intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cao Bá Quát

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cao Bá Quát”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cao Bá Quát

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI Bài 1. (2 điểm) Cho hai biểu thức và với . a) Tính giá trị của biểu thức khi . b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm các giá trị nguyên của để khi . Bài 2.(2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) b) c) d) Bài 3.(2 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất : y = (m – 2)x + 3 với m là tham số. a) Tìm m đề hàm số đồng biến. b) Vẽ đồ thị hàm số trên khi m = 3. c) Tính diện tích của tam giác giới hạn bởi đồ thị vừa vẽ ở câu b và hai trục tọa độ. Bài 4.(3,5 điểm) Cho (O;R), từ điểm S ở ngoài đường tròn (O; R) sao cho OS = 2R, kẻ hai tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (A, B là tiếp điểm), gọi H là giao điểm của SO và AB. a) Chứng minh: SO AB. b) Chứng minh: OH.OS = R2. c) Chứng minh: đều. d) Vẽ cát tuyến SMN của (O;R), xác định vị trí cát tuyến SMN để SM + SN đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 5.(0,5 điểm) Tìm a,b > 0 sao cho: UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2021-2022
  2. Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài Bài 1 ( 2 đ). a) Khi (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức ta có:. b) c) (vì ). Vì Bài 2 a)ĐK: x ( 2đ): 2x 1 5 2x-1=5 x=3 Kết hợp ĐK: x=3 b) (*) (Điều kiện: ) (*) (nhận) Vậy tập nghiệm phương trình: . c)
  3. Tìm đúng x = 1; x = - 1/3 d) (x;y)=(-7;3) a) ĐK: m 2. Để hàm số là hàm đồng biến thì m – 2 > 0 m> 2 b) Thay m = 3 vào hàm số ta có y = x + 3 Vẽ được đồ thị Bài 3 c) Tính được tọa độ giao điểm của đường thẳng với 2 trục ( 2 đ): Tính được độ dài 2 cạnh Tính được diện tích tam giác : 4,5( đvdt) Nếu hình vẽ sai thì không chấm điểm bài hình Bài 4 (3,5đ) A S O H M B N
  4. AOB cân (OA = OB = R), có OH là phân giác (tính chất 2 tiếp Nên OH cũng là đường cao  OHAB SAO vuông tại A ( SA là tiếp tuyến của (O) tại A), AH là đư b) OH.OS = OA2 = R2 c/ Chứng minh tam giác SAB đều. SAO vuông tại A (định lí tiếp tuyến)  sin=  = 300 Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau. Ta có : = 600 Mà SAB cân (SA = SB)  SAB đều d./ Xác định vị trí của cát tuyến SMN để SM + SN đạt giá trị
  5. A S O H F M B N Gọi F là trung điểm của MN.Ta có SM + SN = SF - MF + SF SF2 = SO2 – OF2 = (2R)2 – OF2 = 4R2 – OF2 Mà OF R OF2 R2 Do đó SF2 = 4R2 – OF2 4R2 – R2 = 3R2 SF R SM + SN 2R Dấu "=" xảy ra OF = R cát tuyến SMN trùng vởi tiếp tuyến SA Vậy (SM + SN)min = 2R Bài 5 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm ( 0,5 đ) suy ra Tương tự ta có Suy ra Dấu “=” xảy ra khi Tương tự ta có Dấu “=” xảy ra tại hay a = b. Vậy
  6. Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
  7. UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2021-2022 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút Vận dụng Tổng Cấp độ Nhận Thông hiểu biết Chủ đề Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Hiểu cách tìm điều Thực hiện được các Thực hiện được các kiện xác phép biến đổi phép biến định của đơn giản về đổi đơn 1. Căn bậc hai biểu thức căn bậc hai, rút giản về căn - Căn chứa gọn biểu thức bậc hai tìm bậc căn.. chứa căn thức x nguyên để ba. bậc hai. Tìm P> giá trị của biểu thức. Số câu : 2 3 2 7 (bài 2a,b) (Bài 1a,b bài 2 c) (Bài 1c Bài 5) Số điểm: 1 1,75 1,25 4 Tỉ lệ % 10% 17,5% 12,5% 40% Hiểu hàm số bậc , Vẽ được đồ thị khi biết . Vận dụng đồ thị để tính đồng m tính diện 2. Hàm số bậc biến, tích tam nhất nghịch giác biến Số câu : 1 1 1 3 Số điểm : Bài 3a Bài 3b Bài 3b Tỉ lệ % 0,5 0,75 0,75 2 5% 7,5% 7,5% 20% Giải hệ phương trình 3. Hệ phương bằng phương trình pháp thế Số câu : 1 1 Số điểm : Bài 2d Tỉ lệ % 0,5 0,5
  8. 5% 5% Vận dụng tỉ số lượng 3. Hệ thức giác, hệ thức lượng về cạnh và trong góc, hệ thức tam lượng trong giác tam giác vuông vuôn để chứng minh g yếu tố hình học Số câu : 2 2 Bài 4bc Số điểm : 1 1 Tỉ lệ : 10% 10% Hiểu về vị trí Vận dụng kiến thức về Vận dụng kiến thức tương đối đường kính và đường tròn của dây cung trong để tìm vị trí đường tính độ dài để tổng 4. Đường tròn thẳng và đoạn thẳng; đoạn thẳng đường Vận dụng kiến nhỏ nhất. tròn. thức chứng tam giác đều Số câu 1 1 1 4 Số điểm Bài 4 a Bài 4 c Bài 4d Tỉ lệ % 1 0,75 0,75 2,5 10% 7,5% 7,5% 25% TS câu 5 8 3 16 TS điểm 2 5,75 2,25 10 Tỉ lệ % 20% 57,5% 22,5% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0