Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- PHÒNG GD-ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN 8 TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức Tổng % - điểm độ Nội đánh Chươ dung/ giá TT ng/Ch đơn vị ủ đề kiến Vận thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Đơn 2TN thức 1 0,67 11,7 0,5 Đa 2TN thức 1 0,67 11,7 0,5 Chươ 1 ng I: Phép Đa cộng 18,3 thức 1TN và 1TL 0,33 phép 1,5 trừ đa thức Phép nhân, 3TN 1TL 15 chia 1,0 0,5 đa thức Tứ 1TN giác 0,33 3,3 Hình 1TN thang 0,33 3,3 Chươ cân ng III: Hình 2TN 1TN Tứ bình 1 1 1 2 0,67 0,33 30 giác hành 1,0 0,5 0,5 Hình 1TN chữ 0,33 3,3 nhật Hình 1TN thoi 0,33 3,3 và
- hình vuông Tổng 3 1 12 3 3 2,0 0,5 4,0 1,0 2,5 Tỉ lệ 100 40% 30% 25% 5% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- II. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA HK1 MÔN TOÁN LỚP 8 - NĂM HỌC 2022-2023 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương I: ĐA * Nhận biết: THỨC - Nhận biết đơn 2 (TN) thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức. - Đơn thức * Thông hiểu: 1 (TL) - Thu gọn đơn thức, nhận biết đơn thức đồng dạng, cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng. * Nhận biết: - Nhận biết các khái niệm: đa 3 1 thức, hạng tử (TN) (TL) Đa thức của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức - Thu gọn đa thức - Tính giá trị đa thức khi biết giá trị của biến -Biết được phép cộng, trừ
- nhiều đa thức . Phép cộng và * Thông hiểu: phép trừ đa - Thực hiện các phép tính cộng thức trừ đa thức đơn giản * Vận dụng: 1(TL) - Vận dụng các tính chất, quy tắc của phép cộng, phép trừ đa thức để thực hiện cộng, trừ đa thức Phép nhân đa * Nhận biết: 1(TN) thức - Nhận biết được quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức * Thông hiểu: 1(TL) - Thực hiện được phép tính nhân, chia hai phân thức. - Sử dụng một phân thức đại số để biểu thị một đại lượng trong bài toán thực tế. Phép chia đa * Nhận biết: 1(TN)
- thức cho đơn - Nhận biết thức được đơn thức chia hết. 2 CHƯƠNG III: Tứ giác * Nhận biết: 1(TN) TỨ GIÁC - Nhận biết khái niệm tứ giác, tứ giác lồi, định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi. Hình thang * Nhận biết: 1(TN) cân - Nhận biết khái niệm hình thang, hình thang cân và các yếu tố của chúng, giải thích các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang cân. - Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. * Nhận biết: 2(TN) 1(TN) - Mô tả khái Hình bình niệm hình bình hành, giải thích hành các tính chất của hình bình hành.
- - Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành * Thông hiểu: 1(TN) - Tính số đo 1(TL) các góc trong hình bình hành. - Giải thích vì sao tứ giác là hình bình hành. * Vận dụng: 1(TL) 1(TL) - Vận dụng tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành để giải quyết các bài toán liên quan. Hình chữ * Nhận biết: 1 nhật --Mô tả khái (TN) niệm hình chữ nhật, tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật. - Nhận biết dâu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật * Vận dụng: - Vận dụng tính chất của hình
- chữ nhật để giải quyết các bài toán liên quan. Hình thoi và * Nhận biết: 1 hình vuông - Nhận biết (TN) khái niệm hình thoi và hình vuông, các tính chất của hình thoi và hình vuông - Nhận biết dâu hiệu để một hình là hinh thoi, hình vuông Tổng 12 6 3 1 Tỉ lệ % 40 30 25 5 Tỉ lệ chung 70 30 III. NỘI DUNG ĐỀ:
- PHÒNG GDĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. B. C. D. Câu 2. Bậc của đơn thức 10x y là 2 4 A. 10 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 3. Bậc của đa thức là A.9. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 4: Giá trị của đa thức tại là A. 16. B. -4. C. 8. D. 4. Câu 5. Kết quả của đa thức là A. . B. . C. D. Câu 6. Kết quả phép tính là . B. . C. . D. . Câu 7. Thực hiện phép tính được kết quả là A.. B. . C. . D. . Câu 8. Thương của phép chia là A.. B.. C. . D.. Câu 9. Tứ giác ABCD có . Số đo của góc D là: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Hình thang cân là hình thang có: A. B. Hai góc kề một đáy bằng nhau. Hai cạnh đáy bằng nhau. C. D. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau. Hai cạnh bên song song. Câu 11. Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành?
- A. Hình a B. Hình b. C. Hình c. D.Hình d Câu 12. Một tứ giác cần thêm điều kiện nào sau đây để tứ giác đó trở thành hình bình hành? A. B. Hai cạnh kề bằng nhau. Có một cặp cạnh đối bằng nhau. C. D. Có các cặp cạnh đối bằng nhau. Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 13. Hình bình hành ABCD có . Số đo của góc B là: A. . B. . C. . D. . Câu 14. Tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì để trở thành hình chữ nhật? A. B. . C. D. AB = AD. . Câu 15. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc. B. Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau. C. Trong hình thang, hai đường chéo bằng nhau. D. Trong hình thang, hai đường chéo song song. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 đ). Thực hiện phép tính a) 2x + 3x; b) 7x2 + (2x2 + 3x5); c) (x-5).(x+5).
- Câu 2: (1,5 đ). Cho hai đa thức và a) Tính A + B. b) Tính A - B. Câu 3: (2 đ) Cho tam giác ABC (AB
- ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Thực hiện phép tính được kết quả là A.. B. C. . D. . Câu 2. Bậc của đơn thức 10x3y2 là A. 10 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 3. Thương của phép chia là A. B.. C.. D. . Câu 4. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. . B. . C. . D. x + y Câu 5: Đa thức + 3 có bậc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Giá trị của đa thức tại là A. 4. B. -4. C. 8. D. 16. Câu 7. Kết quả của đa thức là A. . B. . C. D. Câu 8: Kết quả của phép nhân là A. 8x3y . B. 8x4y2. C. 8x4y. D. 8x4y3 . Câu 9. Tứ giác ABCD có = 500; = 1200; = 1200. Số đo của góc C là: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Hình thang cân là hình thang có: A. B. Hai cạnh bên song song. Hai cạnh đáy bằng nhau. C. D. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau. Hai góc kề một đáy bằng nhau. Câu 11: Hãy chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”. A. cắt nhau. B. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. chéo nhau. D. song song. Câu 12. Một tứ giác cần thêm điều kiện nào sau đây để tứ giác đó trở thành hình bình hành? A. B. Hai cạnh kề bằng nhau. Hai đường chéo vuông góc với nhau C. D. Có một cặp cạnh đối bằng nhau Có các cặp cạnh đối bằng nhau.
- Câu 13. Hình bình hành ABCD có . Số đo của góc D là: A. 1300 B. 1200 C. 1100 D. 1000 Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về hình thang cân? A. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau. B. Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau. C. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau. Câu 15. Tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì để trở thành hình chữ nhật? A. B. . C. D. AB = AD II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a) 5x + 3x; b) 8x2 + (4x2 + 3x5); c) (x-4).(x+4). Câu 2: (1,5 điểm). Cho hai đa thức và và a/ Tính A + B. b/ Tính A – B. Câu 3: (2 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB
- PHÒNG GDĐT PHÚ NINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A PHẦN TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B C D A B A C A C A C C B D A I. PHẦN TỰ LUẬN Câu Ý Nội Dung Điểm Câu 1 a 2x + 3x = 5x 0,5 b =+ 0,25 0,5 0,25 c (x-5)(x+5) = x.x + 0,25 0,5 5x – 5x – 5.5 0,25 = Câu 2 a 0,25 0,75 0,25 0,25 0,25 b 0,25 0,25 0,75 Câu 3 0,5 H.v điểm ẽ -hình vẽ CM câu a được 0,25 điểm - hình vẽ CM câu b,c được 0,25 điểm
- Trình bày chứng minh được tứ giác ABCD là hình bình hành 0,5điể m 2a Trình bày chứng minh được AM = CN, AM//CN (0,4 đ) 0,5 Kết luận tứ giác AMCN là hbh (0,1đ) điểm 2b CM được O là trung điểm MN 0,5 CM được O cũng là trung điểm EF điểm 2c Kết luận MEND là hình bình hành *Chú ý: - Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ---------------
- ĐỀ B PHẦN TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A C A B D D B C B D B D C B C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Ý Nội Dung Điểm Câu a 5x + 3x = 8x 0,5 1 b =+ 0,25 0,5 0,25 c (x-4)(x+4) = x.x + 4x – 4x – 4.4 0,25 0,5 = 0,25 Câu 2 a 0,25 0,75 0,25 0,25 0,25 b 0,25 0,25 0,75 Câu 3 H.vẽ 0,5 điểm hình vẽ để CM câu a được 0,25 điểm hình vẽ để CM câu b,c được 0,25 điểm Trình bày chứng minh được tứ giác ABDC có hai đường chéo cắt 0,5đ 3a nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành 3b Chứng minh được AH = DK, AH // DK 0,5 đ Kết luận AHDK là hbh
- CM được O là trung điểm MN 0,5 đ 3c CM được O cũng là trung điểm HK Kết luận MHNK là hình bình hành *Chú ý: - Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ---------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn