intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum

  1. UBND TP KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH - THCS ĐAK NĂNG NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biểu thức đại Đa thức nhiều biến. Các 45% 6 1 2 1 số phép toán cộng, trừ, nhân, 4,5 chia các đa thức nhiều biến (1,5) (1,0) (2,0) (14 tiết) 2 5% Tứ giác Tứ giác (0,5) 0,5 2 (14 tiết) Tính chất và dấu hiệu nhận 10 1 1 37,5% biết các tứ giác đặc biệt (2,5) (0,25) (1,0) 3,75 Định lí Định lí Thalès trong tam 1 1 12,5% 3 Thalès trong giác (0,25) (1,0) 1,25 tam giác (4 tiết) Tổng 16 4 2 2 1 25 (4,0) (1,0) (2,0) (2,0) (1,0) (10,0) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao 1 Biểu Đa thức nhiều Nhận biết: 4TN thức đại biến. Các phép - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa (C1,2,4,5) số toán cộng, trừ, thức nhiều biến, đơn thức đồng dạng. nhân, chia các đa 1TN - Nhận biết được hệ số, bậc đơn thức. thức nhiều biến (C3) 1TN - Nhận biết được bậc của đa thức nhiều biến. (C6) Thông hiểu: 1TL - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của (B2) các biến. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép 2TL trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những (B3) trường hợp đơn giản. 2 Tứ giác Tứ giác Thông hiểu: 2TN - Giải thích được định lí về tổng các góc trong (C8,10) một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và dấu Nhận biết: hiệu nhận biết - Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là 1TN các tứ giác đặc hình thang cân. (C12a) biệt - Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình 2TN bình hành. (C12b,13c)
  3. - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành 2TN là hình chữ nhật; tính chất của hình chữ nhật. (C12c,13b) - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành 2TN là hình thoi; tính chất của hình thoi. (C12d,13e) - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật 3TN là hình vuông. (C11,13a,13d) 1TN Thông hiểu: (C7) - Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, 1TL cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. (B1) 3 Định lí Định lí Thalès Thông hiểu: Thalès trong tam giác - Giải thích được tính chất đường trung bình của 1TN trong tam tam giác. (C9) giác Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức 1TL hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng (B4) định lí Thalès 16 6 2 1 Tổng 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ % 70% 30% Tỉ lệ chung
  4. UBND TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐAK NĂNG NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán Lớp: 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 Phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 01 Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……………….. Điểm Lời nhận xét của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: (1) một góc vuông; (2) bốn cạnh bằng nhau; (3) các cạnh đối bằng nhau; (4) hai đường chéo vuông góc với nhau; (5) có hai góc kề một đáy bằng nhau a) Hình thang có………………………………………thì hình thang đó là hình thang cân. b) Tứ giác có…………………………………………………………… là hình bình hành. c) Hình bình hành có………………………………………………...........là hình chữ nhật. d) Hình bình hành có…………………………………………………………..là hình thoi. Câu 2. Ghi đúng ( Đ), sai ( S ) vào ô vuông trong các khẳng định sau: a) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. b) Trong hình chữ nhật, hai đường chéo vuông góc với nhau. c) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là một hình bình hành . d) Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. e) Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau. (Từ câu 3 đến câu 13) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng: Câu 3. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 3 x4 y A. -3 x . B. . C. . D. (x + 3)y. 2x 5 Câu 5. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? A. 2xy3. B. –3x2 yx. C. 5xyz. D. –xyzx4. Câu 6. Đa thức -2x y + 3x3 - 9 là đa thức bậc mấy? 2 2
  5. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.   1100 . Số đo góc C là Câu 7. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có A A. 1100. B. 70 . C. 80 . D. 140 . Câu 8. Số đo x trong hình 1 là Hình 3 Hình 1 Hình 2 A. 43 . B. 99 . C. 133 . D. 360 . Câu 9. Độ dài x trong hình 2 là A. 6𝑐𝑚. B. 8𝑐𝑚. C. 4𝑐𝑚. D.2𝑐𝑚. Câu 10. Số đo x trong hình 3 là A. 113 . B. 23 . C. 90 . D. 180 . Câu 11. Đơn thức -3 x2yz3 có A. hệ số −𝟑 𝟐 , bậc 5. B. hệ số −𝟑 𝟐 , bậc 6. C. hệ số -3, bậc 7. D. hệ số −1, bậc 8. Câu 12. Hai đơn thức đồng dạng là A. 4𝑥𝑦 và 4𝑥𝑦. B. 5𝑥 𝑦 và 3𝑥𝑦 . C. 𝑥𝑦 và −2𝑥𝑦. D. 𝑥 và 3𝑥. Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức ? A. . B. 4𝑥 + 𝑦. C. 3𝑥 − 𝑦. D. 2𝑥 − . II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Chứng minh tứ giác BDEC là hình thang cân. Bài 2. (1,0 điểm) Cho đa thức A = -3x2y + xy - 5 Tính giá trị của đa thức A tại 𝑥 = 1; 𝑦 = 2. Bài 3. (2,0 điểm) a) Cho hai đa thức: P = 3x2y - x3 - 2xy2 + 5 và Q = 2x3 – 3x2y – xy2 + xy + 6. Tính 𝑃 + 𝑄. b) Tìm đa thức M, biết M + (x2 - 4xy + 6y2) = x2 + 3xy - y2 Bài 4. (1,0 điểm) Người ta đo bóng của một cây và được các số đo ở hình bên. Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau, hãy tính độ cao x của tán cây. ………….HẾT.................
  6. UBND TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐAK NĂNG NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán Lớp: 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 Phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 02 Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……………….. Điểm Lời nhận xét của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy chọn phương án mà em cho là đúng: (Từ câu 1 đến câu 11) Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 3 x4 y A. -3 x . B. . C. . D. (x + 3)y. 2x 5 Câu 2. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? A. 2xy3. B. –3x2 yx. C. 5xyz. D. –xyzy. 2 3 Câu 3. Đơn thức -3 x yz có A. hệ số −𝟑 𝟐 , bậc 5. B. hệ số −𝟑 𝟐 , bậc 6. C. hệ số -3, bậc 7. D. hệ số −1, bậc 8. Câu 4. Hai đơn thức đồng dạng là A. 4𝑥𝑦 và 4𝑥𝑦. B. 5𝑥 𝑦 và 3𝑥𝑦 . C. 𝑥𝑦 và −2𝑥𝑦. D. 𝑥 và 3𝑥. Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? A. . B. 4𝑥 + 𝑦. C. 3𝑥 − 𝑦. D. 2𝑥 − . Câu 6. Đa thức -2x2y2 + 3x3 - 9 là đa thức bậc mấy? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có A   1100 . Số đo góc C là A. 1100. B. 70 . C. 80 . D. 140 . Câu 8. Số đo x trong hình 1 là Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. 43 . B. 99 . C. 133 . D. 360 . Câu 9. Độ dài x trong hình 2 là A. 4𝑐𝑚 B. 8𝑐𝑚. C. 6𝑐𝑚. D. 2𝑐𝑚. Câu 10. Số đo x trong hình 3 là A. 113 . B. 23 . C. 90 . D. 180 . Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?
  7. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: (1) một góc vuông; (2) bốn cạnh bằng nhau; (3) các cạnh đối bằng nhau; (4) hai đường chéo vuông góc với nhau; (5) có hai góc kề một đáy bằng nhau a) Hình thang có………………………………………………………... là hình thang cân. b) Tứ giác có…………………………………………………………… là hình bình hành. c) Hình bình hành có………………………………………………...........là hình chữ nhật. d) Hình bình hành có…………………………………………………………..là hình thoi. Câu 13. Ghi đúng (Đ), sai ( S ) vào ô vuông trong các khẳng định sau. a) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. b) Trong hình chữ nhật, hai đường chéo vuông góc với nhau. c) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là một hình bình hành . d) Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. e) Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Chứng minh tứ giác BDEC là hình thang cân. Bài 2. (1,0 điểm) Cho đa thức A = -3x2y + xy - 5 Tính giá trị của đa thức A tại 𝑥 = 1; 𝑦 = 2. Bài 3. (2,0 điểm) a) Cho hai đa thức: P = 3x2y - x3 - 2xy2 + 5 và Q = 2x3 – 3x2y – xy2 + xy + 6. Tính 𝑃 + 𝑄. b) Tìm đa thức M, biết M + (x2 - 4xy + 6y2) = x2 + 3xy - y2 Bài 4. (1,0 điểm) Người ta đo bóng của một cây và được các số đo ở hình bên. Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau, hãy tính độ cao x của tán cây. ………….HẾT.................
  8. UBND TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG TH- THCS ĐAK NĂNG NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 8 A. HƯỚNG DẪN CHUNG: + Chỉ cho điểm khi học sinh khoanh tròn một đáp án đúng. + HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. + Điểm chấm từng phần được chia nhỏ nhất đến 0,25. + Điểm toàn bài là tổng điểm của từng phần. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: MÃ ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 Đáp án a(5); b(3); c(1); d(4) a(Đ); b(S); c(Đ); d(Đ); e(S) Câu 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án B C C B B B C A B C C MÃ ĐỀ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án C C B C C B B B A A B Câu 12 13 Đáp án a(5); b(3); c(1); d(4) a(Đ); b(S); c(Đ); d(Đ); e(S) II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Câu Hướng dẫn chấm Biểu điểm 0,25 1 (1,0 điểm) Ta có DE // BC (gt) nên tứ giác BDEC là hình thang (định nghĩa hình thang) (1) 0,25 Lại có ABC cân tại A (gt) Suy ra    (tính chất tam giác cân) ABC ACB 0,25 Hay DBC    ECB (2) Từ (1) và (2) ta có BDEC là hình thang cân (định nghĩa hình 0,25 thang cân)
  9. Thay 𝑥 = 1; 𝑦 = 2 vào đa thức A ta có : 2 A = -3 . 12.2 + 1. 2 - 5 0,25 = -3. 1. 2 + 2 – 5 0,25 (1,0 điểm) = -6 + 2 – 5 = -9 0,25 Vậy 𝐴 = −9 tại 𝑥 = 1; 𝑦 = 2. 0,25 a P + Q = 3x2y - x3 - 2xy2 + 5 + 2x3 – 3x2y – xy2 + xy + 6 0,25 3 = (3x2y – 3x2y) + (-x3 + 2x3) – (2xy2 + xy2) + xy + (5+ 6) 0,5 = x3 -3xy2 + xy + 11 0,25 (2,0 điểm) b Ta có: M + (x2 - 4xy + 6y2) = x2 + 3xy - y2 M = x2 + 3xy - y2 – (x2 - 4xy + 6y2) 0,5 M = x2 + 3xy – y2 – x2 + 4xy – 6y2 0,25 M = 7xy -7y2 0,25 4 0,25 (1,0 điểm) 0,5 0,25 Đoạn thẳng AB biểu thị cho độ cao của cây, đoạn thẳng AM và MB lần lượt biểu thị độ cao của thân và tán cây, đoạn thẳng AN và NC lần lượt biểu thị độ dài cái bóng của thân cây và tán cây, đoạn thẳng MN và BC lần lượt biểu thị cho các tia nắng. AM AN Xét ∆ABC với MN // BC, ta có:  MB NC 0,9 1,5 0,9.2 hay  , do đó x   1, 2 x 2 1,5 Vậy độ cao x của tán cây là 1,2 m. Xác nhận của lãnh đạo trường Duyệt của Tổ CM Người ra đề kiểm tra
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2