intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi

  1. UBND HUYỆN NGỌC HỒI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Tổng % Mức độ đánh giá Nội dung/đơn vị kiến điểm TT Chương/Chủ đề (4-11) thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. 2 4 3 BIỂU THỨC Các phép toán cộng, 40% TN 1; 2; 23;24 TN3;4;5 TL1 1 ĐẠI SỐ trừ, nhân, chia các đa 4,0đ 1đ 1,5đ 1,5 thức nhiều biến Hằng đẳng thức đáng 8 4 2 1 35% nhớ. TN 6; 7;8;9;10;11 TN 12;13 TL2 TL3 3,5đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 3 TỨ GIÁC 2 2,5% TN17 Tứ giác 0,25đ 0,25đ 4 TN Tính chất và dấu hiệu TN 22,5% nhận biết các tứ giác 14;15;16; 18;19;20;21;22 2,25đ đặc biệt 1đ 1,25đ Tổng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
  2. Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: TN 1; – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. 2; 23;24 Thông hiểu: TN3;4;5 Đa thức – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. nhiều biến. Các phép toán cộng, Vận dụng: TL1 1 trừ, nhân, – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. chia các đa – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết thức nhiều một đơn thức cho một đơn thức. Biểu biến thức – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đại số đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: TN6;7; - Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản. 8;9;10; 11. Hằng đẳng 2 thức và ứng Thông hiểu: TN12; dụng – Hoàn chỉnh hằng đẳng thức.Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá 13; trị biểu thức.
  4. Vận dụng: TL2 TL3 – Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức. HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: TN – Biết khái niệm, tính chất của các tứ giác. 17;18; 19;20; – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví 21;22; dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là Tứ giác.Tính hình bình hành). chất và dấu Thông hiểu TN hiệu nhận 14;15;16 biết các tứ – Hiểu tính chất tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình hành). Tứ giác giác đặc biệt Áp dụng được dấu hiệu nhận biết các tứ giác nói trên.Vẽ hình chính (Hình thang xác theo yêu cầu. cân, Hình bình hành) Vận dụng: – Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác để giải toán. Vận dụng cao: – Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán. Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 Họ Và Tên: Điểm Nhận xét của GVBM Lớp: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm): Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Hoặc nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để có phương án đúng.Hoặc điền vào chỗ trống phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức là đơn thức là A. 3x3y B. 3x3y +1 3 C. 3x3 - y D. + y2 x Câu 2: Bậc của đa thức 4x y + 4xy − 5xy + 2 là 2 2 A.2 . B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Thu gọn đa thức (−5𝑥2 𝑦 − 3𝑥𝑦2) + (4𝑥2 𝑦 − 7𝑥𝑦2) ta được: A.−𝑥2 𝑦 − 10𝑥𝑦2. B. 𝑥2 𝑦 + 10𝑥𝑦2. C. −8𝑥2 𝑦 D. −4𝑥𝑦2. Câu 4: Thực hiện phép tính nhân x (1 + 2x) ta được kết quả: 2 A.2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 Câu 5: Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để có đáp án đúng. Giá trị của các đa thức tại x = 1 và y = -1 A B 1) x2 - 4xy + 4y2 a) -1 2) ( x + 2 y ) b) 9 3 3) x3 + 8y3 c) -7 4) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 d) 8 Câu 6: Đẳng thức là hằng đẳng thức là A.a + 1 = 3a – 1 B. a + b = ab C. a(b + c) = ab + ac D. a2 – 1 = 3a Câu 7: Với A, B là hai biểu thức tùy ý, khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( A − B)( A + B) = A2 + 2 AB + B2 B. ( A + B)( A − B) = A2 − 2 AB + B2 C. ( A + B)( A − B) = A2 + B2 D. ( A + B)( A − B) = A2 − B2 Câu 8: Nếu hai biểu thức đại số A và B luôn cùng nhận giá trị ........................ với mọi giá trị của biến thì ta nói A = B là một đồng nhất thức hay một hằng đẳng thức. 5
  6. Câu 9: Khai triển (A + B)3 được biểu thức là ...................................................... Câu 10: Hằng đẳng thức A3 + B3 = ( A + B)( A2 − AB + B2 ) được gọi là hằng đẳng thức A. tổng hai lập phương. B. hiệu hai lập phương. C. lập phương một tổng. D. lập phương một hiệu. Câu 11: Cho hằng đẳng thức 4x – 16 = (2x + 4)(2x - 4). Biểu thức A và B trong hằng đẳng thức trên 2 là A. A = 4x; B = 16 B. A = 2x; B = 16 C. A = 2x; B = 4 D. A = 4x; B = 4 Câu 12: Viết đa thức x3 + 8 dưới dạng tích là A. (x − 2)(x2 − 2x + 4) B. (x + 2)(x2 − 2x + 4) C. (x + 2)(x2 − 2x − 4) 2 D. (x + 2)(x2 + 2x + 4)  1 Câu 13: Khai triển  x −  được kết quả là  2 1 1 1 1 A. x2 − 2x + B. x2 + x + C. x2 − x + D. x2 − x − 4 4 4 4 ̂= ̂= ̂= Câu 14: Tứ giác ABCD có A60° , B120°, D120°. ̂ bằng: a) Số đo C A. 50 . B. 60 . C. 90° . D. 70° . b) Tứ giác ABCD là hình gì: A.Hình thang. B.Hình thang cân. C.Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 15: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C = 70 . Số đo góc D là: A. D=70 . B. D = 110. C. D = 180. D. D = 80. Câu 16: Một hình thang có một cặp góc đối là 115 𝑜 và 75 𝑜, cặp góc đối còn lại của hình thang: A. 125 𝑜; 45 𝑜. B. 105 𝑜; 85 𝑜. C. 135 𝑜; 55 𝑜. D. 105 𝑜; 65 𝑜 Câu 17: Chỉ ra đâu là tứ giác lồi trong các hình dưới đây? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 18: Nếu một hình thang có hai đường chéo bằng nhau thì hình thang đó là …………………... Câu 19: Chọn câu sai trong các phát biểu sau: A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. D. Trong hình thang cân, hai góc kề một đáy bù nhau. Câu 20: Chọn câu đúng nhất. A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. 6
  7. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 21: Hình vẽ bên nhận biết hình bình hành theo dấu hiệu nào? A.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. C. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là một hình bình hành. Câu 22: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ dưới. Biết AB = 8cm, AB = 2AD, độ dài canh BC bằng A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 10 cm Câu 23: Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau? x +1 A. x − 2 ; B. xy − 2x2 ; C. x2 − 4 ; D. y Câu 24: Biểu thức nào là đa thức nhưng không là đơn thức? A. 7 ; B. 2x2y − xy2 ; C. 2x2y3 ; D. 2x2y2 Hết_ 7
  8. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2 Họ Và Tên: Điểm Nhận xét của GVBM Lớp: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm): Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Hoặc nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để có phương án đúng.Hoặc điền vào chỗ trống phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Chọn câu sai trong các phát biểu sau: A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. D. Trong hình thang cân, hai góc kề một đáy bù nhau Câu 2: Chọn câu đúng nhất. A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 3: Thu gọn đa thức (−5𝑥2 𝑦 − 3𝑥𝑦2) + (4𝑥2 𝑦 − 7𝑥𝑦2) ta được: A.−𝑥2 𝑦 − 10𝑥𝑦2. B. 𝑥2 𝑦 + 10𝑥𝑦2. C. −8𝑥2 𝑦 D. −4𝑥𝑦2. Câu 4: Thực hiện phép tính nhân x2(1 + 2x) ta được kết quả: B. 2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 ̂= ̂= Câu 5: Tứ giác ABCD có A60° , B120°, D120°.̂= ̂ bằng: a) Số đo C A. 50 . B. 60 . C. 90° . D. 70° . b) Tứ giác ABCD là hình gì: A.Hình thang. B.Hình thang cân. C.Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 6: Đẳng thức là hằng đẳng thức là B. a + 1 = 3a – 1 B. a + b = ab C. a(b + c) = ab + ac D. a2 – 1 = 3a Câu 7: Với A, B là hai biểu thức tùy ý, khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( A − B)( A + B) = A2 + 2 AB + B2 B. ( A + B)( A − B) = A2 − 2 AB + B2 C. ( A + B)( A − B) = A2 + B2 D. ( A + B)( A − B) = A2 − B2 Câu 8: Nếu một hình thang có hai đường chéo bằng nhau thì hình thang đó là ………………….. Câu 9: Khai triển (A + B)3 được biểu thức là ...................................................... 8
  9. Câu 10: Hằng đẳng thức A3 + B3 = ( A + B)( A2 − AB + B2 ) được gọi là hằng đẳng thức A. tổng hai lập phương. B. hiệu hai lập phương. C. lập phương một tổng. D. lập phương một hiệu. Câu 11: Cho hằng đẳng thức 4x2 – 16 = (2x + 4)(2x - 4). Biểu thức A và B trong hằng đẳng thức trên là A. A = 4x; B = 16 B. A = 2x; B = 16 C. A = 2x; B = 4 D. A = 4x; B = 4 Câu 12: Viết đa thức x + 8 dưới dạng tích là 3 A. (x − 2)(x2 − 2x + 4) B. (x + 2)(x2 − 2x + 4) C. (x + 2)(x2 − 2x − 4) 2 D. (x + 2)(x2 + 2x + 4)  1 Câu 13: Khai triển  x −  được kết quả là  2 1 1 1 1 A. x2 − 2x + B. x2 + x + C. x2 − x + D. x2 − x − 4 4 4 4 Câu 14: Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để có đáp án đúng. Giá trị của các đa thức tại x = 1 và y = -1 A B 1) x2 - 4xy + 4y2 a) -1 2) ( x + 2 y ) b) 9 3 3) x3 + 8y3 c) -7 4) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 d) 8 Câu 15: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C = 70 . Số đo góc D là: A. D=70 . B. D = 110. C. D = 180. D. D = 80. Câu 16: Một hình thang có một cặp góc đối là 115 𝑜 và 75 𝑜, cặp góc đối còn lại của hình thang: A.125 𝑜; 45 𝑜. B. 105 𝑜; 85 𝑜. C. 135 𝑜; 55 𝑜. D. 105 𝑜; 65 𝑜 Câu 17: Chỉ ra đâu là tứ giác lồi trong các hình dưới đây? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 18: Nếu hai biểu thức đại số A và B luôn cùng nhận giá trị ......................... với mọi giá trị của biến thì ta nói A = B là một đồng nhất thức hay một hằng đẳng thức. Câu 19: Trong các biểu thức sau, biểu thức là đơn thức là A. 3x3y B. 3x3y +1 3 C. 3x3 - y D. + y2 x 9
  10. Câu 20: Bậc của đa thức 4x2 y + 4xy2 − 5xy + 2 là A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21: Hình vẽ bên nhận biết hình bình hành theo dấu hiệu nào? A.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. C. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là một hình bình hành. Câu 22: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ dưới. Biết AB = 8cm, AB = 2AD, độ dài canh BC bằng A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 10 cm Câu 23: Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau? x +1 A. x − 2 ; B. xy − 2x2 ; C. x2 − 4 ; D. y Câu 24: Biểu thức nào là đa thức nhưng không là đơn thức? A. 7 ; B. 2x2y − xy2 ; C. 2x2y3 ; D. 2x2y2 Hết_ 10
  11. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 3 Họ Và Tên: Điểm Nhận xét của GVBM Lớp: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm): Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Hoặc nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để có phương án đúng.Hoặc điền vào chỗ trống phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức là đơn thức là A. 3x3y B. 3x3y +1 3 C. 3x3 - y D. + y2 x Câu 2: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C = 70 . Số đo góc D là: A. D=70 . B. D = 110. C. D = 180. D. D = 80. Câu 3: Thu gọn đa thức (−5𝑥2 𝑦 − 3𝑥𝑦2) + (4𝑥2 𝑦 − 7𝑥𝑦2) ta được: A.−𝑥2 𝑦 − 10𝑥𝑦2. B. 𝑥2 𝑦 + 10𝑥𝑦2. C. −8𝑥2 𝑦 D. −4𝑥𝑦2. Câu 4: Hằng đẳng thức A + B = ( A + B)( A − AB + B ) được gọi là hằng đẳng thức 3 3 2 2 A. tổng hai lập phương. B. hiệu hai lập phương. C. lập phương một tổng. D. lập phương một hiệu. Câu 5: Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để có đáp án đúng. Giá trị của các đa thức tại x = 1 và y = -1 A B 1) x2 - 4xy + 4y2 a) -1 2) ( x + 2 y ) b) 9 3 3) x3 + 8y3 c) -7 4) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 d) 8 Câu 6: Đẳng thức là hằng đẳng thức là A. a + 1 = 3a – 1 B. a + b = ab C. a(b + c) = ab + ac D. a2 – 1 = 3a Câu 7: Với A, B là hai biểu thức tùy ý, khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( A − B)( A + B) = A2 + 2 AB + B2 B. ( A + B)( A − B) = A2 − 2 AB + B2 C. ( A + B)( A − B) = A2 + B2 D. ( A + B)( A − B) = A2 − B2 11
  12. Câu 8 :Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau? x +1 A. x − 2 ; B. xy − 2x2 ; C. x2 − 4 ; D. y Câu 9: Khai triển (A + B)3 được biểu thức là ...................................................... Câu 10: Thực hiện phép tính nhân x2(1 + 2x) ta được kết quả: A.2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 Câu 11: Cho hằng đẳng thức 4x2 – 16 = (2x + 4)(2x - 4). Biểu thức A và B trong hằng đẳng thức trên là A. A = 4x; B = 16 B. A = 2x; B = 16 C. A = 2x; B = 4 D. A = 4x; B = 4 Câu 12: Viết đa thức x + 8 dưới dạng tích là 3 A. (x − 2)(x2 − 2x + 4) B. (x + 2)(x2 − 2x + 4) C. (x + 2)(x2 − 2x − 4) D. (x + 2)(x2 + 2x + 4) Câu 13: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ dưới. Biết AB = 8cm, AB = 2AD, độ dài canh BC bằng A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 10 cm ̂= ̂= Câu 14: Tứ giác ABCD có A60° , B120°, D120°. ̂= a) Số đo Ĉ bằng: A. 50 . B. 60 . C. 90° . D. 70° . b) Tứ giác ABCD là hình gì: A.Hình thang. B.Hình thang cân. C.Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 15: Bậc của đa thức 4x2 y + 4xy2 − 5xy + 2 là A.2 . B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16: Một hình thang có một cặp góc đối là 115 𝑜 và 75 𝑜, cặp góc đối còn lại của hình thang: A.125 𝑜; 45 𝑜. B. 105 𝑜; 85 𝑜. C. 135 𝑜; 55 𝑜. D. 105 𝑜; 65 𝑜 Câu 17: Chỉ ra đâu là tứ giác lồi trong các hình dưới đây? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 18: Nếu một hình thang có hai đường chéo bằng nhau thì hình thang đó là …………………... Câu 19: Chọn câu sai trong các phát biểu sau: A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. 12
  13. D. Trong hình thang cân, hai góc kề một đáy bù nhau. Câu 20: Chọn câu đúng nhất. A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 21: Hình vẽ bên nhận biết hình bình hành theo dấu hiệu nào? A.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. C. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là một hình bình hành. 2  1 Câu 22: Khai triển  x −  được kết quả là  2 1 1 1 1 A. x2 − 2x + B. x2 + x + C. x2 − x + D. x2 − x − 4 4 4 4 Câu 23: Nếu hai biểu thức đại số A và B luôn cùng nhận giá trị ......................... với mọi giá trị của biến thì ta nói A = B là một đồng nhất thức hay một hằng đẳng thức. Câu 24: Biểu thức nào là đa thức nhưng không là đơn thức? A. 7 ; B. 2x2y − xy2 ; C. 2x2y3 ; D. 2x2y2 Hết_ 13
  14. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 4 Họ Và Tên: Điểm Nhận xét của GVBM Lớp: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm): Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Hoặc nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để có phương án đúng.Hoặc điền vào chỗ trống phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Biểu thức nào là đa thức nhưng không là đơn thức? A. 7 ; B. 2x2y − xy2 ; C. 2x2y3 ; D. 2x2y2 Câu 2: Bậc của đa thức 4x2 y + 4xy2 − 5xy + 2 là B. 2 . B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Thu gọn đa thức (−5𝑥2 𝑦 − 3𝑥𝑦2) + (4𝑥2 𝑦 − 7𝑥𝑦2) ta được: A.−𝑥2 𝑦 − 10𝑥𝑦2. B. 𝑥2 2𝑦 + 10𝑥𝑦2. C. −8𝑥2 𝑦 D. −4𝑥𝑦2.  1 Câu 4: Khai triển  x −  được kết quả là  2 1 1 1 1 A. x2 − 2x + B. x2 + x + C. x2 − x + D. x2 − x − 4 4 4 4 Câu 5: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C = 70 . Số đo góc D là: A. D=70 . B. D = 110. C. D = 180. D. D = 80. Câu 6: Đẳng thức là hằng đẳng thức là A. a + 1 = 3a – 1 B. a + b = ab C. a(b + c) = ab + ac D. a2 – 1 = 3a Câu 7: Với A, B là hai biểu thức tùy ý, khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( A − B)( A + B) = A2 + 2 AB + B2 B. ( A + B)( A − B) = A2 − 2 AB + B2 C. ( A + B)( A − B) = A2 + B2 D. ( A + B)( A − B) = A2 − B2 Câu 8: Chỉ ra đâu là tứ giác lồi trong các hình dưới đây? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d 14
  15. Câu 9: Khai triển (A + B)3 được biểu thức là ...................................................... Câu 10: Hằng đẳng thức A3 + B3 = ( A + B)( A2 − AB + B2 ) được gọi là hằng đẳng thức A. tổng hai lập phương. B. hiệu hai lập phương. C. lập phương một tổng. D. lập phương một hiệu. Câu 11: Cho hằng đẳng thức 4x2 – 16 = (2x + 4)(2x - 4). Biểu thức A và B trong hằng đẳng thức trên là A. A = 4x; B = 16 B. A = 2x; B = 16 C. A = 2x; B = 4 D. A = 4x; B = 4 Câu 12: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ dưới. Biết AB = 8cm, AB = 2AD, độ dài canh BC bằng A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 10 cm Câu 13: Thực hiện phép tính nhân x2(1 + 2x) ta được kết quả: B. 2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 ̂= ̂= ̂= Câu 14: Tứ giác ABCD có A60° , B120°, D120°. ̂ bằng: a) Số đo C A. 50 . B. 60 . C. 90° . D. 70° . b) Tứ giác ABCD là hình gì: A.Hình thang. B.Hình thang cân. C.Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 15: Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để có đáp án đúng. Giá trị của các đa thức tại x = 1 và y = -1 A B 1) x2 - 4xy + 4y2 a) -1 2) ( x + 2 y ) b) 9 3 3) x3 + 8y3 c) -7 4) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 d) 8 Câu 16: Một hình thang có một cặp góc đối là 115 𝑜 và 75 𝑜, cặp góc đối còn lại của hình thang: A.125 𝑜; 45 𝑜. B. 105 𝑜; 85 𝑜. C. 135 𝑜; 55 𝑜. D. 105 𝑜; 65 𝑜 Câu 17: Nếu hai biểu thức đại số A và B luôn cùng nhận giá trị ......................... với mọi giá trị của biến thì ta nói A = B là một đồng nhất thức hay một hằng đẳng thức. Câu 18: Nếu một hình thang có hai đường chéo bằng nhau thì hình thang đó là ………………… Câu 19: Chọn câu sai trong các phát biểu sau: A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. D. Trong hình thang cân, hai góc kề một đáy bù nhau. Câu 20: Chọn câu đúng nhất. 15
  16. A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 21: Hình vẽ bên nhận biết hình bình hành theo dấu hiệu nào? A.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. C. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là một hình bình hành. Câu 22: Viết đa thức x3 + 8 dưới dạng tích là A. (x − 2)(x2 − 2x + 4) B. (x + 2)(x2 − 2x + 4) C. (x + 2)(x2 − 2x − 4) D. (x + 2)(x2 + 2x + 4) Câu 23: Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau? x +1 A. x − 2 ; B. xy − 2x2 ; C. x2 − 4 ; D. y Câu 24: Trong các biểu thức sau, biểu thức là đơn thức là A. 3x3y B. 3x3y +1 3 C. 3x3 - y D. + y2 x Hết_ 16
  17. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .....................................................Lớp:…… Điểm Nhận xét của GVBM PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1 (1,5 đ). Thực hiện phép tính: ( a) 6x3y2 – 27 x2y+ 21xy :3xy ) ( ) b) 3x 2 − 4 ( x + 3y ) − x 2 − 4 x ( ) Câu 2 (0,5 đ). Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x2 + 6xy Câu 3 (1đ) Chứng minh rằng nếu a2 + b2 = 2ab thì a = b. Bài làm .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 17
  18. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 18
  19. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 I. Trắc nghiệm khách quan. (7,0 điểm) MÃ ĐỀ 1 Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Riêng câu 5 ;14 mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B A C 1b 2a C D bằng A + 3A B + 3AB + B A 3 2 2 3 C B án 3c 4d nhau Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp C a)B B D A Hình D D D A D B án b)C thang cân MÃ ĐỀ 2 Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Riêng câu 5 ;14 mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D D A C a)B C D Hình A + 3A B + 3AB + B A 3 2 2 3 C B án b)C thang cân Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp C 1b 2a B D A bằng A B D A D B án 3c 4d nhau MÃ ĐỀ 3 Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Riêng câu 5 ;14 mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B A A 1b 2a C D D D C C B án 3c 4d Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp A a)B B D A Hình D D A + 3A B + 3AB + B 3 2 2 3 C bằng B án b)C thang nhau cân MÃ ĐỀ 4 Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Riêng câu 5 ;14 mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B B A C B C D A A + 3A B + 3AB + B 3 2 2 3 A C A án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp C a)B 1b 2a D bằng Hình D D D B D A án b)C 3c 4d nhau thang cân II. Tự luận. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 19
  20. 1 ( ) a) 6x3y2 – 27 x2y+ 21xy : 3xy = 2x2 y – 9x + 7 0,75 0,75 (1,5đ) 𝑏(3𝑥2 − 4)(𝑥 + 3𝑦) − (𝑥2 − 4)𝑥 = 3𝑥3 + 9𝑥2 𝑦 − 4𝑥 − 12𝑦 − 3𝑥3 + 4𝑥 = 9𝑥2 𝑦 − 12𝑦 2 3x2 + 6xy = 3x(x + 2y) 0,5 (0,5đ) Ta có : a2 + b2 = 2ab 3 a2 − 2ab+ b2 = 0 0,25 (1đ) (a – b)2 = 0 0,5 Tương đương: a = b. 0,25 *Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề Đinh Thịnh Hưởng Nguyễn Văn Quyết 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2