intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm, Quận 3 (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm, Quận 3 (Đề tham khảo)’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm, Quận 3 (Đề tham khảo)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – KHỐI 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) 1 𝐴𝐴) 𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥𝑥𝑥 𝐵𝐵) 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 3 𝐶𝐶) √2𝑥𝑥 𝐷𝐷) Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑥𝑥 𝐴𝐴) − 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 𝐵𝐵) − 𝐶𝐶) 0 𝐷𝐷) 𝑥𝑥𝑥𝑥 + 1 Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức? 𝑦𝑦 𝐴𝐴) ( 𝐴𝐴 − 𝐵𝐵)2 = 𝐴𝐴2 − 2𝐴𝐴𝐴𝐴 − 𝐵𝐵2 𝐵𝐵) ( 𝐴𝐴 − 𝐵𝐵)2 = 𝐴𝐴2 − 𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐵𝐵2 Câu 3. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau? 𝐶𝐶) ( 𝐴𝐴 − 𝐵𝐵)2 = 𝐴𝐴2 − 2𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐵𝐵2 𝐷𝐷) ( 𝐴𝐴 − 𝐵𝐵)2 = 𝐴𝐴2 − 𝐵𝐵2 Câu 4. Biểu thức nào là vế còn lại của hằng đẳng thức ( 𝐴𝐴 + 𝐵𝐵)( 𝐴𝐴 − 𝐵𝐵) = ⋯ 𝐴𝐴) 𝐴𝐴2 − 2𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐵𝐵2 𝐵𝐵) 𝐴𝐴2 + 2𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐵𝐵2 𝐶𝐶) 𝐴𝐴2 − 𝐵𝐵2 𝐷𝐷) 𝐴𝐴2 + 𝐵𝐵2 𝐴𝐴) Tam giác SAB 𝐵𝐵) Tam giác SAC 𝐶𝐶) Tam giác SBC 𝐷𝐷) Tam giác ABC Câu 5. Hình chóp tam giác đều S.ABC ở hình 1 có mặt đáy là: Câu 6. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD ở hình 2 có SA = 13cm; SH = 12cm; SO = 11cm; AD = 𝐴𝐴) SD = 10cm 𝐵𝐵) SD = 11cm 𝐶𝐶) SD = 12cm 𝐷𝐷) SD = 13cm 10cm. Độ dài cạnh SD là: Hình 1 Hình 2 𝐴𝐴) 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 2 + 𝐵𝐵𝐵𝐵 2 𝐵𝐵) 𝐴𝐴𝐴𝐴 2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴2 + 𝐵𝐵𝐵𝐵 2 𝐶𝐶) 𝐵𝐵𝐵𝐵 2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴2 + 𝐴𝐴𝐴𝐴 2 𝐷𝐷) 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐴𝐴𝐴𝐴 Câu 7. Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ABC vuông tại B ta được kết quả: Câu 8. Trong các tam giác sau, tam giác nào là tam giác vuông? A) Tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 5cm; BC = 6cm. B) Tam giác DEF có EF = 25cm; DE = 24cm; DF = 7cm. C) Tam giác OMN có MN = 13cm, OM = 12cm; ON = 4cm. D) Tam giác IHK có IH = 25cm; HK = 20cm; IK = 10cm.
  2. B. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) 𝑎𝑎) (2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)( 𝑥𝑥 − 2) 𝑏𝑏) (4 − 3𝑥𝑥 )2 𝑐𝑐) (20𝑥𝑥 4 𝑦𝑦 2 − 15𝑥𝑥 2 𝑦𝑦): (−10𝑥𝑥 2 𝑦𝑦) Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 𝑀𝑀 + (−𝑥𝑥 3 𝑦𝑦 2 + 2𝑦𝑦 5 ) = (1 + 2𝑥𝑥 3 𝑦𝑦 2 + 2𝑦𝑦 5 ) Câu 2. (1,0 điểm) Tìm đa thức M biết: 𝑎𝑎) 16𝑥𝑥 4 𝑦𝑦 3 − 24𝑥𝑥 3 𝑦𝑦 4 𝑏𝑏) 𝑥𝑥 2 − 49𝑦𝑦 2 𝑐𝑐) 𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 Câu 3. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử 1 𝐴𝐴 = 4𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 𝑘𝑘ℎ𝑖𝑖 𝑥𝑥 = ; 𝑦𝑦 = 99 Câu 4. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức 2 Câu 5. (1,0 điểm) Một nghệ nhân muốn làm 10 cái lồng đèn có dạng hai hình chóp tứ giác đều bằng nhau chung mặt đáy như hình bên. Biết hình vuông đáy ABCD có cạnh là 20cm; đường cao mặt bên là SH = 22 cm. Hỏi nghệ nhân cần chuẩn bị bao 20cm nhiêu mét vuông giấy để dán tất cả các mặt bên của 10 cái lồng đèn. (Giả sử các nếp gấp không đáng kể, lượng giấy vừa đủ để dán các mặt bên của lồng đèn). Câu 6. (1,0 điểm) Một cái thang dài 4m đang dựa lên � 2,5m. Biết 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 = 900 . Tính khoảng cách từ điểm một bức tường, chân thang (điểm C) cách bức tường cao nhất của thang đến mặt đất (đoạn AB) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Câu 7. (1,0 điểm) Tam giác ABC ở hình dưới có là tam giác vuông không? Giải thích. - HẾT- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2