intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An" sẽ cung cấp cho bạn lý thuyết và bài tập về môn Ngữ văn lớp 10, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An

  1. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC CHU VĂN AN 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 9 (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm).Chọn một phương ántrả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1 - ?; 2 - ?; ……). Câu 1:Giá trị biểu thức bằng A.16. B.. C.4. D.. Câu 2:Kết quả phép tính bằng A.. B.. C.. D.. Câu 3:Khử mẫu biểu thức (với a > 0), ta được kết quả là A.. B.. C.. D.. Câu 4:Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được kết quả là A.. B.. C.. D.. Câu 5: Giá trị của x để có nghĩa khi A. B. C. D. Câu 6:Giá trị biểu thức bằng A.. B.. C.. D..
  2. Xem hình vẽ bên: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Trả lời từ câu 7 đến câu 12 Câu 7:Hệ thức nào sau đây là đúng: B A.B. D A C C..D. Câu 8:Giả sử . Độ dài AD bằng : A.B. C..D. Câu 9:Độ dài AB bằng A.. B.. C.. D.. Câu 10:Hệ thức nào sau đây là đúng: A.. B.. C. D.. Câu 11:Giá trị sinB bằng A.. B.. C.. D.. Câu 12:Giá trị cosC bằng
  3. A.. B.. C.. D.. II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (1,5 điểm). a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x biết: (với ) Bài 2: (2 điểm). a) Rút gọn các biểu thức: ; (với ) b) Cho biểu thức: ; (với ). Chứng minh rằng: A < 1 Bài 3: (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, . Giải tam giác vuông ABC(làm tròn 1 chữ số thập phân). Bài 4: (2 điểm). Cho tam giác MPQ vuông tại M,MP = 6cm, MQ = 8cm. Đường cao MH, đường trung tuyến PE. a)Tính: . Tính độ dài các đoạn thẳng PQ; MH b)Vẽ MK vuông góc với PE tại K. Chứng minh đồng dạng --------------- Hết --------------- Họ và tên học sinh: ........................................................; số báo danh: ...........................
  4. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC CHU VĂN AN 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 9 (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm).Chọn một phương ántrả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1 - ?; 2 - ?; ……). Câu 1:Giá trị biểu thức bằng A.. B.. C.. D.. Câu 2:Giá trị biểu thức bằng A.16. B.. C.4. D.. Câu 3:Kết quả phép tính bằng A.. B.. C.. D.. Câu 4:Khử mẫu biểu thức (với a > 0), ta được kết quả là A.. B.. C.. D.. Câu 5:Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được kết quả là A.. B.. C.. D.. Câu 6: Giá trị của x để có nghĩa khi
  5. A. B. C. D. Xem hình vẽ bên: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Trả lời từ câu 7 đến câu 12 Câu 7:Hệ thức nào sau đây là đúng: B A.B. D A C C..D. Câu 8:Giả sử . Độ dài AD bằng : A..B. C.D. Câu 9:Hệ thức nào sau đây là đúng: A.. B.. C. D.. Câu 10:Giá trị sinB bằng A.. B.. C.. D.. Câu 11:Giá trị cosC bằng
  6. A.. B.. C.. D.. Câu 12:Độ dài AB bằng A.. B.. C.. D.. II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (1,5 điểm). a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x biết: (với ) Bài 2: (2 điểm). a) Rút gọn các biểu thức: ; (với ) b) Cho biểu thức: ; (với ). Chứng minh rằng: A < 1 Bài 3: (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, . Giải tam giác vuông ABC(làm tròn 1 chữ số thập phân). Bài 4: (2 điểm). Cho tam giác DEF vuông tại D,DE = 6cm, DF = 8cm. Đường cao DH, đường trung tuyến EM. a)Tính: . Tính độ dài các đoạn thẳng: EF; DH. b)Vẽ DI vuông góc với EM tại I. Chứng minh đồng dạng --------------- Hết --------------- Họ và tên học sinh: ........................................................; số báo danh: ...........................
  7. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022 I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) 0.25x 12 câu = 3đ Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đ/A C D B A B B A C C D D C II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 1a 0,5 1,5đ 1b 0,5 -0,5 2 0,75 2a 2đ 0,5-0.25 ; Rút gọn 0,25 2b Biến đổi và kết luận A < 1 (vì) 0,25 0,25 Hình vẽ được 0,25 điểm 0,25 B +Tính .(0.25đ) 3 1,5đ +Tính AC (0.5đ); 0,25 0,25 A C Tính BC (0.5đ) 0,25 0,25 0.25 Hình vẽ đến câu a) được 0,25 điểm 0.25 +Tính: P 0,25 +Tính PQ: H 0,25 Thế số và tính đúng PQ = 10 cm 0,25 4 a(1.25) K +Tính MH. Đúng hệ thức: MH.PQ = MP.MQ 0,25 ( 2đ) Thế số và tính đúng MH = 4,8 cm Q 0,25 M E +Có Hình vẽ. Chứng minh được PK.PE = PH.PQ 0,25 b(0,5) + Chứng minhđồng dạng ( c-g-c) 0,25 -------------- Hết ---------------
  8. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022 I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) 0.25x 12 câu = 3đ Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đ/A D B A B B C C A D D C C II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 1a 0,5 1,5đ 1b 0,5 -0,5 0,75 2 2a 0,5- 2đ 0.25 ; Rút gọn 0,25 2b Biến đổi và kết luận A < 1 (vì) 0,25 0,25 Hình vẽ được 0,25 điểm 0,25 +Tính .(0.25đ) 3 1,5đ +Tính AB (0.5đ); 0,25 0,25 Tính BC (0.5đ) 0,25 0,25 0.25 Hình vẽ đến câu a) được 0,25 điểm 0.25 0,25 + Tính: +Tính EF: 0,25 Thế số vá tính đúng EF = 10 cm 4 a(1.25) 0,25 +Tính DH. Đúng hệ thức: DH.EF = DE.DF ( 2đ) 0,25 Thế số vá tính đúng MH = 4,8 cm 0,25 Có Hình vẽ + Chứng minh được EH.EF = EI.EM 0,25 b(0,5) + Chứng minhđồng dạng ( c-g-c) 0,25 -------------- Hết ---------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2