‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc
- Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Họ và tên: ............................................... Môn: Toán 8
Lớp: ....................................................... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau
đây:
Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
A. x. B. xy + y . C. -150. D. 0.
2 3
Câu 2: Hệ số của đơn thức 2 5 x y z là
A. 2 5 . B. 2 5 . C. 5 . D. 2 .
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức −7x y là
A. 4x y . B. 3x y . C. 7x y . D. −7x y.
Câu 4: Phần biến của đơn thức −6x y là
A. −x y . B. x y . C. x y . D. −x y
Câu 5: Giá trị của đa thức x 2 2 xy y 2 tại x 1, y 3 là
A. 16. B. -4. C. 8. D. 4.
Câu 6: Kết quả thu gọn của đa thức = ( + ) + (3 − ) là
A. A 4 x . B. A 2 x . C. = −2 + 2 . D. A 4 x 2 y
Câu 7: Kết quả của phép nhân − (4 + 1) là
A. 5 + . B.5 − . C. −5 − . D. −5 + .
Câu 8: Đơn thức 9x 3 yz 2 chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A. 3x 4 yz 2 B. 5x 3 y 2 z C. 4x 3 yz 3 . D. 2x3 z
Câu 9: Tứ giác ABCD có = 50∘ , = 120∘ , = 130∘ . Số đo của góc D là:
A. 50 . B. 60 . C. 70 . D. 80 .
Câu 10: Tam giác vuông có đường trung tuyến ứng với cạnh huyền là 10cm, độ dài cạnh
huyền là
A. 5cm. B. 10cm. C. 15cm. D. 20cm.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình thang có 2 cạnh đối bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân là tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thang cân là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau.
Câu 12: Tìm câu sai trong các câu sau?
A.Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B.Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
- C.Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông
D.Hình chữ nhật có bốn góc vuông là hình vuông.
Câu 13: Một tứ giác cần thêm điều kiện nào sau đây để tứ giác đó trở thành hình bình hành?
A.Hai cạnh kề bằng nhau. B.Có một cặp cạnh đối bằng nhau.
C.Có các cạnh đối bằng nhau. D.Hai đường chéo cắt nhau.
Câu 14: : Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hình thoi là tứ giác có các cạnh đối song song .
B. Hình thoi là tứ giác có ba góc vuông .
C. Hình thoi là hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau.
D. Hình thoi là tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
B. Hình thoi có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng
nhau là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 đ):
a) Tính giá trị biểu thức: E = khi x = -2; y = 1
b) Cho các đa thức A = -2x2y - 5xz + 1 và B = 5xz + 6x2y – y3 + 4
Tìm đa thức C sao cho A + B = C.
Bài 2: (1 đ): Rút gọn biểu thức: B = 2x.(x3 + x) +(3xy2 -2x3y) : xy
Bài 3: (2,5 điểm):
Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AB,N là trung điểm của CD .
a) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật.
b) Gọi O là trung điểm của MN. Chứng minh O cũng là trung điểm của AC và BD.
---Hết---
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………