![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 8 TT Chươn Nội Mức độ Tổng (1) g/ dung/đ đánh % điểm Chủ đề ơn vị giá (10) (2) kiến (4-11) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa Đơn 4 1 1,75đ thức thức, đa (TN1,2, (TL1a) thức 3) 1đ 0,75đ Các 1 2 1 3,25đ phép (TN7) (TL 1b, (TL4) toán 2a,b) cộng, 0,25đ 2đ 1đ trừ, nhân, chia đa thức 3 Tứ giác Tứ giác 1 0,25đ (TN7) 0,25
- Tính 6 TL3a 3 4,75đ chất và (TN (TL3b, dấu 9,10,11, 3c Hình hiệu 12;) vẽ) nhận 1,5đ 2,25đ biết các 1đ tứ giác đặc biệt Tổng 12 1 4 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% 100 chung BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 8 TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh câu hỏi theo mức độ nhận thức Số thức giá NB TH VD VDC
- 1 Biểu thức Đa thức Nhận biết: 5 (TN 1,2, 3,4,5) đại số nhiều biến. – Nhận biết Các phép được các khái toán cộng, niệm về đơn trừ, nhân, thức, đa chia các thức nhiều đa thức biến. nhiều biến Thông hiểu: TL1a – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng: 3TL 1 (1b; 2a (TL4) – Thực hiện ,b) được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép
- chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
- 2 Tứ giác Nhận biết: 1 Tứ – Mô tả được (TN 6) giác tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất Nhận biết 6 vàdấu hiệu – Nhận biết (TN nhận biết 7,8,9,10,11, các tứ giác được dấu 12; TL3a) đặc biệt hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu
- hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
- – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông).
- Thông hiểu 1 – Giải thích (Hình vẽ, TL 3b,3c) được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích
- được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 13 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I_NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN MÔN: TOÁN LỚP: 8 TRÃI Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Lựa chọn 01 đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức.
- A. B. . . C. D. . . Câu 2: Đơn thức có phần hệ số là A. 5. B. 1. C. -5. D. 0. 5 3 3 Câu 3: Đa thức xy – x y + x yz có bậc là A. 7. B. 6. C. 5. D. 15. Câu 4: Các hạng tử của đa thức 4x2y3 – 2xy2 + xy3 – 1 là A. 4x2y3, – 2xy2, xy3. B. – 2xy2, xy3, -1. C. 4x2y3, – 2xy2, xy3, – 1. D. 4x2y3, – 2xy2. 3 2 2 Câu 5: Kết quả của phép tính 5x y . (-2x y) là A. -10x5y3. B. 7x5y3. C. 3xy. D. -3xy. Câu 6: Khẳng định nào sau đây không đúng. A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600. C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800. D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng. Câu 7: Hình bình hành ABCD có= 700. Số đo góc C là A. 1100. B. 700. 0 C. 100 . D. 200. Câu 8: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...): “Hình thang có hai góc kề một đáy…là hình thang cân”. A. bằng nhau. B. bù nhau. C. phụ nhau. D. đồng vị. Câu 9: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...): “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”. A. bằng nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 10: Khẳng nào sau đây không đúng. A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
- C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật. Câu 11: Tứ giác ở hình bên là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. C. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau. D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 12. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu A. AB = CD. B. AD = BC. C. AB//CD và AD=CB. D. AB // CD và AD // BC. II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Cho 2 đa thức a) Tính giá trị của đa thức A khi x = 0; y = 1. b) Tìm đa thức C biết C = A- B. Bài 2. (1,25 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 3. (3,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm nằm giữa B và C. Gọi P, Q lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ M xuống cạnh AB, AC. a) Tứ giác APMQ là hình gì? Tại sao?. b) Biết AM= 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng PQ. c) Trên tia đối của tia QM lấy điểm E, sao cho QM = QE. Chứng minh tứ giác APQE là hình bình hành. Bài 4. (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng mét, chiều rộng bằng mét. Biết chiều dài hơn chiều rộng 41 mét. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật trên. ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I_NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN MÔN: TOÁN LỚP: 8 TRÃI Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)(Lựa chọn 01 đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài). Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. B. . . C. D. . . Câu 2: Đơn thức có phần hệ số là A. 3. B. -3. C. 1. D. 0. Câu 3: Đa thức có bậc là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. 2 3 2 3 Câu 4: Các hạng tử của đa thức 4x y – 2xy + xy là A. 4x2y3, – 2xy2, xy3. B. – 2xy2, xy3, -1. C. 4x2y3, – 2xy2, xy3, – 1. D. 4x2y3, – 2xy2. Câu 5: Kết quả của phép tính 3x3y2 . (-2x2y) là A. -3x5y3. B. 5x5y3. C. 3xy. D. -6xy. Câu 6: Khẳng định nào sau đây không đúng. A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600. C. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng. D. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800. Câu 7: Hình thoi ABCD có = 1300. Số đo góc D là A. 300. B. 500 C. 1300. D. 1000. Câu 8: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Hình thang có hai đường chéo ... là hình thang cân A. cắt nhau B. bằng nhau
- C. song song D. cắt nhau tại trung điểm Câu 9: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có một cặp cạnh đối … thì tứ giác đó là hình bình hành”. A. bằng nhau B. cắt nhau B. song song và bằng nhau D. song song Câu 10: Hãy chọn câu đúng. A. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật. Câu 11:Tứ giác ở hình bên là hình vuông theo dấu hiệu A. Hình thoi có một góc vuông . B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. Câu 12. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu A. AB = CD. B. AD = BC C. AB//CD và AD=CB. D. AB = CD và AD = BC. II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Cho 2 đa thức . a) Tính giá trị của đa thức M khi x = 1; y = 0 . b) Tìm đa thức Q biết Q = M- N. Bài 2. (1,25 điểm) Thực hiện phép tính. a) . b) . Bài 3. ( 3,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi E là một điểm nằm giữa B và C. Gọi H, G lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ M xuống cạnh AB, AC.
- a) Tứ giác AHEG là gì? Tại sao? b) Biết AE= 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng HG. c) Trên tia đối của tia GE lấy điểm F, sao cho GE=GF. Chứng minh tứ giác AHGF là hình bình hành. Bài 4. (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng mét, chiều rộng bằng mét. Biết chiều dài hơn chiều rộng 27 mét. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật trên. ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 8 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B C A C B A D D C D đúng II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
- Bài Đáp án Điể m Bài 1 a) Thay x = 0, y = 1 vào đa thức A ta được 1,5đ C = 4.02.1 – 5.0.1 + 3.12 0,25 = 0 -0 + 3 0,25 =3 0,25 b) C = A –B = = 0,25 = 0,25 0,25 0,5 0,25 Bài 2 1,25 đ 0,25 0,25 Bài 3 3,25đ Vẽ hình đúng 0,5 a) Tứ giác APMQ có:
- = 90o = 90o (MP vuông góc AB) 0,25 o = 90 (MQ vuông góc AC) 0,25 0,25 Suy ra tứ giác APMQ là hình chữ nhật ( tứ giác có 3 góc vuông) 0,25 b) Ta có tứ giác APMQ là hình chữ nhật Suy ra AM = PQ(hai đường chéo của hình chữ nhật) 0,25 Mà AM=4cm 0,25 Suy ra PQ= 4 cm 0,25 c) Ta có: Vì tứ giác APMQ là hình chữ nhật nên AP// MQ 0,25 Mà E nằm trên tia đối của QM Suy ra AP//QE (1) 0,25 Mặt khác: AP= MQ (do tứ giác APMQ là hình chữ nhật) Mà MQ= QE (gt) 0,25 Suy ra AP =QE (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra tứ giác APQE là hình bình hành. Bài 4 Do chiều dài hơn chiều rộng 41 mét nên ta có: 1đ 0,25 Chiều rộng mảnh đất là: Chiều dài mảnh đất là:
- 0,25 Chu vi mảnh đất là (40+81).2= 242 m 0,25 0,25 Lưu ý: 1)Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = Số câu TN đúng. 0,25+ điểm TL
- ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 8 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A A D A C B B C A D đúng II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) Thay x = 1, y = 0 vào đa thức M ta được 1,5đ M = 5.12.0 - 2.1.0 +12 0,25 = 0 -0 +1 0,25 =1 b) Q = M –N = = 0,25 = 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 0,25 1,25 đ 0,25 0,25
- Bài 3 3,25 đ Vẽ hình đúng 0,5 a) Tứ giác AHEG có: = 90o 0,25 = 90o (MP vuông góc AB) 0,25 = 90o (MQ vuông góc AC) 0,25 Suy ra tứ giác AHEG là hình chữ nhật ( tứ giác có 3 góc vuông) 0,25 b) Ta có tứ giác AHEG là hình chữ nhật (cmt) Suy ra AE = HG ( tính chất về đường chéo hình chữ nhật) 0,25 Mà AE=6cm Suy ra HG =6cm 0,25 c) Vì tứ giác AHEG là hình chữ nhật nên AH// EG Mà F nằm trên tia đối của tia EG Suy ra AH//GF (1) 0,25
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
225 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)