 - 2x3 - x3) + (2x + 7x) +(-1 – 2) + x2 = 4x5 + 9x -3 + x2 0.25 Số hộp sữa bà Khanh đã mua là y+15 0,25 17 Giá tiền mỗi hộp sữa khi đã giảm: x -1500. 0,25 (1,0 điểm) Do đó, đa thức biểu thị số tiền bà Khanh phải trả cho tổng số hộp sữa đã mua là: T= (y+15)(x-1500) = xy –1500y +15x -22500 0,5 Vẽ hình 0,5 18 (2,5 điểm) a/ Lập luận chứng minh tứ giác MEHF có ba góc vuông. 0,25 => Tứ giác MEHF là hình chữ nhật (DHNB) 0,25 b) Lập luận được tứ giác AHEF là hình bình hành. 0,75 c) Lập luận tứ giác ABMH là hình bình hành. 0,25 Lập luận chứng minh hình bình hành ABMH là hình thoi. 0,55 ( Lưu ý: Mọi cách giải khác vẫn cho điểm tới đa)
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN- LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Thời gian làm bài: 60 phút. Mức độ đánh giá. Tổng Nội % T dung Đơn vị kiến thức điểm T kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức. TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều 4 1 1 2 2 1 Biểu (TN1,2,3, (TN5) (TL16a) (TN6,7) (TL16b,c) (TL17) biến. Các phép thức 4) 0,33đ 0,5đ 0,67đ 1đ 1đ 5,17 1 toán cộng, trừ, đại 1,67đ nhân, chia các đa số. thức nhiều biến. 1 1 Tứ giác (TN 8) (TN 13) 0.33 0.33 0,67 Tính chất và dấu 4 1 1 2 1 hiệu nhận biết các (TN9,10,1 TL18a (TN14) (TL18b,c) (TN 15) Tứ 1,12) 2 tứ giác đặc biệt: giác 1đ 1đ 0.33đ 1,5d 0.33đ 4,16 Hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông. Tổng 9 1 3 3 3 2 1 Điểm 3 1 1 2 1 1 1 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 8 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Thời gian làm bài: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội dung/đơn vị TT Mức độ đánh giá Thông Vận /Chủ đề kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu dụng cao Nhận biết: 4 – Nhận biết được các khái niệm về đơn TN (1,2,3,4) thức, đa thức nhiều biến. 1 Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá TN(5) trị của các biến. Đa thức nhiều Biểu biến. Các phép Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa 1 2 1 thức toán cộng, trừ, 1 thức. TL16a) TN(6,7); TL(17) đại số nhân, chia các 2 (15 tiết) đa thức nhiều – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho TL biến (16b,16c) một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 2 Tứ giác Nhận biết: 1 1 (15 tiết) – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (TN 8) (TN 13) Tứ giác Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và Nhận biết:
- – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành. 4TN 1TN 1TN – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình (9,10,11,12) (14) (15) hành là hình chữ nhật. , – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình 1TL hành là hình thoi. (18a) – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông. dấu hiệu nhận Thông hiểu 2TL biết các tứ giác (18b,18c) – Giải thích được tính chất về góc kề một đặc biệt đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Vận dụng Chứng minh được tứ giác là Hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông 10 câu 6 câu 5 câu 1 câu Tổng 4 điểm 3 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn