intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Yên Thường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Yên Thường” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Yên Thường

  1. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN-LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Chủ đề/ Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tổng Thấp Cao 1. Thực hiện - Vận dụng - Sử dụng phép tính về các phép biến hằng đẳng CBH đổi thức Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 2. Rút gọn dạng bài tập Rút gọn biểu Tính giá trị Tìm x nguyên biểu thức và rút gọn. Tính thức biểu thức để biểu thức các bài toán giá trị nguyên sau rút gọn Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,5 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ % 15% 5% 5% 25% 3. Bài tập về - Về hàm số -Toạ độ giao diện tích , đồ thị và đồ thị hàm điểm khoảng cách số Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,5 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ % 15% 5% 5% 25% 4. Hình học Các điểm trên Hệ thức Tam giác đường tròn, lượng, vận đồng dạng tính chất tiếp dụng tính chất tuyến tiếp tuyến, song song, vuông góc Tổng số câu 1 1 1 1 4 Tổng số điểm 1,25 1,0 0,75 0,5 3,5 Tỉ lệ % 12,5% 10% 7,5% 5% 35% 5. Câu nâng cao Tổng số câu 1 1 Tổng số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 1 4 4 4 13 Tổng số 1,25 4,5 2,25 2 10 điểm 12,5% 45% 22,5% 20% 100% Tỉ lệ % TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THCS YÊN MÔN: TOÁN LỚP 9 THƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phút NĂM HỌC 2021- 2022
  2. Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2 (2,5 điểm): a) Cho biểu thức A=. Tính giá trị biểu thức A khi x= 16. b) Rút gọn biểu thức: B= với x>0; x≠4. c) Đặt M=A:B. Hãy tìm các giá trị của x nguyên để M nguyên. Bài 3 (2,5điểm): Cho hàm số: y= -2x+ 4 có đồ thị là đường thẳng (d1) và y= x+3 có đồ thị là đường thẳng (d2) a) Vẽ đồ thị các hàm số đã cho trên cùng một hệ trục toạ độ b) Tìm tọa độ giao điểm M của (d1) và (d2) c) Tính khoảng cách từ O đến (d1) Bài 4 ( 3,5điểm) Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm ) a) Chứng minh: Bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn b) Gọi I là giao điểm của AO và BC. Chứng minh: BC vuông góc với AO và OI. OA = R2 c) Kẻ đường kính BD của (O) . Vẽ CK vuông góc với BD. Chứng minh: AC.CD=CK.AO d) Gọi H là giao điểm AD và CK. Chứng minh : H là trung điểm của CK Bài 5 (0,5điểm): cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn x+y+z=2. Tìm GTNN của biểu thức: P= -------------------HẾT-------------------
  3. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM HKI NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán 9 Bài Đề 1 Đề 2 Điểm 1 a) 15 a) 9 0,5 b) 1 b) 1 0,5 2 a)Tính đúng A=1/4 với x=16 a)Tại x= 9 ( thỏa mãn ) . Ta có A = 1 0,5 b)Rút gọn đúng B=.. b) B= c) M== - 1. Để M nguyên thì . Kết 1,5 hợp với ĐK ta có x=1 (t/m) c) M = Để M nguyên thì Ư(5) = Tìm được x=4 (t/m) 0,5 3 a) Vẽ đúng đồ thị 2 hàm số a) Vẽ đúng đồ thị hai hàm số 1,5 b) Tìm được giao điểm M( ). b) Tìm được giao điểm C( . 0,5 c) Tính được khoảng cách từ gốc từ c)Tính đúng diện tích tam giác ABC gốc toạ độ đến đường thẳng (d1) bằng (đvdt) bằng 0,5
  4. 4 B I O A K H G D C a) chứng minh : Góc ABO = 900 ; góc a/ Lập luận được ON là phân giác của ACO = 900 góc AOB chứng minh : 4 điểm A, B, O, C thuộc AOB cân tại O đường tròn đường kính AO ON AB + ABC vuông tại A AC // NO. 1,25 b)Cm BNI đồng dạng CBA đúng. b) Tam giác BOC cân có OA là phân giác đồng thời là đường cao + Áp dụng hệ thức lượng chứng minh : OA. OI = OB2 = R2 c) cm : ∆AOC đồng dạng ∆CDK (gg) c) DBC vuông tại D có : góc ACO = góc CKD = 900 HS dùng hệ thức lượng hoặc chứng góc CDK = góc AOC ( cùng bằng minh 2 tam giác đồng dạng được góc AOB) CD.CN = BC2 AO AC Lập luận ra được CD.CM = 4R2 CD CK AO.CK AC.CD d) Chứng minh được OI.OM = d) Cm : H là trung điểm của CK OE.OK; OA2 = OI.OM OC2 = 1,0 OE.OK. C/m Tam giác OCE đồng Kéo dài BA cắt DC tại G. C/m AB = dạng với tam giác OKC. AG; rồi suy ra đpcm Từ đó góc KCO = 900 KC là tiếp tuyến của (O; R) 0,75
  5. 0,5 5 Áp dụng BĐT cô si với hai số dương có Biến đổi pt về dạng : 0,5 : a) Tương tự ta có: Cộng theo vế các BĐT trên ta có P≥1 Vậy min P =1 khi x=y=z=2/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2