intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng, Thái Nguyên

  1. Cấp Vận dụng độ CỘNG Nhận Thông Chủ biết hiểu Cấp Cấp đề độ độ cao thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hằng ĐKX Rút Trục đẳng Đ của gọn căn thức căn biểu thức ở thức. thức mẫu, Đưa chứa thực Căn thừa căn hiện bậc số ra thức phép hai ngoài bậc tính có Căn dấu hai. quy bậc ba căn, so luật. sánh căn bậc hai số học. Số câu 2 2 3 1 8 (C1+4) (C2+3) (B1+2+3) (B5) Số điểm 0,5 0,5 4 1 6 Tỉ lệ % 5% 5% 40% 10% 60% Hệ Tỉ số Hệ Tính tỉ thức lượng thức số lượng giác về lượng trong của cạnh giác tam góc và của giác nhọn, đường góc vuông hệ cao nhọn, . thức trong tính độ về tam lớn
  2. cạnh giác của và góc vuông. góc trong nhọn tam khi giác biết tỉ vuông số lượng giác của nó. Tính đường cao ứng với cạnh huyền và hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền Số câu 3 1 1 5 (C6+7+8) (C5) (B4) Số điểm 0,75 0,25 3 4 Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 30% 40% T. số 5 3 4 1 13 câu
  3. T.số 1,25 0,75 7 1 10 điểm Tỉ lệ % 12,5% 7,5% 70% 10% 100% TRƯỜ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NG MÔN:TOÁN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2020 – 2021 HUỐN G (Thời gian: 90 phút) THƯỢ NG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN A. MA TRẬN ĐỀ B.ĐỀ BÀI I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Căn bậc hai của với là: A. B. C. D. Câu 2. Giá trị của x để là: A. B. C. D. Câu 3. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 4. Giá trị của x để là:
  4. A. hoặc B. C. D. Câu 5. Theo hình vẽ, ta có: A. B. C. D. x y 1 3 Câu 6. Tam giác ABC vuông cân tại A. Khi đó: A. C. D. B. Câu 7. Tam giác MNP vuông tại P. Khi đó: A. PM = PN.SinN C. PN = MN.SinM B. PM = MN.CosN D. PN = PM.TanN Câu 8. Giá trị của biểu thức: bằng: A. C. D. B. II/ Tự luận: (8 điểm) Bài 1. (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau: Bài 2. (1 điểm) Giải phương trình:
  5. Bàì 3. (2 điểm) Cho biểu thức với a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm các giá trị của x để Bài 4.(3 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 10cm, AC = 24cm, BC = 26cm a) Chứng minh rằng AB vuông góc với AC b) Tính: SinB = ? c) Tính độ lớn góc B? d) Kẻ AH BC (H BC). Tính độ dài đoạn thẳng AH, HB. e) Tính diện tích tam giác ABC Bài 5. (1 điểm). Chứng minh rằng: C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B C A B A C D II/Tự luận: (8 điểm) Bà Biểu Tóm tắt lời giải i điểm Thực hiện các phép tính sau. 0,5 điểm 1 0,5 điểm Giải phương trình. 1 2 điểm 3 Cho biểu thức với 1 a) Rút gọn biểu thức A. điểm
  6. b) Tìm các giá trị của x để 1 điểm B H GT a) 0,5 b) Sin B = ? A C điểm KL c) d) AH = ? e) a) có thỏa mãn định lý Pitago 0,5 => vuông tại A => 4 điểm b) 0,5 điểm c) 0,5 điểm d) vuông tại H, có 0,5 điểm e) 0,5 điểm Chứng minh rằng: Ta có: 1 5 điểm (HS làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa)
  7. BGH DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Liên
  8. TRƯỜNG THCS HUỐNG THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN:TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020 – 2021 (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ BÀI I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Căn bậc hai của với là: A. B. C. D. Câu 2. Giá trị của x để là: A. B. C. D. Câu 3. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 4. Giá trị của x để là: A. hoặc B. C. D. Câu 5. Theo hình vẽ, ta có: A. B. C. D. x y 1 3
  9. Câu 6. Tam giác ABC vuông cân tại A. Khi đó: A. C. D. B. Câu 7. Tam giác MNP vuông tại P. Khi đó: A. PM = PN.SinN C. PN = MN.SinM B. PM = MN.CosN D. PN = PM.TanN Câu 8. Giá trị của biểu thức: bằng: A. C. D. B. II/ Tự luận: (8 điểm) Bài 1. (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau: Bài 2. (1 điểm) Giải phương trình: Bàì 3. (2 điểm) Cho biểu thức với a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm các giá trị của x để Bài 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 10cm, AC = 24cm, BC = 26cm a) Chứng minh rằng AB vuông góc với AC b) Tính: Sin B = ? c) Tính độ lớn góc B? d) Kẻ AH BC (H BC). Tính độ dài đoạn thẳng AH, HB. e) Tính diện tích tam giác ABC Bài 5. (1 điểm). Chứng minh rằng:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2