intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 8 nhằm giúp bạn chuẩn bị thật tốt cho kì kiểm tra giữa học kì sắp diễn ra. Cùng tham khảo, luyện tập với đề thi để nâng cao khả năng giải bài tập toán nhanh và chính xác nhé! Chúc các bạn kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút T Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Tổng T Chủ đề kiến thức % điểm NB TH VD TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 8 1 4 2 15 Đa thức nhiều (TN1,2,3,4,5 (TL1a) (TL1b,c,d,e) (TL2a,b) Biểu biến. Các phép ,6,7,8) 1,5đ 65% thức toán cộng, trừ, 2,0đ 1,0đ 2,0đ đại số nhân, chia các đa thức nhiều biến 2 1 1 Tứ giác (TN9) 2,5% 0,25đ Tứ giác Tính chất và dấu 3 1 2 6 hiệu nhận biết (TN10,11,12) (H.vẽ 3a,b, TL3a) (TL3b,c) 32,5% các tứ giác đặc 0,75đ 1,0đ 1,5đ biệt. Tổng 12 1 5 4 22 3,0đ 1,0đ 3,0đ 3,0đ 10đ Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề thức NB TH VD SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết 9 – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều (TN1-8,TL1a) biến. 3,0đ + Nhận biết được hệ số, phần biến của đơn thức, các đơn thức Đa thức đồng dạng, biết tổng, hiệu, tích, thương của đơn thức với đa nhiều biến. thức, đa thức với đa thức. Các phép Thông hiểu: 4 Biểu toán cộng, – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. (TL1b,c,d, 1 thức đại trừ, nhân, – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. e) số chia các đa – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia 2,0đ thức nhiều hết một đơn thức cho một đơn thức. biến – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép 2 nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. (TL2a,b) – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức 1,5đ trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng:– Áp dụng được cộng trừ nhân đa thức vào bài toán thực tế. HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. 1 Tứ giác. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi (TN 9) o bằng 360 . 0,25đ 2 Tứ giác + Tìm được các góc của một tứ giác đặc biệt Tính chất và Nhận biết dấu hiệu 3 nhận biết (TN10;11;12;)
  3. các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân 0,75đ đặc biệt. (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). 1 Thông hiểu: (TL – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường 3a+H.vẽ) chéo của hình thang cân. 1,0đ – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Vận dụng: Hiểu vận dụng được dấu hiệu để chứng minh, giải thích được một tứ giác là hình bình hành, hình thoi ,hình chữ nhật, hình 2 vuông để giải thích tính chất các hình, chứng minh được tính (TL3b,c) chất hình học 1,5đ 13 5 4 Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2024-2025 ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 8 Họ và tên: ………………………………. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:……………………………………. . Ngày kiểm tra: …../10/2024 I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 2024. B.x+1 . C. 2√x . D. xy + y . 2 2 Câu 2: Hệ số của đơn thức 3xy z là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 3 Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -0,5x y là A. 0,5x y . B. 3x y . C. -0,5x y . D. 0x y . Câu 4: Phần biến của đơn thức −x y là A. 7. B. x y . C. −x y . D. 𝑥, 𝑦 2 Câu 5: Giá trị của đa thức xy tại x= 2024 , y= -1 là A. 2024. B. -2024. C. 4048. D. -4048. Câu 6: Thu gọn đa thức (3x y + 2xy ) + (-2x y - 5xy ) ta được 2 2 2 2 A. 8xy . B. −8xy . C. x 2 y - 3xy 2 . D. x 2 y - 7xy 2 . 2 2 Câu 7: Kết quả của phép nhân x y(x - y ) là 3 2 2 3 3 3 2 3 3 2 3 A. x y - x y . B. x y - xy . C. x y + x y . D. x y - x y . Câu 8: Đa thức 8x y z − 2x y chia hết cho đơn thức nào sau đây ? A. 2x y z. B. −2x . C. −2x y. D.2xy .   O  O O Câu 9: Tứ giác ABCD có A = 60 , B = 70 , C = 110 . Số đo góc D là A. 60 . B. 80 . C. 100 . D. 120 . Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình thang cân. B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau. D. Hình thang cân là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. Câu 11: Hãy chọn câu sai. A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi Câu 12: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây? A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi C. Hai đường chéo bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
  5. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) - Học sinh làm bài trên giấy làm bài Bài 1: (3,0 điểm) a) Tìm bậc và hệ số của đơn thức A = 2x 2 y.10xy 2 2 2 2 2 b) Cho các đa thức B = 4x + 2y - 5x y ; C = 3x 2 + 2y2 - 2x 2 y2 . Tính B - C. 2 c) Thực hiện phép tính nhân: D = xy.(3xy3 - 9y - 12x) 3 d) Thực hiện phép tính chia: E =  2x 4 y3 - 9x 2 y 2 +15xy3  : 3xy 2 .   e) Rút gọn biểu thức: F  5 x x 2  y  ( x  y )  x  y    2 x  y  2 x  y  Bài 2: (1,5 điểm) Bạn Na dự định dành hết số tiền 1300 000 đồng tiết kiệm để mua x hộp bút giá mỗi hộp y nghìn đồng ủng hộ các bạn bị thiệt hại do bão Yagi. Nhưng khi đến nhà sách để mua thì gặp dịp khuyến mãi, mỗi hộp bút giảm 25 000 đồng nên Na dự định mua thêm 3 hộp nữa. a) Viết biểu thức biểu thị số tiền mà Na phải trả cho số bút đó. b) Nếu x = 10 , y = 130 000 thì với số tiền 1300 000 đồng Na mua có đủ không. Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD. a) Chứng minh AECF là hình bình hành. b) Kẻ DH vuông góc với AB tại H, CK vuông góc với AB tại K. Tứ giác HKCD là hình gì? Vì sao? BN 1 c) Gọi giao điểm của BD với AF, AC, CE lần lượt là M, O, N. Chứng minh: = BD 3 --------------------- Hết --------------------- (Trình bày phần tự luận trên giấy làm bài)
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - Năm học: 2024-2025 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,25 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B B A C D C D B B C PHẦN II/TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Nội dung Điểm a/ Tìm bậc hệ số của đơn thức 0,5 A = 2x 2 y.10xy 2  20x 3y 3 0,25 Bậc của A là 6 0,25 Hệ số của A là -20 2 2 2 2 b/ B = 4x + 2y - 5x y ; C = 3x 2 + 2y2 - 2x 2 y2 . Tính B - C. 2  2 2 2 2 2   2 2 B-C = 4x + 2y - 5x y - 3x + 2y - 2x y =  2 2 2 2 2 2 2 2 = 4x + 2y - 5x y - 3x - 2y + 2x y 0,25 Bài 1 2 2 2 = x - 3x y (Nếu học sịnh dùng dấu ngoặc để nhóm các hạng tử đồng dạng nhưng sai dấu nhung 0,25 (3,00 đúng kết quả vẫn không cho điểm) điểm) 2 d/ D = xy.(3xy3 - 9y - 12x) 3 D = 2 x 2 y 4 - 6xy2 - 8x 2 y 0,5 E =  2x 4 y 3 - 9x 2 y 2 +15xy3  : 3xy 2 2 0,5 E  x3 y  3x  5 y 3   F  5 x x 2  y  ( x  y)  x  y    2 x  y  2 x  y   5 x3  5 xy  x 2  xy  xy  y 2  4 x 2  2 xy  2 xy  y 2 0,25 3 2  5 x  9 xy  5 x 0,25 Bài 2 a) Biểu thức biểu thị số tiền Na phải trả là (x+3)(y-25000) 0,75 b) Nếu x = 10 , y = 130 000 thay vào biểu thức trên ta ơơợc
  7. (1,5 13.105 000 = 1 365 000 >13 00 000 0,5 điểm) Vậy với số tiền Na có thì không thể đủ để mua thêm 3 hộp bút nữa 0,25 Hình vẽ câu a): Vẽ đúng hình bình hành ABCD và E, F, là trung điểm AB, CD A E B 0,25 D F C a) Chứng minh AECF là hình bình hành. Ta có ABCD là hình bình hành nên AB = CD và AB//CD Mà E là trung điểm của AB(gt) F là trung điểm của CD (gt) Suy ra: AE =CF và AE//CF 0,5 Vậy tứ giác AECF là hình bình hành b) Kẻ DH vuông góc với AB tại H, CK vuông góc với AB tại K. Tứ giác HKCD là hình gì? Vì sao? H A E K B 0,25 Bài 3 D F C (2,5 Hình vẽ câu b) điểm) Ta có DHAB (gt) và CKAB (gt) 0,25 Suy ra DH//CK Ta lại có HK//CD (AB//CD) 0,25 Do đó: CDHK là hình bình hành  Lại có H  90O Vậy CDHK là hình chữ nhật. 0,25 H A E K B N O M D F C c) Gọi giao điểm của BD với AF, AC, CE lần lượt là M, O, N. BN 1 Chứng minh: = BD 3 ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm của hai đường chéo AC và BD
  8. ABC có O là trung điểm AC, E là trung điểm của AB (gt) nên N 0,25 là trọng tâm của ABC. Suy ra: BN =2/3BO 0,25 Mà BD =2BO ( O là trung điểm của BD) 2 BO 0,25 BN 3 1 Suy ra: =  BD 2 BO 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2