![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức 5 1 1 (TL1) 1 45% nhiều (TN1,2,3,6 (TN5) (1,0đ) (TL 2) biến. Các ,8) (0,25đ) (2,0đ) phép toán (1,25) cộng, trừ, nhân, chia các Biểu thức đa thức 1 đại số nhiều biến 1 25% Hằng (TN4) đẳng thức (0,25đ) 1 25% đáng nhớ (TN7) (0,25đ) 2 1 5% Tứ giác (TL 3b) (0,5đ) Tính chất 2 2 2 Hình vẽ 1 45% Tứ giác và dấu (TN11,12) (TL3a, 4a) (TN 9,10) 0,5đ (TL4b) hiệu nhận (0,5đ) (2,0đ) (0,5đ) (1,0đ) biết các tứ giác đặc biệt. Tổng: Số 8 2 4 2 1+ hình vẽ 1 19 câu 2,5đ 2,0đ 2,0đ 1,0 đ 1,5đ 1đ 10đ Số điểm
- Tỉ lệ phần 40% 25% 25% 10% 100% trăm Tỉ lệ chung 65% 35%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều Nhận biết: 5 biến. Các phép – Nhận biết được (TN1,2,3,6,8) toán cộng, trừ, các khái niệm về nhân, chia các đơn thức, đa đa thức nhiều thức nhiều biến. biến Thông hiểu: 1 (TN5) – Tính được giá 1 (TL1) trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
- Vận dụng: 1 – Thực hiện (TL2) được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng thức Nhận biết: 1 (TN4) đáng nhớ – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
- Thông hiểu: 1 (TN7) – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: 1 – Mô tả được tứ (TL 3b) giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: 2 Tứ giác Tứ giác. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o.
- Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một 2 hình thang là (TN 11, 12) hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng 2 nhau là hình (TL 3a, 4a) thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một Tính chất và hình bình hành là dấu hiệu nhận hình chữ nhật (ví biết các tứ giác dụ: hình bình đặc biệt. hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một
- Thông hiểu Hình vẽ 1 – Giải thích được (TL 4b) tính chất về góc 2 kề một đáy, cạnh (TN 9, 10) bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. (Chuyển vận dụng cao) – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 10 6 2 + hình vẽ 1 Tỉ lệ % 40% 25% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35%
- Equation Chapter 1 Section 1 PHÒNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I GD&ĐT BẮC TRÀ MY Năm học: 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 8 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Học sinh làm bài vào giấy thi) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. . B. xy + . C. 15. D. 0. Câu 2: Hệ số của đơn thức 2x2y3x.3.y3 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là A. 7. B. 2. C. . D. . Câu 4: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương? A. (a – b)2 =a2 – 2ab + b2. B. a2 – b2 =(a + b)(a – b). C. (a – b)2 = a2 – b2. D. (a – b)2 = a2 – b2. Câu 5: Giá trị của đa thức tại x= 1 , y= 1 là A. 18. B. 18. C. 7. D. 7. Câu 6: Đơn thức nào dưới đây là đơn thức thu gọn? A. 4x2yx. B. –2xyz. C. –x2yx. D. 3y2zy. Câu 7: Khai triển (y – 2)2 theo hằng đẳng thức ta được A. (y – 4) (y + 4). B. y2 – 2y + 4. C. y2 – 4y + 4. D. y2 + 4y + 4. Câu 8: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 3x3 – 7xy. B. 5y3 – 2y. C. -3z2. D. 2x – 3. Câu 9: Hãy chọn câu sai. Trong hình bình hành có A. các góc đối bằng nhau. B. các cạnh đối song song. C. hai đường chéo vuông góc với nhau. D. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 10: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo A. bằng nhau và vuông góc với nhau. B. bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. bằng nhau, cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, vuông góc với nhau. Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình thang cân là tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau. B. Hình thang cân là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau. C. Hình thang có 2 cạnh đối bằng nhau là hình thang cân. D. Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
- B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm)Tính giá trị biểu thức : a) A = khi x = 2 ; y = 1. b) B = (x+y)(x – y) khi x = 100; y = 1. Bài 2: (2,0 điểm) a) Cho hai đa thức: M = 3x2y + 5xy và N = x2y – 2xy. Tính M – N và M.N. b) Rút gọn biểu thức: P = (2x – 3y) + (2y – 3z) + (2zx – 3z2) : z Q = 7x(x – 4) + (7x + 3)(2x2 – x + 4). Bài 3: (1,5 điểm) a) Các tứ giác sau là hình gì? b) Cho tứ giác có . Tính số đo của . Bài 4: (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB < AC.Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. Trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho D là trung điểm của cạnh EF. a) Chúng minh tứ giác BFCE là hình bình hành. b) Gọi K là điểm đối xứng với F qua E. Chứng minh . ----------- Hết ------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán – Lớp 8 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D C B C B C A C B D A án II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Nội dung Điểm a) Thay x= –2 ; y = 1 vào biểu thức A ta có Bài 1 A = (– 2)2. 15 0,25 (1,0 điểm) = .4 =2 0,25 b) B = (x + y)(x – y) = x2 – y2 0,25 Thay x = 100 và y = 1 vào biểu thức B ta có: B = 1002 – 12 = 10000 – 1 = 9999 0,25 a) M + N = (3x2y + 5xy) + (x2y – 2xy) = 3x2y + 5xy + x2y – 2xy 0,25 = (3x2y + x2y) + (5xy – 2xy) = 4x2y + 3xy. 0,25 M.N = (3x2y + 5xy).(x2y – 2xy) = 3x2y. x2y + 3x2y.(– 2xy) + 5xy.x2y + 5xy.(– 2xy) 0,25 = 3x4y2 + (–6x3y2) + 5x3y2 + (–10x2y2) Bài 2 = 3x4y2 – x3y2 –10x2y2. 0,25 (2,0 điểm) b) P = (2x – 3y) + (2y + 3z) + (2zx – 3z2) : z = 2x – 3y + 2y + 3z + 2x – 3z 0,25 = (2x + 2x) + (– 3y + 2y) + (3z – 3z) = 4x – y. 0,25 Q = 7x(x – 4) + (7x + 3)(2x2 – x + 4). 0,25 = 7x2 – 28x + 14x3 – 7x2 + 28x + 6x2 – 3x + 12 0,25 = 14x3 + 6x2 – 3x + 12 Bài 3 a) Hình a: Hình bình hành 0,25 (1,5 điểm) Hình b: Hình thang cân 0,25 Hình c: Hình vuông 0,25 Hình c: Hình thoi 0,25
- b) Theo định lý về tổng các góc trong một tứ giác, ta có: 0,1 Vậy 0,1 0,1 0,1 0,1 0,5 Vẽ hình đúng a) Ta có: D là trung điểm của EF (gt) 0,25 Bài 4 D là trung điểm của BC (gt) 0,25 (2,5 điểm) Mà EF và BC là 2 đường chéo của tứ giác BFCE. 0,25 Suy ra: Tứ giác BFCE là hình bình hành. 0,25 b) Ta có AFCK là hình bình hành (Hai đường chéo AC và FK cắt nhau tại trung điểm E) (1) Ta lại có: BFCE là hình bình hành 0,25 Suy ra: BF = CE và BF // CE Mà AE = CE (gt) và A, E, C thẳng hàng Suy ra BF = AE và BF // AE Mà (ABC vuông tại A) Suy ra ABFE là hình chữ nhật. 0,25 Suy ra Suy ra AC FK (2) Từ (1) và (2) suy ra AFCK là hình thoi. 0,25 Suy ra (Đường chéo của hình thoi là đường phân giác của các góc). 0,25 * Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Đàm Thị Anh Lan
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
225 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)