intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Căn bậc hai.Căn bậc ba(14 tiết) -Tính được CBH, 1. Khái - Hiểu khái CBB của một số niệm căn niệm CBH hoặc một b thức là bậc hai, của một số b phươg, lập căn bậc ba không âm phươg của b thức Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 0,67 0,25 0,75 -Thực hiện -T/ hiện đc các phép -Th hiện đc các - Thực hiện được - Th hiện các 2.Các được các tính đ giản về CBH: phép b đổi đơn các phép biến đổi -T/hiện đc các phép b đổi b phép tính phép tính Khai phương một giản về CBH: đơn giản về căn phép b đổi đ thức chứa căn và biến đơn giản về tích(thương) và Đưa thừa số ra bậc hai:khử mẫu giản về CBH: bậc hai ở cấp đổi CTBH căn bậc hai nhân(chia) các CBH ngoài dấu căn biểu thức lấy căn đọ khó Số câu hỏi 1 1 1 1 3 1 7 Số điểm 0,33 1 1 1 2 4 Ts câu cđ 4 3 3 10 1 Số điểm 1,75 1,5 1,5 4,75 Tỉ lệ % 17,5% 15% 15% 47,5% Chủ đề 2: Hệ thức lượng trong tam giác vuông(17 tiết) Chỉ ra được Vận dụng được các Vận dụng đc 1. Một số Vận dụng được hình chiếu hệ thức về cạnh và các hệ thức về hệ thức về các hệ thức về của các cạnh đường cao để giải cạnh và đg cạnh và cạnh và đường góc vg trên quyết một số bài cao để giải b đường cao cao để giải toán cạnh huyền toán thực tế toán phức tạp Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0,33 1 0,25 0,75 1,75 2. TSLG -Vận dụng các hệ Hiểu được - Vận dụng của góc thức giữa cạnh góc sin , cos được các tỉ số nhọn. Hệ - vuông, cạnh huyền , tan , lượng giác vào thức về và TSLG của góc cot giải bài tập cạnh và góc nhọn Số câu hỏi 2 1 1 1 5 Số điểm 0,67 0,25 1 1 2 3. Ứng Vận dụng các dụng thực công thức TSLG tế của tỉ số của góc nhọn
  2. xác định được lượng giác chu cao của vật góc nhọn dài trong thực tế Số câu hỏi 1 3 Số điểm 1 1,5 TS câu CĐ 2 2 5 5 12 Số điểm 0,5 2,75 2 5,25 Tỉ lệ % 5% 27,5% 20% 52,5% TS câu 9 5 4 18 Tg số điểm 4 3 2 2 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN - LỚP 9. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2022 -2023 Thời gian làm bài: 60 phút Số câu hỏi theo m. độ nhận thức Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Vận TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận thức đánh giá dụng biết hiểu dụng cao - ĐK để A xác định là A ≥0 N biết: Biết được ĐK để A xác định là A ≥ 0. 1 (Câu 1-TN, ) - HĐT A2 A - Biết sử dụng HĐT A2 A (Câu 3-TN) 1 1. Khái niệm căn bậc hai , căn bậc 1 ba, hằng đẳng - Định nghĩa Thông hiểu: - Sử dụng định nghĩa 2 thức x 0 x 0 x= a x= a x2 = a x2 = a để tìm x(Câu 11a,b -TL) - Căn bậc hai Nhận biết: Biết tính các căn bậc hai(Câu 2-TN, 3 2. Các phép tính Câu 3-TN, Câu 4-TN) và các phép biến - Các phép biến đổi để tính Thông hiểu: - Sử dụng các phép biến đổi để tính 2 1 2 đổi đơn giản về căn bậc hai căn bậc hai(Câu 10a,b –TN, Câu 11b -TL) CBH. - Rút gọn biểu thức chứa căn Vận dụng: Vận dụng rút gọn biểu thức chứa căn 1 thức bậc hai thức bậc hai (Câu 11a)- 3 3. Một số hệ thức -Xác định cách phát biểu nào Nhận biết: - Biết xác định cách phát biểu nào là 1
  3. là hệ thức đúng hệ thức đúng(Câu 5-TN) - Vẽ hình - Đọc hiểu đề bài để vẽ được hình về cạnh và đường Hệ thức lượng trong tam giác Vận dụng: Vận dụng được các hệ thức (Câu 13 2 cao trong tam vuông a,B –TL) giác vuông b2 = a.b’ . c2 = a.c’ h2 = b’.c’\ 4. Tỉ số lượng - Tỉ số lượng giác của góc 1 giác của góc nhọn nhọn Nhận biết: Biết viết tỉ số lượng giác của góc nhọn ( Câu 12 –TL) 4 - Sử dụng định nghĩa tỉ số Thông hiểu: - Sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác 1 lượng giác để tính số đo góc để tính số đo góc ( Câu 12b-TL) Tổng 9 2 2 1
  4. KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2022-2023) Chữ kí RƯỜNG THCS CHU VĂN AN của GT Môn: Toán 9. Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 60’phút Lớp: .......... (KKTGGĐ) ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chưa cái đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 là: A. 2 và –2 B. 2 C. –2 D. 16 Câu 2: Chọn phương án đúng A. 5. 2 = 10 B. 5 + 3 = 8 C. 5 − 3 = 2 D. 6 : 2 = 4 Câu 3: Chọn phương án sai: A. 52 = 5 B. (−7) 2 = −7 C. (5 + 2) 2 = 5 + 2 D. ( 3 − 1) 2 = 3 − 1 62500 Câu 4: Kết quả của phép tính bằng: 500 A. 25 B. 62 C. 5 5 D. 125 Câu 5: Điều kiện xác định của biểu thức 2 x 10 là: A A. x 10 B. x 5 C. x 5 D. x 10 Câu 6: Cho ∆ ABC vuông tại A có dộ dài các đoạn thẳng như c hình vẽ, ta có hệ thức đúng là b h A. b2 = a. b’ B. b2 = a.h C. b2 = a.c’ D. b2 = a’.b’ Câu 7: Cho ∆ ABC vuông tại A có dộ dài các đoạn thẳng như b' c' C B hình vẽ ta có hệ thức đúng là H A. b.c = a. b’ B. b.c = a.c’ C. b.c = a.h D. b.c = h2 a Câu 8: Cho hình vẽ ta có: b b a c A. Sin B = B. Sin B = C. Sin B = D. Sin B = c a b b Câu 9: Cho hình vẽ ta có: A. AB = AC. SinB B. AB = BC.Sin B C. BC = AB.SinB D. AC = AB. Tan B II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 : (2 đ)Tinh : a) 32 − 5 648 + 3 50 ( b) 12 − 5 27 . 3 ) c) 2 5 2 + 2 5 2 x 4 x 4 Bài 2 : (1,5 đ): Cho biểu thức M = với x > 0 , x 4 x 2 x x 2 a) Rút gọn biểu thức M b) Tính giá trị của M khi x = 3 + 2 2 . Bài 3 (1,25 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có BA = 9 cm và BC = 15cm, AC = 12 cm a) Tính Cos B, tan C, cot C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) b) Tính số đo của góc C (làm tròn đến phút) Bài 4 (2,25 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn: BH = 8 cm và HC = 12cm. a) Tinh độ dài các đoạn AB, AH, AC.
  5. b) Gọi I là một điểm trên cạnh AC (I không trùng với A và C). Kẻ AK vuông góc với BI (K thuộc BI). Chứng minh: BK.BI = BH.BC Bài làm
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 B A B C B D C B D II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 : (2,5 đ)Tinh : a) 32 − 5 648 + 3 50 = 16.2 − 5 324.2 + 3 25.2 0,25 = 4 2 − 5.18 2 + 3.5 2 0,25 0,25 = 2(4 − 90 + 15) = −71 2 b) ( 12 − 5 27). 3 = 12. 3 − 5 27. 3 0,25 = 36 − 5 81 0,25 = 6 − 5.9 = 6 − 45 = 39 0,25 2 2 2( 5 − 2) 2( 5 + 2) c) + = + 5+2 5 − 2 ( 5 + 2)( 5 − 2) ( 5 + 2)( 5 − 2) 0,25 2 5 −4+2 5 +4 4 5 0,25 = 2 = =4 5 5 +2 2 5−4 Bài 2: x 4 x 4 (1,5 đ) Cho biểu thức M = với x > 0 , x 4 x 2 x x 2 a) Rút gọn biểu thức M x 4 x −4 x. x 4 x −4 0,25 M= − = − x −2 x ( x − 2) ( x − 2) x x ( x − 2) x .2 − 4 x + 4 0,25 = ( x − 2) x ( x − 2) 2 0,25 = ( x − 2) x x −2 = x 0,25 b) Tính giá trị của M khi x = 3 + 2 2 . 2 3+ 2 2 − 2 2 + 2 2 +1 − 2 Khi x = 3 + 2 2 ta có: M = = 2 . 3+ 2 2 2 + 2 2 +1 0,25 ( 2 + 1) 2 − 2 2 +1− 2 = = ( 2 + 1) 2 2 +1 2 − 1 ( 2 − 1)( 2 − 1 2 − 2 2 + 1 = = = 2 = 3− 2 2 0,25 2 + 1 ( 2 + 1)( 2 − 1) 2 − 12 Bài 3 (1.25 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có BA = 8 cm và BC = 15cm, AC = 12 cm Vẽ hình đúng 0,25 a) Tính cos B, tan C, cot C AB 9 0,25 Cos B = = 0,53 BC 15 0,25
  7. AB 9 3 Tan C = = = = 0,75 AC 12 4 0,25 AC 12 4 cot C = = = 1,33 AB 9 3 b) Tính số đo của góc C AB 9 3 0,25 Vì Tan C = = = nên C ᄉ = AC 12 4 Bài 3 (2,25 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn: BH = 8 cm và HC = 12cm. A a) Tinh độ dài các đoạn AB, AH, AC. Vẽ hình đúng cho câu a I 0,25 Vẽ hình đúng cho câu b 0,25 ∆ ABC vuông tại A có đường cao AH nên ta có: K 2 AH = HB . HC = 8. 12 = 96 B H C AH = 96 = 4 6 9,80 (cm) 0,25 Ta có BC = NH + HC = 8 + 12 = 20 (cm) Áp dụng định lý 1 ta có: AB2 = BH. BC = 8.20 = 160 AB = 160 = 4 10 12,65 (cm) 0,5 2 Tương tự ta có: AC = CH. BC = 12.20 = 240 0,25 AC = 240 = 4 15 15,49(cm) b) Gọi I là một điểm trên cạnh AC(I không trùng với A và C). Kẻ AK vuông góc với BI (K thuộc BI). Chứng minh: BK.BI = BH.BC ∆ ABC vuông tại A có đường cao AH nên ta có: 0,25 AB2 = HB . BC (định lý 1) ∆ ABI vuông tại A có đường cao AK nên ta có: AB2 = BK . BI (định lý 1) 0,25  HB . BC = BK . BI 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1