intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 T ng Mứ độ đ nh gi điểm Chương/Chủ (4-11) TT Nội dung/đơn vị kiến thức (12) đề (1) (3) N n t Thông u n n n n o (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn t ức. Đ t ức Câu 20% 4 1đ 21a 2, 0 đ 1đ Biểu thứ đại 1 số (15 tiết) Phép cộng và phép trừ đ t ức 2 5% 0,5đ 0,5 đ P ép n ân đ t ức. P ép đ 2 Câu 21 Câu 25% thức cho đơn t ức 0,5đ b,c 23 2,5 đ 1đ 1đ HĐT đ ng Hiệu 2 ìn p ươn . Bìn p ươn 2 5% nhớ và ứng một tổng hay một hiệu. L p p ươn 0,5đ 0,5 đ dụng (13 tiết) một tổng. 2 2 10% Tứ giác 0,5đ 0,5đ 1,0 đ Tứ gi (16 Tính chất và dấu hiệu nh n bi t các 2 Câu 22 tiết) tứ á đặc biệt: Hình thang cân. 4 2 35% a,b Hình bình hành. Hình chữ nh t. 1đ 0,5đ 3,5đ 2đ Hình thoi. Hình vuông. T ng câu 12 1/3 8 2/3 0 1 0 1 23 câu T ng điểm 3, 0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 0đ 1,0 đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. Duyệt ủ PHT Duyệt ủ TTCM G l p m tr n (ký và rõ ọ tên) (ký và rõ ọ tên) (ký và rõ ọ tên) Trươn T ị L n P ạm ăn Cườn
  3. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mứ độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Vận TT Mứ độ đ nh gi Chủ đề thức Nhận iết Th ng hiểu Vận dụng dụng cao Nh n bi t: 4+1/3 – Nh n bi t được các khái niệm về đơn t ứ , đơn (TN1,2,3,4, thứ đồng dạn , đ t ức nhiều bi n. N ân đơn TLC1a) thức vớ đ t ức Thông hi u: 4+2/3 – Thực hiện được việc thu gọn đơn t ứ , đ t ức. (TN 7,8,9,10) – Thực hiện đượ p ép n ân đ t ức vớ đ t ức TL 1b,c) Biểu Đa thức nhiều biến. và phép chia h t một đ t ức cho một đơn t ức thứ đại Các phép toán cộng, trong nhữn trường hợp đơn ản. 1 số (15 trừ, nhân, chia các đa – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép tiết) thức nhiều biến trừ á đ t ức trong nhữn trường hợp đơn ản. V n d ng: 1(TL3) – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, p ép n ân á đ t ức nhiều bi n. – Tín được giá trị củ đ thức khi bi t giá trị của các bi n. HĐT đ ng nhớ và Nh n bi t : 2(TN 5,6) ứng dụng (13T) Nh n bi t được các khái niệm: đồng nhất thức, Hiệu 2 ìn p ươn . hằn đẳng thức. Bìn p ươn một tổng Thông hi u : hay một hiệu. L p Mô tả được các hằn đẳng thứ : Bìn p ươn một tổng và hiệu. Hiệu 2 ìn p ươn . L p p ươn một tổng.
  4. p ươn một tổng. V n d ng: V n d n được các hằn đẳng thứ đ phân tích đ t ức thành nhân tử ở dạng: v n d ng trực ti p hằn đẳng thức; - V n d ng hằn đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nh n bi t: Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. 2(TN 11,12) Thông hi u: Tứ giác – Dự vào định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằn 360o tìm được số đo 1 ó k t 2 (TN17,18) 3 góc. Nh n bi t: – Nh n bi t được dấu hiệu đ một hình thang là 4 (TN hình thang cân. 13,14,15,16) – Nh n bi t được dấu hiệu đ một tứ giác là hình Tứ gi bình hành. 2 – Nh n bi t được dấu hiệu đ một hình bình hành (15 tiết) là hình chữ nh t. Tính chất và dấu hiệu – Nh n bi t được dấu hiệu đ một hình bình hành nhận biết các tứ giác là hình thoi. đặc biệt – Nh n bi t được dấu hiệu đ một hình chữ nh t là hình vuông. Thông hi u – Giả t í được tính chất về góc kề một đáy, 2(TN19,20) cạn ên, đường chéo của các tứ á đặc biệt
  5. V n d ng 2 (TL 2 Chứn m n được tứ giác là Hình thang cân. a,b) Hình bình hành. Hình chữ nh t. Hình thoi. Hình vuông T ng 1 2 1 1 12 3 83 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Duyệt ủ PHT Duyệt ủ TTCM G l p ản (ký và rõ ọ tên) (ký và rõ ọ tên) (ký và rõ ọ tên) Trươn T ị L n P ạm ăn Cườn
  6. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ tên: ……………….……………… MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8……. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: Đề 01: I. PHẦNTRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Biểu thứ nào sau đây là một đơn thức? 17x2 2x 2 x2 25 x 1 A. . B. . C. 2 . D. . 12 2x y 1 0 Câu 2: Biểu thứ nào sau đây là một đa thức? 2x 3 y 1 1 2 12 A. 5 3 . B. 2 x . C.   6 8y3x xy . x D. x y . x y x 2y 1 x2 Câu 3: Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau: A. 4x2 + y3. B. 2x2y2. C. x2. D. ( 7 1)xy . Câu 4: Biểu thức nào không phải là đa thức? 3xy A. . B. xy2 + xz. C. xy2 - 5x. D. xy2 - xyz. 2z Câu 5: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thứ ta được: A. (4x – 5y) (4x + 5y). B. (4x – 25y) (4x + 25y). C. (2x – 5y) (2x + 5y). D. (2x – 5y)2. Câu 6: Biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 bằng: A. (5x - 2y)2. B. (2x – 5y)2. C. (25x – 4y)2. D. (5x + 2y)2. 3 5 6 2 2 Câu 7: Cho Q xy . x y . Biểu thứ thu gọn ủa Q là: 4 9 1 3 3 3 1 3 7 A. xy . x y7 . B. C. x3y7 . D. xy . 2 4 2 Câu 8: T ng ủa hai đa thứ P 5x4 2x3 3x 1 và Q 5x4 2x3 1 là: A. 10x4 4x3 1. B. -3x. C. 4x3 3x . D. 3x 2 . Câu 9: Thương ủa phép hia 12x4 y 4x3    8x2y2 : 4x2y   ằng: y A. 3x2 – x + 2y . B. 3x4y + x3 – 2x2y2. C. - 12x2y + 4x – 2y2. D. - 3x2 + x – 2y2 . Câu 10: Thu gọn đa thứ P 2x2y 7xy2 3x2y 7xy2 đượ kết quả là: A.   x2y . B. x2 y . C. x2y 14xy2 . D. 5x2y 14xy2 . Câu 11: Hãy chọn câu sai.
  7. A. Tứ giác lồi là tứ á mà đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía của đường thẳn đ qu đỉnh còn lại. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600. C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800. D. Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, tron đó k ôn ó đoạn thẳng nào nằm trên một đường thẳng. Câu 12: Các góc của tứ giác có thể là: A. 1 góc vuông, 3 góc nhọn. B. 4 góc nhọn. C. 4 góc tù. D. 4 góc vuông. Câu 13: Chọn âu sai. A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy ằn n u. B. Tron ìn t n ân, ạn ên ằn n u. C. Tron ìn t n ân, đườn éo ằn n u. D. Tron ìn t n ân, ó đố ằn n u. Câu 14: Hãy họn âu sai. A. Tứ á ó ặp ạn đố son son là ìn ìn àn . B. Hìn t n ó ó kề một đáy ằn n u là ìn ìn àn . C. Tứ á ó ặp ạn đố ằn n u là ìn ìn àn . D. Tứ á ó ặp ó đố ằn n u là ìn ìn àn . Câu 15: Hình ình hành ó hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình chữ nh t. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình thang. Câu 16: Hình chữ nhật ó hai đường chéo vuông góc là: A. Hình chữ nh t. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình thang. ˆ ˆ ˆ Câu 17: Cho tứ giác ABCD có A 60 ; B 140 ; D 29 . Số đo gó C ằng: 0 0 A. 111 . B. 121 . C. 1310. D. 1010. Câu 18: Cho tứ gi ABCD, trong đó A ˆ ˆ ˆ B 140 ; T ng C D ? ˆ 0 0 0 A. 200 . B. 160 . C. 130 . D. 2200. Câu 19: Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật ó O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó: A. AC = BD. B. AB = CD, AD = BC. C. AO = OB. D. OC > OD. Câu 20: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C 70 . Số đo gó D là: A. D 70 . B. D 110 . C. D 180 . D. D 80 . II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a) Sắp x p á đơn t ức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả á đơn t ứ đồng 3 2 3 dạng với nhau: xy;3,2y;4x3y2; 0,5x2y3; y;9x3y2;5y;  xy ; 3 xy . 4 b) Thực hiện phép nhân: 2x3 y2 – x2 y+ xy .(3xy -1) 2 4 3 c) Thực hiện phép chia:       7y5z2 yz 2,1 y3z4 : 7y3z2 21 Câu 2 (2,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD . Tia phân giác của góc A cắt CD ở E, tia phân giác của góc C cắt AB ở F. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AFCE là hình bình hành. ) Cá đường thẳng AC, BD, EF đồng qui tại một đ m. Câu 3 (1,0 điểm): Cho bi u thức: Q (2n 1)(2n 3) (4n 5)(n 1) 3 . Chứng minh Q luôn chia h t cho 5 với mọi số nguyên n . ----------------------------H t--------------------------------
  8. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ tên: ……………….……………… MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8……. Thời gian: 90 phút (không k thờ n p át đề) (Đề có 23 câu, 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 2: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Hình chữ nhật ó hai đường chéo vuông góc là: A. Hình chữ nh t. B. Hình thang. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 2: Cho tứ giác ABCD có A ˆ 60 ; B 140 ; D 29 . Số đo gó C ằng: ˆ ˆ A. 1110. B. 1010. C. 1310. D. 1210. Câu 3: Cho tứ gi ABCD, trong đó A ˆ ˆ ˆ B 140 . T ng C D ? ˆ 0 0 0 A. 130 . B. 160 . C. 200 . D. 2200. Câu 4: Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật ó O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó: A. AC = BD. B. AB = CD, AD = BC. C. AO = OB. D. OC > OD. Câu 5: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C 70 . Số đo gó D là: A. D 70 . B. D 110 . C. D 180 . D. D 80 . 2 2 Câu 6: Biểu thức 25x – 20xy + 4y bằng: A. (5x - 2y)2. B. (25x – 4y)2. C. (2x – 5y)2. D. (5x + 2y)2. 3 5 6 2 2 Câu 7: Cho Q xy . x y . Biểu thứ thu gọn ủa Q là: 4 9 1 3 3 3 1 3 7 A. xy . B. x y7 . C. x3y7 . D. xy . 2 4 2 Câu 8: T ng ủa hai đa thứ P 5x4 2x3 3x 1 và Q 5x4 2x3 1 là: A. 10x4 4x3 1. B. -3x. C. 4x3 3x . D. 3x 2 . Câu 9: Thương ủa phép hia 12x4 y 4x3    8x2y2 : 4x2y   ằng: y A. 3x2 – x + 2y . B. 3x4y + x3 – 2x2y2. C. - 12x2y + 4x – 2y2. D. - 3x2 + x – 2y2 . Câu 10: Thu gọn đa thứ P 2x2y 7xy2 3x2y 7xy2 đượ kết quả là: A.   x2y . B. x2 y . C. x2y 14xy2 . D. 5x2y 14xy2 . Câu 11: Biểu thứ nào sau đây là một đơn thức? 17x2 2x 2 x2 25 x 1 A. . B. . C. 2 . D. . 12 2x y 1 0 Câu 12: Biểu thứ nào sau đây là một đa thức?
  9. 2x 3 y 1 1 C.   6 8y3x xy x 2 12 A. 5 3 . B. 2 x . D. x y . x y x 2y 1 . x2 Câu 13: Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau: A. 4x2 + y3. B. x2. C. 2x2y2 D. ( 7 1)xy . Câu 14: Biểu thức nào không phải là đa thức? 3xy A. . B. xy2 + xz. C. xy2- 5x. D. xy2 - xyz. 2z Câu 15: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thứ ta được: A. (4x – 5y) (4x + 5y). B. (4x – 25y) (4x + 25y). C. (2x – 5y) (2x + 5y). D. (2x – 5y)2. Câu 16: Hãy chọn câu sai. A. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 B. Tứ giác lồi là tứ á mà đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía của đường thẳn đ qu đỉnh còn lại. C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800. D. Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳn AB, BC, CD, DA, tron đó k ôn ó đoạn thẳng nào nằm trên một đường thẳng. Câu 17: Các góc của tứ giác có thể là: A. 1 góc vuông, 3 góc nhọn. B. 4 góc nhọn. C. 4 góc tù . D. 4 góc vuông. Câu 18: Chọn âu sai. A. Tron ìn t n ân, ạn ên ằn n u. B. Hình thang cân là hình thang có ó kề một đáy ằn n u. C. Tron ìn t n ân, đườn éo ằn n u. D. Tron ìn t n ân, ó đố ằn n u. Câu 19: Hãy họn âu sai. A. Tứ á ó ặp ạn đố son son là ìn ìn àn . B. Hìn t n ó ó kề một đáy ằn nhau là hình bình hành. C. Tứ á ó ặp ạn đố ằn n u là ìn ìn àn . D. Tứ á ó ặp ó đố ằn n u là ìn ìn àn . Câu 20: Hình ình hành ó hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình chữ nh t. B. Hình thang. C. Hình vuông. D. Hình thoi. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a) Sắp x p á đơn t ức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả á đơn t ứ đồng 3 2 3 dạng với nhau: xy;3,2y;4x3y2; 0,5x2y3; y;9x3y2;5y;  xy ; 3 xy . 4 b) Thực hiện phép nhân: 2x3 y2 – x2 y+ xy .(3xy -1) 2 4 3 c) Thực hiện phép chia:       7y5z2 yz 2,1 y3z4 : 7y3z2 21 Câu 2 (2,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD . Tia phân giác của góc A cắt CD ở E, tia phân giác của góc C cắt AB ở F. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AFCE là hình bình hành. ) Cá đường thẳng AC, BD, EF đồng qui tại một đ m. Câu 3 (1,0 điểm): Cho bi u thức: Q (2n 1)(2n 3) (4n 5)(n 1) 3 . Chứng minh Q luôn chia h t cho 5 với mọi số nguyên n . ----------------------------H t--------------------------------
  10. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM V HƯỚNG D N CHẤM TRƯỜNG THCS NGU ỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Bảng hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG D N CHUNG: - P ần trắ n ệm mỗ âu ọn đún đượ 0.25 đ m. N u âu nào ọ s n ọn từ đáp án trở lên t ì k ôn đ m âu đó. - Câu 2 p ần tự lu n k ôn vẽ ìn oặ vẽ ìn s t ì k ôn o đ m ả âu. - Mọ á ả k á đún đều o đ m tố đ o mỗ âu. - Đ m toàn à làm tròn t eo đún quy . * HƯỚNG D N CHẤM CHO HSKT: - P ần trắ n ệm mỗ âu ọn đún đượ 0.25 đ m. N u âu nào ọ s n ọn từ đáp án trở lên t ì k ôn đ m âu đó. - P ần tự lu n làm ó ý đún n ưn ễn đạt ư đầy đủ vẫn đ m tố đ . - Đ m toàn à làm tròn t eo đún quy . B. ĐÁP ÁN V BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). (Mỗi âu đúng 0,25 điểm) ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C A A C A D B A B C D D B A C C D D A ĐỀ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C D D A A D B A B A C A A C C D D B A II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Nhóm 1: xy, 3xy Câu 1 0,25 3 (2.0 đ) Nhóm 2: x 2 y3 ;  0,5x 2 y3 4 0,25 3 2 3 2 Nhóm 3: 4x y ; 9x y 0,25 Nhóm 4: 3,2 y; y; 5y 0,25 b)  2x y – x y+ xy .(3xy -1) 3 2 2 0,25 = (2x3y2 .3xy) – (x2y .3xy) + (xy . 3xy) -2x3y.1 + x2y.1 -xy.1 = 6x4y3 - 3x3y2 + 3x2y2 - 2x3y2 + x2y - xy 0,25 4 3 3 2 2 2 2 = 6x y - 5x y + 3x y + x y - xy  5 2 2 4 3 3 4 c)  7y z  21 y z  2,1 y z  : 7y z   3 2     7y5z2 : 7y3z2   2 4 3 21    y z : 7y3z 2  2,1y3z 4 : 7 y3z 2 
  11. 2 0,25   y2  yz  0,3z2 147 0,25 Câu 2 Hìn vẽ đún . 0,25 (2.0 đ) A F B 2 1 1 1 1 2 D E C Lời giải a) ABCD là hình bình hành nên AB / /CD  AF / / EC 1 0,25 A1  A2 ,C1  C2 ( vì AE, CF lần lượt là t p ân á ủ ó A và C) A  C ( 2 ó đố ủ ìn ìn àn ) suy r : A1  A2  C1  C2 0,25 F1  C2 ( hai góc so le trong) suy ra F1  A2 ó ở vị trí đồn vị 0,25 Nên: AE / /CF  2 Từ (1) và (2)  AFCE ó á ạn đố son son nên nó là ìn ìn 0,25 hành. b) Xét hình bình hành ABCD ó: AC và BD là đườn éo ắt n u 0,25 tạ trun đ m ủ mỗ đườn . (1) Xét hình bình hành AFCE ó: AC và EF là đườn éo ắt n u tạ 0,25 trun đ m ủ mỗ đườn .(2) Từ (1) và (2) ứn tỏ rằn á đườn t ẳn AC, BD, EF đồn quy tạ 0,25 trun đ m ủ AC . Câu 3 Q (2n 1)(2n 3) (4n 5)(n 1) 3 0,25 (1,0 đ) (4 n2 6n 2n 3) (4n 2 4n 5n 5) 3 0,25 2 2 0,25 4n 6n 2n 3 4n 4n 5n 5 3 5n 5 0,25 Mà 5n 5 và 5 5 nên (5n 5) 5 vớ mọ n n uyên Duyệt ủ BGH Duyệt ủ TTCM G r đề (ký và rõ ọ tên) (ký và rõ ọ tên) (ký và rõ ọ tên) Trươn T ị L n P ạm ăn Cườn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2