intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024– 2025 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN TOÁN LỚP 8 I.MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Mức độ Tổng % điểm Nội dung/ đánh giá Chương/ TT đơn vị kiến Chủ đề (1) thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn thức, 1 Đa thức đa thức các 3 4 1 1 phép tính (TL2b, (TN1,2,3,4) (TL1) (TL2a) 40% cộng, trừ, TL3a,b) nhân, chia 1,0 đ 1,0 đ 0,5 đ 1,5đ đa thức Hiệu hai bình phương, 2 1 HĐT đáng bình 2 nhớ và ứng (TN5,6) TL 4 10% phương dụng 0,5 đ 0,5 đ của một tổng hay một hiệu Tứ giác, 3 Tứ giác hình thang, hình thang 6 3 cân, hình 1 (TN7,8,9,10 (TL5, TL6 bình hành, (TL6c) 50% ,11,12) (HV,a, b)) hình chữ 1,0đ nhật, hình 1,5đ 2,5 đ thoi, hình vuông 12 1 4 5 22 Tổng 3,0đ 1,0 đ 3,0đ 3,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
  2. Tỉ lệ chung 30% 100% II.BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Nội dung/đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề thức Mức độ đánh giá (4-11) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức 4TN 1TL nhiều biến. C1,2,3,4 B2a Thông hiểu: 1TL – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các B1 Đơn thức, đa thức biến. Đa thức các phép tính Vận dụng: 3TL 1 – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. B2b, B3(a,b) cộng, trừ, nhân, – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và chia đa thức phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết : 1TL – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng B4 Hiệu hai bình đẳng thức. 2TN HĐT đáng – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của C5,6 phương, bình 2 nhớ và ứng tổng và hiệu; hiệu hai 64 Nội dung Yêu cầu cần đạt bình phương của một phương; dụng tổng hay một hiệu Vận dụng: – Mô tả được hằng đẳng thức bình phương của một hiệu.
  3. Nhận biết: - Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. - Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân - Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình 3TL hành B5, B6 (Hình vẽ, a, - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là b) hình chữ nhật - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình Tứ giác, Hình vuông . Thông hiểu thang, Hình thang -Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ cân, hình bình 1TL giác lồi bằng 3600 . 3 Tứ giác B6© hành, hình chữ – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình 6TN hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại nhật, hình thoi, C7,8,9,10,11,12 trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). hình vuông – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật Vận dụng – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật Tổng 13 4 5
  4. III. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trường THCS Lê Văn KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 Tám MÔN: TOÁN LỚP 8 Họ và tên: ……………………… Lớp 8 Đề gồm có 02 trang; thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B,C,D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1[NB]: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. B. . C. . D. . Câu 2[NB]: Đơn thức có bậc là A. 5. B. 6. C. -1. D. 3. Câu 3[NB]: Biểu thức nào sau đây là đa thức? A. . B. . C. . D. . Câu 4[NB]: Đơn thức đồng dạng với là A. . B. -. C. D. . 2 Câu 5[NB]: Khai triển (x + y) ta được đa thức A. . B. . C. D. . . Câu 6[NB]: Đẳng thức nào sau đây không phải hằng đẳng thức A. a – 1 = a. B. a + b = b + a. C. a(b + c) = ab +ac. D. a.b = b.a . Câu 7[NB]: Trong các hình sau, hình nào không phải là tứ giác lồi? A. B. C. D. Câu 8[NB]: Hình thang ABCD (AB//CD) là hình thang cân nếu có A. . B. AD//BC. C. AB= CD. D. . Câu 9[NB]: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. hình chữ nhật. B. hình thang cân. C. hình thang. D. hình bình hành. Câu 10[NB]: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình thang vuông. B. hình chữ nhật. C. hình vuông. D. hình thoi. Câu 11[NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau. B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C. Hình thang cân có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. D. Hình chữ nhật có 2 đường chéo là các đường phân giác của các góc. Câu 12[NB]:Tìm câu sai trong các câu sau A. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông. B. Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông. C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. D. Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
  5. B.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1.[NB]: (1,0 điểm) Đa thức 4x2 - 2xy + 5y có bao nhiêu hạng tử, mỗi hạng tử hãy xác định phần hệ số và phần biến của chúng. Bài 2. (1,0 đ) a) [TH] Tính giá trị biểu thức : A = khi x = 2 ; y = -1. b) [VD] Cho hai đa thức và . Tính A + B. Bài 3. [VD] (1,0 đ) Thực hiện phép tính a) (x - 2y)( 2x + 3y). b) (3x3y2 – 12 x2y2 + 6xy) : 3xy. Bài 4. [VD] (0,5 đ) Chứng minh rằng: x2 – 6x + 2033 > 0 với mọi giá trị của x . Bài 5. [TH] (0,5 đ) Cho tứ giác ABCD. Biết . Tính số đo ? Bài 6. (3,0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB< AC), lấy một điểm D tùy ý trên BC (D khác B,C). Từ D kẻ DE//AB (Evà kẻ DF //AC (F a) [TH] Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? b) [TH] Gọi N là trung điểm của DC. Trên tia đối của tia NA lấy điểm M sao cho N là trung điểm của của AM. Chứng minh MC =AD. c) [VD] Chứng minh tứ giác CMFE là hình thang cân. ----------------Hết---------------- *Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm. Trường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN: TOÁN LỚP 8 ………………………Lớp 8 (DÀNH CHO HSKT)
  6. Đề gồm có 03 trang; thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B,C,D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1[NB]: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. B. . C. . D. . Câu 2[NB]: Đơn thức có bậc là A. 5. B. 6. C. -1. D. 3. Câu 3[NB]: Biểu thức nào sau đây là đa thức? A. . B. . C. . D. . Câu 4[NB]: Đơn thức đồng dạng với là A. . B. -. C. D. . . Câu 5[NB]: Khai triển (x + y)2 ta được đa thức A. . B. . C. D. . Câu 6[NB]: Đẳng thức nào sau đây không phải hằng đẳng thức A. a – 1 = a. B. a + b = b + a. C. a(b + c) = ab +ac. D. a.b = b.a . Câu 7[NB]: Trong các hình sau, hình nào không phải là tứ giác lồi? A. B. C. D. Câu 8[NB]: Hình thang ABCD (AB//CD) là hình thang cân nếu có A. . B. AD//BC. C. AB= CD. D. . Câu 9[NB]: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. hình chữ nhật. B. hình thang cân. C. hình thang. D. hình bình hành. Câu 10[NB]: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình thang vuông B. hình chữ nhật. C. hình vuông. D. hình thoi. Câu 11[NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng? E. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau. F. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. G. Hình thang cân có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. H. Hình chữ nhật có 2 đường chéo là các đường phân giác của các góc. Câu 12[NB]:Tìm câu sai trong các câu sau E. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông. F. Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông. G. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. H. Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. B.PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm). Bài 1.[NB]: (2,0 điểm) Đa thức 4x2 - 2xy + 5y có bao nhiêu hạng tử, mỗi hạng tử hãy xác định phần hệ số và phần biến của chúng. Bài 2. [TH] (2,0 đ) Cho tứ giác ABCD. Biết . Tính số đo ? ----------------Hết----------------
  7. *Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm. IV.HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KỲ I A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B C A B A D D B C PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm
  8. 1 Đa thức 4x2 - 2xy + 5y có 3 0,25 (1,0đ) hạng tử 0,25 4x2 có hệ số là 4, phần biến là x2 0,25 -2xy có hệ số là -2, phần biến là 0,25 xy 5y có hệ số là 5, phần biến là y A= 2 a) Khi x = 2 ; y = -1 ta có (1,0đ) A= 0,25 A = -1 0,25 b) A + B = 0,125 0,125 0,125 0,125 3 a) (x - 2y)( 2x + 3y) 0,25 (1,0đ) = 2x2 +3xy – 4xy – 6y2 0,25 = 2x2 - xy – 6y2 b) (3x3y2 – 12 x2y2 + 6xy) : 3xy 2 0,5 = x y – 4xy + 2 4 Ta có x2 – 6x + 2033 (0,5đ) = x2 – 2.x.3 + 32 + 2024 = (x – 3)2 + 2024 0,125 Vì (x – 3)2 với mọi giá trị của x 0,125 Nên (x – 3)2 + 2024 > 0 với mọi 0,125 giá trị của x 0,125 2 Vậy x – 6x + 2033 > 0 với mọi giá trị của x 5 Tứ giác ABCD có 0,2 (0,5đ) Suy ra – ( 0,15 = – (= 1250 0,15 6 (3,0đ) Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25đ Câu b: 0,25đ a) Tứ giác AEDF có: DE//AF (DE//AB, F thuộc AB) DF//AE (DF//AC, E thuộc AC) 0,25 Nên Tứ giác AEDF là Hình 0,25 bình hành Hình bình hành AEDF có: (gt) 0,25 Nên tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
  9. b) Tứ giác ADMC có: ND = NC (gt); NA= NM (gt) 0,25 Nên tứ giác ADMC là hình bình 0,25 hành. 0,25 Suy ra AD = MC c) C/m: FC // EM CMFE là hình thang. (1) 0,25 0,25 Ta có: (Vì ADMC là hình 0,25 bình hành) 0,25 c/m: ( (2) Từ (1) và (2) CMFE là hình thang cân. Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. HƯỚNG DẪN CHẤM CỦA ĐỀ DÀNH CHO HSKT A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B C A B A D D B C PHẦN II.TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 2 1 Đa thức 4x - 2xy + 5y có 3 hạng 0,5 (2,0đ) tử 0,5 4x2 có hệ số là 4, phần biến là x2 0,5 -2xy có hệ số là -2, phần biến là 0,5 xy 5y có hệ số là 5, phần biến là y A =
  10. 2 Tứ giác ABCD có 1,0 (2,0đ) Suy ra – ( 0,5 = – (= 1250 0,5 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Tiên Phong, ngày 25 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Người ra đề Võ Thị Hiền Nguyễn Thị Minh Tâm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2