intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hiệp Bình, Thủ Đức (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hiệp Bình, Thủ Đức (Đề tham khảo)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hiệp Bình, Thủ Đức (Đề tham khảo)

  1. UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS HIỆP BÌNH NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 8 BỘ SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (Đề gồm 04 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) Câu 1. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x 2 y A. − x 2 y B. 2xy C. 2xy 2 D. − xy 2 Câu 2. Bậc của đa thức xy 2 − 5 x 4 + 4 x 3 + 5 x 4 − 6 là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 3. Chọn đáp án đúng: A. ( A − B ) =A2 + 2 AB + B 2 2 B. ( A − B ) =A2 − 2 AB − B 2 2 C. ( A − B ) =A3 − 3 A2 B + 3 AB 2 − B 3 3 D. ( A − B ) =A3 − 3 A2 B − 3 AB 2 − B 3 3 Câu 4. Khai triển x 2 − 4 theo hằng đẳng thức ta được kết quả đúng là: A. ( x − 2 ) B. ( x − 4 ) 2 2 C. ( x − 4 )( x + 4 ) D. ( x − 2 )( x + 2 ) Câu 5. Chọn khẳng định đúng: ( 2 x − 5) 2 A. 4 x 2 − 20 x + 25 = ( 4 x − 5) 2 B. 4 x 2 − 20 x + 25 = ( 2 x − 25) 2 C. 4 x 2 − 20 x + 25 = ( 4 x − 25) 2 D. 4 x 2 − 20 x + 25 = Câu 6. Giá trị của biểu thức x 2 + 2 xy + y 2 tại x = 101; y = −1 là: A. 10401 B. 10404 C. 10000 D. 10402
  2. Câu 7. Tên mặt đáy của hình chóp tam giác đều S . ABC là A. SBC B. ABC C. SAB D. SAC Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , đoạn thẳng nào là cạnh đáy của hình chóp? A. BD B. AC C. SA D. AD Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC= 8= 4cm . Khẳng định có SA cm; BC nào sau đây là đúng? A. AB = 8cm B.  60° ABC = C. SB = 4cm D. Diện tích xung quanh của hình chóp là 96cm 2 Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB 6= 8cm . Độ dài = cm; AC cạnh BC là: A. 10cm B. 100cm C. 50cm D. 14cm Câu 11. Trong các bộ số sau, bộ nào là số đo ba cạnh của một tam giác vuông? A. 8cm;5cm;17cm B. 8cm;15cm;7cm C. 8cm;17cm;15cm D. 18cm;5cm;13cm x2 + 4x Câu 12. Phân thức bằng phân thức nào sau đây? x 2 − 16 x +1 −x x x A. B. C. D. x−4 4 x+4 x−4 B. TỰ LUẬN: (7,0đ) Bài 1. (1đ) Chỉ ra các đơn thức trong các biểu thức sau: 2x 2 1; 2 + x; 2 x; ; ; − x2 y 5 5x x−6 Bài 2. (0,5đ) Tìm điều kiện xác định của phân thức sau: x+2
  3. Bài 3. (2đ) Thực hiện phép tính: a) A= ( 2x 2 − 3x + 5) + ( x 2 + 3x − 7 ) b) B = ( x + 3) − ( x − 2 )( x + 8 ) 2 Bài 4. (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 20 x 4 − 15 x3 b) x 2 − 2 xy + 3x − 6 y Bài 5. (1đ) Một chiếc lều có dạng một hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có các kích thước như sau: Độ dài cạnh đáy là 3m và chiều cao mặt bên kẻ từ đỉnh hình chóp là 3,18m. Tính diện tích vải để làm chiếc lều đó (không kể đáy), biết rằng lượng vải ở các mép gấp là không đáng kể. Bài 6. (1đ) Một người chạy bộ dọc theo đường viền ABCD của một công viên như hình vẽ. Biết người đó xuất phát tại A, chạy qua B, qua C, qua D rồi trở về lại điểm xuất phát. Theo dữ liệu máy chạy bộ, AB = 13m, BC = 9m, CD = 12m. Hãy tính tổng quãng đường mà người ấy chạy? --- HẾT ----
  4. UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS HIỆP BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 Năm học: 2024 – 2025 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1. A 4. D 7. B 10. A 2. B 5. A 8. D 11. C 3. C 6. C 9. B 12. D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Thang điểm 2x Mỗi ý đúng được Bài 1 (1 điểm) Đơn thức là: 1; 2 x; ; − x2 y 0,25 điểm 5 Điều kiện xác định của phân thức là: Mỗi ý đúng được Bài 2 (0,5 điểm) x+2≠0 0,25 điểm x ≠ −2 Bài 3 (2 điểm) a) A= ( 2x 2 − 3x + 5) + ( x 2 + 3x − 7 ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm = 2 x 2 − 3x + 5 + x 2 + 3x − 7 = x2 − 2 b) B = ( x + 3) − ( x − 2 )( x + 8 ) 2 = x 2 + 6 x + 9 − ( x 2 + 8 x − 2 x − 16 ) 0,5 điểm = x 2 + 6 x + 9 − x 2 − 8 x + 2 x + 16 0,25 điểm 0,25 điểm = 25 Bài 4. (1,5đ) a) 20 x 4 − 15 x3 0,5 điểm = 5 x 3 ( 4 x − 3) b) x 2 − 2 xy + 3x − 6 y 1 điểm = ( x 2 − 2 xy ) + ( 3 x − 6 y )
  5. = x ( x − 2 y ) + 3( x − 2 y ) = 2 y )( x + 3) (x − Bài 5 (1 điểm) Diện tích vài cần dùng là diện tích xung quanh của 1 điểm chiếc lều: 1 4. .3.3,18 = 19,08 ( m 2 ) 2 Bài 6 (1 điểm) Dựng BH ⊥ AD tại H , nối BD Xét ∆BHD và ∆DCB , ta có: + BD chung + Góc BDH = góc DBC (so le trong) Suy ra ∆BHD = (cạnh huyền – góc nhọn) ∆DCB 0,5 điểm Suy ra HD BC 9m và HB CD 12m = = = = Xét ∆AHB vuông tại H , ta có: AB 2 HA2 + HB 2 (Định lý Pythagore) = 132 = HA2 + 122 HA2 169 − 144 = HA2 = 25 = = 5(m) HA 25 Do đó AD = HA + HD = 5 + 9 = 14(m) Vậy tổng quãng đường người đó chạy là: 0,5 điểm 13 + 9 + 12 + 14 = m) 48( ----- HẾT -----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2