intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tóan lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tóan lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tóan lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

  1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Biểu thức Đa thức nhiều Nhận biết: Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức 6c TN đại số biến. Các phép nhiều biến. 1c TL toán cộng, trừ, 2,5 đ nhân, chia các đa thức nhiều Thông hiểu: Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của 1c TN biến các biến. 0,25 1c TL 1,0 đ
  2. Vận dụng: 2cTL - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 1,5 đ - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 2 Tứ giác Nhận biết 1c TN Xác định được tính chất hình bình hành 0,25 đ Tứ giác Thông hiểu 1c TN - Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi 0,25 đ bằng 360o. Tính chất và dấu Nhận biết: 3c TN hiệu nhận biết - Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân 0,75 đ các tứ giác đặc - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ biệt nhật - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông
  3. Thông hiểu 2c TL – Hiểu cách chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, hình bình 1,0 đ hành Vận dụng: 1c 2c Vận dụng các kiến thức liên quan để vẽ hình 0,5 1đ Chứng minh tứ giác là hình bình hành Chứng minh tứ giác là hình thang có 2 góc ở kề một đáy bằng nhau suy ra hình thang cân Tổng 11 5 2 2 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% GV Võ Trung Lãnh KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
  4. MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chương/ (4-11) TT Nội dung/đơn vị kiến thức (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Biểu thức 4 1 1 2 8 đại số 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 1,5 đ 45% Đa thức nhiều biến. Các phép 4 2 1 1 toán cộng, trừ, nhân, chia các 17,5% 0,5 đ 0,25 đ 1,0đ đa thức nhiều biến 2 Tứ giác Tứ giác 1 1 2 0,25 đ 0,25 đ 5% Tính chất và dấu hiệu nhận 3 1 2 6 biết các tứ giác đặc biệt 0,75 đ 1,0 đ 0,5đ 1đ 32,5% Tổng 10 1 2 3 2 2 20 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Giáo viên Võ Trung Lãnh BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8
  5. Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chương/ (4-11) TT Nội dung/đơn vị kiến thức (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Biểu thức 4 1 1 2 8 đại số (C1,2,3,4) (B1a) (B1b) (B2a,b) Đa thức nhiều biến. Các phép 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 1,5 đ 45% toán cộng, trừ, nhân, chia các 2 1 1 4 đa thức nhiều biến (C5,6) (C7) (B3) 0,5 đ 0,25 đ 1,0đ 17,5% 2 Tứ giác Tứ giác 1 1 2 (C9) (12) 0,25 đ 0,25 đ 5% Tính chất và dấu hiệu nhận 3 7 1 1 2 biết các tứ giác đặc biệt (C8,10,11 (B4a,b) (B4) (B4cd) ) 32,5% 1,0 đ 0,5đ 1đ 0,75 đ Tổng 10 1 2 3 3 2 21 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  6. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ 1A, 2B,.... Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức? A. 3xy B. x + y C. 8x y D. 2x 2 − 3 Câu 2. Bậc của đơn thức 5x 3y 4 là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 3. Biểu thức nào là đa thức ? 2x B. 4x + y C. 3x − y 3 A. D. 2x 2 − y x Câu 4. Hai đơn thức đồng dạng là : A. 4xy 3 và 4xy B. 5x 2y và 3xy 2 C. xy và −2xy D. x 3 và 3x Câu 5: Tích (x-y)(x+y) có kết quả bằng : A. x2 + 2xy + y2 B. x2 - y2 C. x2 + y2 D. x2 - 2xy + y2 Câu 6: Thu gọn đơn thức 3x2y z2. x2yz2 ta được : A. 3x3y2z2 B. 4x2yz2 C. 3x4y2z4 D. 4x4y2z4 Câu 7 : Bậc của đa thức -4xy2 + 2xy + 4xy2 + 2xy +2y là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Hình bình hành có một góc vuông là : A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 9. : Hãy chọn câu sai: A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
  7. Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12. Cho tứ giác ABCD có Aᄉ = 800, B = 700,C = 2D . Khi đó số đo của góc C bằng : ᄉ ᄉ ᄉ A. 700 B. 800 C. 1400 D. 1500 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1: (2,0 điểm).Cho đa thức P = 2x 2y − 3x + 8y 2 − 1 a) Xác định bậc của đa thức P,chỉ ra các hạng tử của đa thức P ; 1 b) Tính giá trị của đa thức P tại x = −1 y = . ; 2 Bài 2 : (1,5 điểm). Cho hai đa thức P = 5xy 2 − 3x 2 + 2y − 1 và Q = − xy 2 + 9x 2y − 2y + 6 . Tính : a) P + Q ; b) P − Q . Bài 3 :(1 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: (x 2 − y )(3x + y 2 ) − (6x 4y − 2xy 4 ):2xy . Bài 4 :(2,5 điểm). Cho ΔABC vuông tại A có AB < AC , đường cao AH . Từ H kẻ HM ^ AB ( M ᄉ AB ) . Kẻ HN ^ AC ( N ᄉ AC ) . a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật . b) Trên tia đối của tia MH lấy điểm P sao cho M là trung điểm của PH. Chứng minh tứ giác APMN là hình bình hành. c) Gọi I là trung điểm của HC , lấy K trên tia AI sao cho I là trung điểm của AK . Chứng minh MNCK là hình thang cân. d) MN cắt AH tại O, CO cắt AK tại D . Chứng minh AK = 3 AD . ----------- HẾT ----------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
  8. MÔN: TOÁN 8 Hướng dẫn chấm gồm: 02 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (12 câu - mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D C C B C B B C D B C án II. PHẦN TỰ LUẬN Bài Ý Đáp án Điểm P = 2x y − 3x + 8y − 1 2 2 a Bậc của đa thức P là 3 0,5 Đa thức P có 4 hạng tử là 2x 2y; − 3x; 8y 2; − 1 0,5 b 1 Thay x = −1 y = ; vào đa thức P ta có : 2 2 1 1 1 P = 2.(−1) . − 3.(−1) + 8. 2 −1 0,5 (2,0đ) 2 2 1 1 = 2.1. + 3+ 8. − 1 2 4 = 1+ 3+ 2 − 1 =5 0,25 1 Vậy P = 5 tại x = −1 y = . ; 0,25 2 P = 5xy − 3x + 2y − 1 và Q = − xy 2 + 9x 2y − 2y + 6 2 2 a P + Q =   (5xy 2 − 3x 2 + 2y − 1) + (− xy 2 + 9x 2y − 2y + 6) = 5xy 2 − 3x 2 + 2y − 1− xy 2 + 9x 2y − 2y + 6 0,25 = (5xy 2 − xy 2 ) − 3x 2 + (2y − 2y ) + (−1+ 6) + 9x 2y 0,25 2 0,25 = 4xy 2 − 3x 2 + 5+ 9x 2y (1,5đ) b P − Q =   (5xy 2 − 3x 2 + 2y − 1) − (− xy 2 + 9x 2y − 2y + 6) = 5xy 2 − 3x 2 + 2y − 1+ xy 2 − 9x 2y + 2y − 6 0,25 = (5xy 2 + xy 2 ) − 3x 2 + (2y + 2y ) + (−1− 6) − 9x 2y 0,25 = 6xy 2 − 3x 2 + 4y − 7− 9x 2y 0,25 3 (x 2 − y )(3x + y 2) − (6x 4y − 2xy 4): 2xy (1đ) = 3x 3 + x 2y 2 − 3xy − y 3 − 3x 3 + y 3 0,5 0,5 = −3xy + x 2y 2
  9. A 0,5 N P O M D C B I H 4 (2,5đ) K a a) Tứ giác AMHN có ? AMH = MAN = ? ? ANH = 90° nên tứ giác AMHN là hình chữ nhật. 0,5 b b) Tứ giác AMHN là hình chữ nhật nên AN = MH mà PM = MH (do M là trung điểm của PH ) nên AN = PM Ta lại có AN P PM (do AN ⊥ AB; PM ⊥ AB ) 0,5 Do đó tứ giác APMN là hình bình hành. c) Vì NC ∥ MK ᄉ MNCK là hình thang. 0,5 Tứ giác AHKC có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường nên là ? ? hình bình hành nên HKC = HAC ( 1) Tứ giác AMHN là hình chữ nhật. Khi đó OA = ON = OM = OHΔOMH ᄉ cân tại O . ? ? ? ? ᄉ OMH = OHM mà OAN = OHM ( so le trong) ? ? ᄉ OAN = OMH ( 2) ? ? Từ ( 1) , ( 2) ᄉ OMH = HKC . Hình thang MNCK có hai góc kề một đáy bằng nhau nên là hình thang cân. d) ΔAHC có hai đường trung tuyến AI , CO cắt nhau tại D nên D là trọng tâm. 0,5 2 1 ᄉ AD = AI mà AI = AK . Thay vào ta được 3 2 2 1 1 AD = . AK = AK ᄉ AK = 3 AD. 3 2 3 Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
  10. TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ 1A, 2B,.... Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức? A. 2xy B. x + y C. 8x y D. 2x 2 − 3 Câu 2. Bậc của đơn thức 5x 3y 2 là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3. Biểu thức nào là đa thức ? 2x B. 2x + y C. 4x + y 3 A. D. 2x 2 − y x Câu 4. Hai đơn thức đồng dạng là : A. 4xy 3 và 4xy B. 5x 2y và 3xy 2 C. −xy và −2xy D. x 3 và 3x Câu 5: Tích (x-y)(x-y) có kết quả bằng : A. x2 + 2xy + y2 B. x2 - y2 C. x2 + y2 D. x2 - 2xy + y2 Câu 6: Thu gọn đơn thức 3x2y z2.(-2x2yz2 ) ta được : A.-6x3y2z2 B. 6x2yz2 C. 6x4y2z4 D. -6x4y2z4 Câu 7 : Bậc của đa thức -4xy2 + 2xy + 4xy2 - 2xy +2y là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Hình thoi có một góc vuông là : A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 9. Hãy chọn câu đúng: A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Hình bình hành có các góc đối bù nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình bình hành có các cạnh bằng nhau. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông ?
  11. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12. Cho tứ giác ABCD có Aᄉ = 800, B = 700,C = 2D . Khi đó số đo của góc C bằng : ᄉ ᄉ ᄉ A. 700 B. 800 C. 1500 D. 1400 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1 :(2,0 điểm).Cho đa thức P = 2x 2y − 2x + 4y 2 − 1 a) Xác định bậc của đa thức P, chỉ ra các hạng tử của đa thức P ; 1 b) Tính giá trị của đa thức P tại x = −1 y = . ; 2 Bài 2 :(1,5 điểm). Cho hai đa thức P = 6xy 2 − 3x 2 − 3y − 1 và Q = −2xy 2 + 5x 2y + 3y + 4 . Tính : a) P + Q ; b) P − Q . Bài 3 :(1 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: (x 2 − y )(3x + y 2 ) − (6x 4y − 2xy 4 ):2xy Bài 4 :(2,5 điểm). Cho ΔABC vuông tại A có AB < AC , đường cao AH . Từ H kẻ HE ^ AB ( E ᄉ AB ) . Kẻ HF ^ AC ( F ᄉ AC ) . a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật . b) Trên tia đối của tia EH lấy điểm G sao cho E là trung điểm của GH. Chứng minh tứ giác AGEF là hình bình hành. c) Gọi I là trung điểm của HC , lấy K trên tia AI sao cho I là trung điểm của AK . Chứng minh EFCK là hình thang cân. d) EF cắt AH tại O, CO cắt AK tại D . Chứng minh AK = 3 AD . ----------- HẾT ----------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B
  12. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 8 Hướng dẫn chấm gồm: 02 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:3 (12 câu - mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B B C D D A C A D B D án II. PHẦN TỰ LUẬN Bài Ý Đáp án Điểm a Bậc của đa thức P là 3 0,5 Đa thức P có 4 hạng tử là 2x y; − 2x; 4y ; − 1 2 2 0,5 b 1 Thay x = −1 y = ; vào đa thức P ta có : 2 2 1 1 1 P = 2.(−1) . − 2.(−1) + 4. 2 −1 0,5 (2,0đ) 2 2 1 1 = 2.1. + 2+ 4. − 1 2 4 = 1+ 2 + 1− 1 =3 1 0,25 Vậy P = 3 tại x = −1 y = . ; 0,25 2 P = 6xy − 3x − 3y − 1và Q = −2xy 2 + 5x 2y + 3y + 4 2 2 a P + Q =   (6xy 2 − 3x 2 − 3y − 1 + (−2xy 2 + 5x 2y + 3y + 4) ) = 6xy 2 − 3x 2 − 3y − 1− 2xy 2 + 5x 2y + 3y + 4 0,25 = (6xy 2 − 2xy 2 ) − 3x 2 + (3y − 3y ) + (−1+ 4) + 5x 2y 0,25 2 = 4xy 2 − 3x 2 + 3+ 5x 2y 0,25 (1,5đ) b P − Q =   (6xy 2 − 3x 2 − 3y − 1) − (−2xy 2 + 5x 2y + 3y + 4) = 6xy 2 − 3x 2 − 3y − 1+ 2xy 2 − 5x 2y − 3y − 4 0,25 = (6xy 2 + 2xy 2 ) − 3x 2 + (−3y − 3y ) + (−1− 4) − 5x 2y 0,25 = 8xy 2 − 3x 2 − 6y − 5x 2y − 5 0,25 3 (x 2 − y )(3x + y 2 ) − (6x 4y − 2xy 4 ): 2xy (1đ) = 3x 3 + x 2y 2 − 3xy − y 3 − 3x 3 + y 3 0,5 0,5 = −3xy + x 2y 2
  13. 0,5 4 (2,5đ) a Tứ giác AEHF có ? AEH = EAF = ? ? AFH = 90° nên tứ giác AEHF là hình chữ nhật. 0,5 b Tứ giác AEHF là hình chữ nhật nên AF = EH mà GE = AF (do E là trung điểm của GH ) nên AF = GE Ta lại có AF PGE (do AF ⊥ AB; GE ⊥ AB ) 0,5 Do đó tứ giác AGEF là hình bình hành. c Vì FC ∥ EK ᄉ EFCK là hình thang. 0,5 Tứ giác AHKC có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường nên là ? ? hình bình hành nên HKC = HAC ( 1) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật. Khi đó OA = OF = OE = OHΔOEH ᄉ cân tại O . ? ? ? ? ᄉ OEH = OHE mà OAF = OHE ( so le trong) ? ? ᄉ OAF = OEH ( 2) ? ? Từ ( 1) , ( 2) ᄉ OEH = HKC . Hình thang EFCK có hai góc kề một đáy bằng nhau nên là hình thang cân. d ΔAHC có hai đường trung tuyến AI , CO cắt nhau tại D nên D là trọng tâm. 0,5 2 1 ᄉ AD = AI mà AI = AK . Thay vào ta được 3 2 2 1 1 AD = . AK = AK ᄉ AK = 3 AD. 3 2 3 Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
  14. TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ 1A, 2B,.... Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức? A. 2xy B. x + y C. 8x y D. 2x 2 − 3 Câu 2. Bậc của đơn thức 5x 3y 2 là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3. Biểu thức nào là đa thức ? 2x B. 2x + y C. 4x + y 3 A. D. 2x 2 − y x Câu 4. Hai đơn thức đồng dạng là : A. 4xy 3 và 4xy B. 5x 2y và 3xy 2 C. −xy và −2xy D. x 3 và 3x Câu 5: Tích (x-y)(x-y) có kết quả bằng : A. x2 + 2xy + y2 B. x2 - y2 C. x2 + y2 D. x2 - 2xy + y2 Câu 6: Thu gọn đơn thức 3x2y z2.(-2x2yz2 ) ta được : A.-6x3y2z2 B. 6x2yz2 C. 6x4y2z4 D. -6x4y2z4 Câu 7 : Bậc của đa thức -4xy2 + 2xy + 4xy2 - 2xy +2y là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Hình thoi có một góc vuông là : A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 9. Hãy chọn câu đúng: A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Hình bình hành có các góc đối bù nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình bình hành có các cạnh bằng nhau. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1 : (2,0 điểm).Cho đa thức P = 2x 2y − 3x + 8y 2 − 1 a) Xác định bậc của đa thức P, chỉ ra các hạng tử của đa thức P ;
  15. 1 b) Tính giá trị của đa thức P tại x = −1 y = . ; 2 Bài 2 : (1,5 điểm). Cho hai đa thức P = 5xy 2 − 3x 2 + 2y − 1 và Q = − xy 2 + 9x 2y − 2y + 6 . Tính : P + Q Bài 3 : (1 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: (x 2 − y )(3x + y 2 ) − (6x 4y − 2xy 4 ):2xy . Bài 4 : (2,5 điểm). Cho ΔABC vuông tại A có AB < AC , đường cao AH . Từ H kẻ HM ^ AB ( M ᄉ AB ) . Kẻ HN ^ AC ( N ᄉ AC ) . a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật . b) Trên tia đối của tia MH lấy điểm P sao cho M là trung điểm của PH. Chứng minh tứ giác APMN là hình ----------- HẾT -----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2