Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Xào Nam, Quận 3 (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Xào Nam, Quận 3 (Đề tham khảo)’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Xào Nam, Quận 3 (Đề tham khảo)
- A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 8 NĂM HỌC 2024-2025 Mức độ đánh giá Vận dụng T Chủ Nội dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng % cao T đề vị kiến thức điểm TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Đa thức nhiều biến. Các phép 2 4 1 toán cộng, trừ, (TL (TN1, (TL nhân, chia các 1b,1 2,3,4) 1a) Biểu đa thức nhiều c) 1,0đ 0,5đ 1,0đ thức biến 1 50 đại 3 số 2 (TL Hằng đẳng thức (TL 2a,2 3a,3 đáng nhớ b,2c b) ) 1,0đ 1,5đ Các hình Hình chóp tam 2 2(TN 1 khối giác đều, hình (TL (TL4 2 5,6) 4b,4 25 trong chóp tứ giác a) 0,5đ c) thực đều 0,5đ 1,5đ tiễn Định 1 1 lí Định lí (TL (TL 3 Pythagore Pyth 6a) 6b) agore 0,5đ 1,0đ 2 TN Tứ 1 25 4 Tứ giác (Câu (TL5) giác 7,8) 0,5đ 0,5đ Tổng: Số câu 8 2 0 7 0 4 0 1 22 Điểm 2,0 1,0 0 4,0 0 2,0 0 1,0 10 Tỉ lệ % 30% 40% 2,0% 1,0% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1
- B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 8 - NĂM HỌC 2024-2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận T Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến. Các Thông hiểu: 4TN phép toán – Tính được giá trị của đa thức khi biết (TN1 1TL 2TL cộng, trừ, giá trị của các biến. ,2,3,4 (TL1a (TL1 nhân, chia các ) ) b,1c) đa thức nhiều Vận dụng: biến – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. Biểu Nhận biết: 1 thức đại – Nhận biết được các khái niệm: đồng sốc nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình Hằng đẳng phương; lập phương của tổng và hiệu; 3TL 2TL thức tổng và hiệu hai lập phương. (TL2a, (TL3 đáng nhớ 2b,2c) a,3b) Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 2TN Các hình Hình chóp Nhận biết (TN5 2TL khối tam giác đều, ,6) 2 – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, (TL4b trong hình chóp tứ cạnh bên) được hình chóp tam giác 1TL ,4c) thực tiễn giác đều đều và hình chóp tứ giác đều. (TL4 2
- a) Thông hiểu – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều à hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Định lí Định lí 1TL Pythagore. (TL6a 1TL 3 Pythagor Pythagore (TL6b) e Vận dụng cao: ) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình 2TN Tính chất và thang là hình thang cân (ví dụ: hình (TN7 dấu hiệu thang có hai đường chéo bằng nhau là ,8) 4 Tứ giác nhận biết các hình thang cân). 1TL tứ giác đặc Thông hiểu (TL5 biệt ) – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. 3
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN – LỚP: 8 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Câu 1. Phần biến của đơn thức 5xy 2 z là: A. 5xz . B. x, y, z . C. 5xy 2 z . D. xy 2 z . Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đa thức? 1 3 x y A. 3abx 2 y − ab 2 x . B. − + xy . C. − y. D. − . y2 x y x Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −2 yzt ? A. 2 yxt . B. 2x3 yzt . C. −3yzt . D. ( yzt )3 . 1 3 Câu 4. Bậc của đa thức x yt − x 4 + t 6 là: 2 A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 1 . Câu 5. Số mặt bên của hình chóp tứ giác đều là A. 3 . B. 4. C. 5. D. 6. Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Hãy chọn khẳng định đúng? A. SH là cạnh bên của hình chóp. B. AB là cạnh bên của hình chóp. C. SO là cạnh bên của hình chóp. D. SA là cạnh bên của hình chóp. Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: Hình thang có hai đường chéo … là hình thang cân. A. cắt nhau. B. song song. C. vuông góc. D. bằng nhau. Câu 8. Chọn khẳng định ĐÚNG: Hình thang MNPQ với MN // PQ là hình thang cân nếu có: A. MN = PQ . B. MQ = PN . C. M = N . D. M = Q . II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Bài 1. TH - VD (0,5 điểm + 1,0 điểm) a) Tính giá trị của đa thức: A = 3 x 2 y − 2 x 2 + 5 tại x = 2 và y = −1 ; b) Thực hiện phép tính: ( x3 y 2 − 3 xy 2 − y 3 ) + ( 5 x3 y 2 − 4 y 3 + 5 xy 2 ) ; c) Thực hiện phép tính: ( xy − 4 )( 5 x − 1) − 5 x ( xy − 3) . Bài 2. TH (1,5 điểm) a) Tính: ( 3 x + 1) ; 2 b) Viết biểu thức sau thành đa thức: ( x − 2 y )( x + 2 y ) ; 4
- c) Viết biểu thức sau thành đa thức: ( x + 2 ) . 3 Bài 3. VD (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1 a) ( x + y ) − y 2 ; b) 2a ( x − 1) + 3b (1 − x ) . 2 4 Bài 4. NB - TH (0,5 điểm + 1,5 điểm) a) Hãy cho biết độ dài cạnh bên, độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều ở hình sau: b) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều ở hình trên biết SH = 16cm. c) Tính diện tích giấy cần để làm hộp quà có dạng hình chóp tứ giác đều ở câu b, biết rằng phải tốn 15% diện tích giấy cho các mép giấy và các phần giấy bị bỏ đi. Bài 5. NB (0,5 điểm) Cho hình thang cân EFGH có hai đáy là EF và GH. Biết = 108° . Tính F và G . E Bài 6. TH - VDC (0,5 điểm + 1,0 điểm) a) Tính độ dài cạnh chưa biết của tam giác vuông sau: b) Một huyện dự định xây dựng một trạm nước sạch để cung cấp cho hai khu dân cư A và B . Trạm nước sạch đặt tại vị trí C trên bờ sông. Khoảng cách từ A và B đến bờ sông lần lượt là AH = 3km , BK = 6 km . Biết CH = 4 km , CK = 8km (hình vẽ). Tính tổng độ dài đường ống từ trạm nước C đến A và B . ____HẾT____ 5
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án D A C A B D D C II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM Thay x = 2 và y = −1 ; vào A , ta được: a 0,25 = 3.22. ( −1) − 2.22 + 5 A (0,5 đ) 0,25 = −15 (x y 3 2 − 3 xy 2 − y 3 ) + ( 5 x 3 y 2 − 4 y 3 + 5 xy 2 ) 1 b (1,5 = x 3 y 2 − 3 xy 2 − y 3 + 5 x 3 y 2 − 4 y 3 + 5 xy 2 (0,5 đ) 0,25 đ) = 6 x 3 y 2 + 2 xy 2 − 5 y 3 0,25 ( xy − 4 )( 5 x − 1) − 5 x ( xy − 3) c 0,25 = 5 x 2 y − xy − 20 x + 4 − 5 x 2 y + 15 x (0,5 đ) 0,25 =xy − 5 x + 4 − ( 3x + 1) 2 a 0,25 =( 3 x ) + 2.3 x.1 + 12 2 (0,5 đ) = 9x2 + 6x + 1 0,25 2 (1,5 ( x − 2 y )( x + 2 y ) b 0,25 = x2 − ( 2 y ) 2 đ) (0,5 đ) = x2 − 4 y 2 0,25 ( x + 2) 3 c 0,25 =+ 3.x 2 .2 + 3.x.22 + 23 x3 (0,5 đ) = 3 + 6 x 2 + 12 x + 8 x 0,25 1 2 ( x + y) 2 − y 4 2 1 = x + y) − y ( 2 3 0,25 a 2 (1,0 (0,5 đ) 1 1 đ) = x + y + y x + y − y 2 2 3 1 x+ = y x + y 0,25 2 2 6
- 2a ( x − 1) + 3b (1 − x ) b 0,25 = 2a ( x − 1) − 3b ( x − 1) (0,5 đ) =− 1)( 2a − 3b ) (x 0,25 b Độ dài cạnh bên: 20cm 0,25 (0,5 đ) Độ dài cạnh đáy: 24cm 0,25 Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều: 1 0,5 4 = 4. .16.24 768 cm 2 . b S xq = 2 ( ) (2,0đ) (1,0 đ) Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều: Stp = + 24.24 = ( cm 2 ) . 768 1344 0,5 c Diện tích giấy cần để làm hộp quà: (0,5 đ) 1344.115% = 1545,6 cm . 2 ( ) 0,5 EFGH là hình thang cân nên: F E 108° (hai góc kề một đáy) = = 0,25 G=H 5 Vì tổng các góc của một tứ giác bằng 360° nên trong tứ giác EFGH ta (0,5 có: đ) F + E + G + H = 360° 108° + 108° + 2G 360° = G 72° = 0,25 a) Tính độ dài cạnh chưa biết của tam giác vuông sau: a (0,5 đ) 6 (1,5 Tam giác ABC vuông tại A , theo định lí Pythagore, ta có: đ) BC2 AC2 + AB2 = 0,25 AB = BC2 − AC2 = 62 − 4,82 = 3,6 0,25 Tính được AC = 5 km; 0,5 b Tính được BC = 10 km 0,25 (1,0 đ) Tính tổng độ dài đường ống từ trạm nước C đến A và B : 15 km 0,25 Lưu ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm. 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 29 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
6 p | 12 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn