intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN 8 TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ Tổng % - điểm Nội đánh giá Chương/ dung/đơ TT Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Đơn thức 3TN 1TN 13,3% 1 0,33 Đa thức 1TN 2TN 0,33 0,66 10% Chương Phép 7,5% 1 I: Đa cộng và 1TL thức phép trừ 0,75 đa thức Phép 1TL nhân, 3TN 2TL 0,5 27,5% chia đa 1 1,25 thức Hằng 1TN 3,3% đẳng thức 0,33 Tứ giác 1TN 3,3% 0,33
  2. Hình 1TN 3,3% thang cân 0,33 Chương III: Tứ Hình 3,3% giác 1TN 2 bình hành 0,33 Hình chữ VẼ 15% 1TL nhật HÌNH 1 0,5 Hình thoi và 1TN 1TL 13,3% hình 0,33 1 vuông Tổng 10 6 1 3 1 21 câu 4 2 1 2 1 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1
  3. I. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN LỚP 8 - NĂM HỌC 2024-2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT giá Chủ đề vị kiến thức Nhận biết TVận dụng dụng cao 1 Chương * Nhận biết: 3(TN) I: ĐA - Nhận biết đơn thức, đơn thức THỨC thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức. (C1,3,4) Đơn thức - Nhận biết đơn thức đồng dạng * Thông hiểu: 1 - Thu gọn đơn thức, cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng. * Nhận biết: - Nhận biết các khái niệm: đa 1(TN)(C2) thức, hạng tử của đa thức, đa thức Đa thức thu gọn và bậc của đa thức - Thu gọn đa thức 1 *Thông hiểu - Tính giá trị đa thức khi biết giá trị của biến
  4. -Sử dụng đa thức để biểu thị một đại lượng trong bài toán thực tế Phép cộng và Nhận biết ; phép trừ đa -Biết được phép cộng, trừ nhiều đa thức thức . * Thông hiểu: - Thực hiện các phép tính cộng trừ đa thức đơn giản * Vận dụng: 1(TL) - Vận dụng các tính chất, quy tắc của Bài 2 phép cộng, phép trừ đa thức để thực 0,75d hiện cộng, trừ đa thức Phép nhân đa * Nhận biết: thức - Nhận biết được quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức * Thông hiểu: 2TL 1 (Bai1b,B 3) – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức 1,25đ ,nhân đa thức với đa thức .
  5. - Sử dụng đa thức để biểu thị một đại lượng trong bài toán thực tế. Phép chia đa * Nhận biết: thức cho đơn - Nhận biết được thức đơn thức chia hết. * Thông hiểu: 2TN(C6 C7) Thực hiện 1TL(Bài 1a) được phép 0,5d chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản – Thực hiện được phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
  6. . Hằng đẳng – Nhận biết 1TN(c9) thức đáng được các nhớ khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. – Thông hiểu : Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai 2 CHƯƠN Tứ giác * Nhận biết: 1TN (C15) G III: TỨ - Nhận biết khái niệm tứ GIÁC giác, tứ giác lồi, định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi. Hình thang * Nhận biết: 1TN(C12,) cân - Nhận biết khái niệm hình thang, hình thang cân và các yếu tố của chúng, giải thích
  7. các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang cân. - Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. * Nhận biết: - Mô tả khái niệm hình bình 1TN (C13) Hình bình hành, giải thích các tính chất hành của hình bình hành. - Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành * Thông hiểu: - Tính số đo các góc trong hình bình hành. - Giải thích vì sao tứ giác là hình bình hành. * Vận dụng: - Vận dụng tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành để giải quyết các bài toán liên quan. Hình chữ nhật * Nhận biết:
  8. --Mô tả khái niệm hình chữ ( nhật, tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật. - Nhận biết dâu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật * Vận dụng: 1TL( B4a) - Vận dụng tính chất của hình 1d chữ nhật để giải quyết các bài toán liên quan. Hình thoi và * Nhận biết: 1TN (CÂU14) hình vuông - Nhận biết khái niệm hình thoi và hình vuông, các tính chất của hình thoi và hình vuông - Nhận biết dâu hiệu để một hình là hinh thoi, hình vuông * Vận dụng: 1TL(B4 b) - Vận dụng 1d tính chất của hình chữ nhật để giải quyết các bài toán
  9. liên quan. Tổng 10 7 4 1 Tỉ lệ % 4 3 2 1 Tỉ lệ chung 4 3 2 1 II. NỘI DUNG ĐỀ:
  10. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức A. -2 xy B. C. . D. Câu 2. Bậc của đa thức M = A. 1 B. 5 C. 8 D. 9 . Câu 3. Hệ số của đơn thức : là : A.6 B.-3 C. D. Câu 4. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức ? A. B.x C. D. Câu 5. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 6. Kết quả của phép tính 4x2 y3z: 2xyz là: A. 2xy2 . B. 2x2 y . C. 2xy2 z . D. 2x2 yz . Câu 7. Khi chia đa thức ( 2x y − 4x y ): ) ta được kết quả là: 3 2 2 3 A. B. xy - 2y C. 4xy - 6y D. Câu 8. Giá trị của đa thức tại x= -2 y=1 là: A.5 B. -5 C. 24 D.8 Câu 9. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 10. Kết quả thu gọn của đơn thức A. B. C. D. Câu 11. Một cửa hàng bán táo có kg táo. Ngày thứ nhất họ bán được 6a kg táo, ngày thứ hai cửa hàng nhập thêm 9 kg táo. Sau hai ngày cửa hàng có số kg táo là A . B. C. D. .
  11. Câu 12. Trong số các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình thang cân C. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc là hình thang cân Câu 13. Cho tứ giác biết cần thêm điều kiện gì để là hình bình hành ? A. B. C. D. AB=CD Câu 14. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A.Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường. B Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. C.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc Câu 15. Tứ giác ABCD có . ; .. . Số đo của góc D là: A. . B. . C. . D. . I. Tự luận:(5 điểm) Bài 1: (1 đ) Tính a) b) Bài 2:(0.75 điểm). Tìm đa thức A biết : A - ( )= Bài 3: (0,75 đ) Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. (x + 5)(2x – 3) – (2x + 1)(x + 3) Bài 4: (2.5 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M có I là trung điểm của NP. Kẻ IK vuông góc MN ( K MN ) ; kẻ IH vuông góc MP (H MP ). a) Chứng minh tứ giác MHIK là hình chữ nhật. b) Lấy điểm E sao cho K là trung điểm của IE. Chứng minh tứ giác MINE là hình thoi. -------------- Hết --------------- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 8
  12. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức ? A. B xy C D. Câu 2. Bậc của đa thức M = là : A. 1 B. 5 C. 8 D. 9 . Câu 3. Hệ số của đơn thức : là : A.6 B.-3 C. D. Câu 4. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức A. B.x C. D. Câu 5. Kết quả của phép tính là: A. B. C. . D. Câu 6. Kết quả của phép tính 6x2 y3z : 2xyz là: A. 2xy2 . B. 3x2 y . C. 2xy2 z . D. 3xy2 . Câu 7. Khi chia đa thức ta được kết quả là: A. xy − 2y B. − x y + 2x y D. 4xy − 6y 5 3 4 4 C. Câu 8. Giá trị đa thức tại x= -2 y=1 là: A.5 B. 8 C. 24 D.-8 Câu 9. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 10. Kết quả thu gọn của đơn thức A. B. C. D. Câu 11. Một cửa hàng bán táo có kg táo. Ngày thứ nhất họ bán được 7a kg táo, ngày thứ hai cửa hàng nhập thêm 9 kg táo. Sau hai ngày cửa hàng có số kg táo là A . B. C. D. .Câu 12. Trong số các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
  13. A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình thang cân C. Hình thang có hai góc bằng nhau là hình thang cân D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân Câu 13. Cho tứ giác MNPQ biết MN//PQ cần thêm điều kiện gì để MNPQ là hình bình hành ? A. B. C. MN = PQ D. AB=CD Câu 14: Hình bình hành dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào ? A.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau. B.Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. C.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D.Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 15. Tứ giác ABCD có . ; ..Số đo của góc D là: A. . B. . C.. D. . I. Tự luận:(5 điểm) Bài 1: (1 đ) Tính ? a) b) Bài 2:(0.75 điểm). Tìm đa thức A biết : A - ( )= Bài 3: (0,75 đ) Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. (2x + 5)(x – 3) – (2x - 3)(x + 1) Bài 4: (2.5 điểm) Cho tam giác vuông tại Acó M là trung điểm của BC. Kẻ MN vuông góc AB ( N AB ) ; kẻ MP vuông góc AC (P AC ). a) Chứng minh tứ giác ANMP là hình chữ nhật b) Lấy điểm Q sao cho P là trung điểm của MQ. Chứng minh tứ giác AMCQ là hình thoi. -------------- Hết --------------- PHÒNG GDĐT PHÚ NINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – Lớp 8
  14. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A PHẦN TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B D C D A A D B B A B C D B B I. PHẦN TỰ LUẬN Câu Ý Nội Dung Điểm Câu A 0,5 1điểm 0,5đ = b 0,5 đ = 0,5 Câu 2 A - ( )= 0,75 A=( )+ () 0,25 điểm A=+ 0,25 A=(+)+()+(+)+(7+4) A=-4xy+11 0,25 Câu 3 (x + 5)(2x – 3) – (2x + 1)(x + 3) 0,75 = 0,25 điểm = 0,25 =-18 0,25
  15. Vậy BT không phụ thuộc vào giá trị của biến Câu 4 2.5 Hình vẽ phục vụ câu a điểm Hình vẽ phục vụ câu b 0.25 đ 0.25đ 1 điểm a) Tứ giác MHIK có 0,5 a) = 900 0,5 => Tứ giác MHIK là hình chữ nhật. 1 điểm MNP vuông tại M có MI là đường trung tuyến b) => MI = IN = IP= N P => MIN cân tại I mà IK là đường cao nên IK cũng đồng thời là đường trung tuyến => K là trungđiểmcủa MN 0,25 Xét tứ giác MINE, có: K là trung điểmcủa MN (cmt) ,K trung điểm của IE ( gt) => Tứ giác có hai đường chéo MN và IE cắt nhau tại trung điểm K của mỗi đường => Tứ giác MINE là hình bình hành 0,25 Mà MI = IN ( cmt ) 0,25 => Hình bình hành MINE là hình thoi 0.25 đ *Chú ý: - Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết --------------- ĐỀ B
  16. PHẦN TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A D C D A B D C B C B A D C B C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Ý Nội Dung Điểm Câu A 0,5 = 1điểm 0,5đ b 0,5đ = 0,5 Câu 2 A - ( )= 0,75điể A=()+( ) 0,25 m A=+ 0,25 A= 0,25 A= Câu 3 0,75 (2x + 5)(x – 3) – (2x -3)(x + 1) 0,25 Vậy BT trên không phụ thuộc vào biến . 0,25 0,25 Câu 4 2.5 điểm
  17. C M P Q A N 0.25 đ B 0.25đ Hình vẽ phục vụ câu a Hình vẽ phục vụ câu b 1 điểm a) Tứ giác APMN có 0,5 a) = 900 0,5 => Tứ giác APMN là hình chữ nhật. 1 điểm ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến b) 1 => AM = CM = BM= BC 2 => AMC cân tại M mà MP là đường cao nên MP cũng là đường trung tuyến => P là trungđiểmcủa AC 0,25 Xét tứ giác AMCQ, có: P là trung điểmcủa AC (cmt) ,P trung điểm của QM(gt) => Tứ giác có hai đường chéo AC và QM cắt nhau tại trung điểm P của mỗi đường => Tứ giác AMCQ là hình bình hành 0,25 Mà AM = CM ( cmt ) 0,25 => Hình bình hành AMCQ là hình thoi 0.25 đ *Chú ý: - Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ---------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2