Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì
- A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9. NĂM HỌC 2022 - 2023 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TL TL TL TL Chủ đề Tìm ĐKXĐ của Thực hiện được các Thực hiện được biểu thức chứa phép biến đổi đơn các phép biến căn giản căn bậc hai. đổi đơn giản căn bậc hai. Thực hiện được Tính giá trị của biểu các phép biến đổi thức chữ Rút gọn các đơn giản căn bậc căn thức bậc Căn bậc hai hai. hai Tìm x Tìm x Tính giá trị của biểu thức chữ Số câu 4 3 5 12 Số điểm 2,0 2,5 2,0 6,5 (65%) (tỉ lệ) Vẽ được hình theo Tính giá trị của các - Vận dụng Chứng minh yêu cầu của đề bài cạnh, góc của tam được công thức được đẳng Hệ thức lượng giác vuông tỉ số lượng giác thức hình học trong tam giác để giải bài toán vuông thực tế đơn giản. Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 0,25 1,25 1,0 1,0 3,5 (35%) (Tỉ lệ) 5 5 6 1 17 Tổng số câu 2,25 3,0 T. số điểm 3,75 1,0 22,5% 30,0% 10 Tỉ lệ % 37,5% 10 % (100%) B. ĐỀ KIỂM TRA
- UBND HUYỆN BA VÌ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI Năm học: 2022 – 2023 Môn Toán – Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 001 Câu 1.(2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 1 a) A 6 3 3 48 2 75 27 . 3 10 6 b) B . 6 1 6 3 Câu 2.(2 điểm) Giải phương trình: 1 a) x 2 2 x 1 1. b) 25x 75 x 3 9 x 27 9 3 Câu 3.(2,5 điểm) x 1 x 3 2 5 x Cho biểu thức A và B . Với x 0, x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 a) Tính giá trị của A khi x 25 . b) Rút gọn biểu thức P A.B . Câu 4.(1 điểm) : Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 42 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Câu 5.(2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có B 60 , BC 8 cm . a) Tính AB , AC . b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC . Tính HB , HC . AB AC c) Trên tia đối của tia BA lây điểm D sao cho DB BC . Chứng minh . BD CD *********************
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 MÃ ĐỀ 001 Câu 1.(2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau 1 1 2 a ) A 6 3 3 48 2 75 27 6 3 3 42.3 2 52.3 3 .3 3 3 . 1điểm 6 3 12 3 10 3 3 3 3 b) B 10 6 10 6 1 6 6 3 2 6 2 2 6 6 8 . 1điểm 6 1 6 3 6 1 69 Câu 2 (2 điểm) Giải phương trình: a) x2 2x 1 2 2 x 1 2 x 1 2 0,5 điểm x 1 2 x 3 x 1 2 x 1 Vậy S 1;3 0,5 điểm 1 b) 25x 75 x 3 9 x 27 9 ĐKXĐ: x 3 3 1 5 x 3 x 3 .3 x 3 9 3 3 x3 9 x 3 3 0,5 điểm x 5 9 x 14 (TM ) Vậy S 14 0,5 điểm x 1 x 3 2 5 x Câu 3 (2,5 điểm) A và B x 2 x 1 x 1 x 1 a) x 25(TMÐK ) thay vào biểu thức A ta được: 1điểm 25 1 5 1 4 A 25 2 5 2 7 4 Vậy tại x 25 thì A 7
- b) Với x 0, x 1 ta có: 1,5 điểm P A.B x 1 x 3 2 5 x P . x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 3 2 5 x P . x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x 3 2 x 2 5 x P . x 2 x 1 x 1 x 1 4 x 4 P . x 2 x 1 x 1 P x 1 . 4 x 1 x 2 x 1 x 1 4 P x 2 Câu 4.( 1 điểm) Gọi chiều cao của cột đèn là AB, cái bóng của cột đèn trên mặt đất là AC. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong ABC vuông tại A, ta tính được AB AC .tan 42 6,75m Vậy chiều cao cột đèn khoảng 6,75m Câu 5.( 2,5 điểm): Vẽ hình đúng đến câu a – 0,25 điểm
- A C B H K E D a) Xét ABC vuông tại A, ta có: 1 AB BC.cos B 8.cos600 8. 4 (cm) (hệ thức về cạnh và góc trong tgv) 0,25 điểm 2 3 AC BC.sin B 8.sin600 8. 4 3 (cm) 0, 25 điểm 2 b) Xét ABC vuông tại A, đường cao AH ta có: AB 2 32 9 AB 2 BC.HB HB 1,125 (cm) (hệ thức về cạnh và đường cao BC 8 8 trong tgv) 0,25 điểm HC = BC – HB = 8 – 1,125 = 6,875 (cm) 0,25 điểm c) Xét ABC vuông tại A, B 60 nên ACB 900 60 300 Do BD = BC nên BDC cân tại B 0,25 điểm BDC BCD mà ABC BCD BDC ABC 2 BCD 0,25 điểm ABC BCD 300 BCD ACB 0,25 điểm 2 BA CA Suy ra CB là tia phân giác của góc C 0,25 điểm BD CD Học sinh làm cách khác đúng cũng cho điểm tối đa
- UBND HUYỆN BA VÌ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI Năm học: 2022 – 2023 Môn Toán – Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 002 Câu 1.(2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 1 a) A 5 3 3 48 2 75 108 . 3 15 6 b) B . 6 1 62 Câu 2.(2 điểm) Giải phương trình: 1 a) x2 2x 1 2 . b) 25x 125 x 5 9 x 45 6 3 Câu 3.(2,5 điểm) x 1 x 3 4 5 x Cho biểu thức A và B . Với x 0, x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 a) Tính giá trị của A khi x 9 . b) Rút gọn biểu thức P A.B . Câu 4.(1 điểm) : Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 42 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Câu 5.(2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có B 60 , BC 6 cm . a) Tính AB , AC . b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC . Tính HB , HC . AB AC c) Trên tia đối của tia BA lây điểm D sao cho DB BC . Chứng minh . BD CD *********************
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 MÃ ĐỀ 002 Câu 1.(2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau 1 1 2 a ) A 5 3 3 48 2 75 108 5 3 3 4 2.3 2 52.3 6 .3 3 3 . 1điểm 5 3 12 3 10 3 2 3 3 b) B 15 6 15 6 1 6 6 2 3 6 3 3 6 6 9 . 1điểm 6 1 6 2 6 1 64 Câu 2 (2 điểm) Giải phương trình: a) x2 2x 1 2 2 x 1 2 x 1 2 0,5 điểm x 1 2 x 3 x 1 2 x 1 Vậy S 1;3 0,5 điểm 1 b) 25x 125 x 5 9 x 45 6 ĐKXĐ: x 5 3 1 5 x 5 x 5 .3 x 5 6 3 3 x 5 6 x 5 2 0,5 điểm x 5 4 x 9 (TM ) Vậy S 9 0,5 điểm x 1 x 3 4 5 x Câu 3 (2,5 điểm) A và B x 1 x 1 x 1 x 1 a) x 9 (TMÐK ) thay vào biểu thức A ta được: 1điểm 9 1 3 1 2 1 A 9 1 3 1 4 2 1 Vậy tại x 9 thì A 2
- b) Với x 0, x 1 ta có: 1,5 điểm P A.B x 1 x 3 4 5 x P . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 3 4 5 x P . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x 3 4 x 4 5 x P . x 1 x 1 x 1 x 1 6 x 6 P . x 1 x 1 x 1 P x 1 . 6 x 1 x 1 x 1 x 1 6 P x 1 Câu 4.( 1 điểm) Gọi chiều cao của cột đèn là AB, cái bóng của cột đèn trên mặt đất là AC. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong ABC vuông tại A, ta tính được AB AC .tan 42 6,75m Vậy chiều cao cột đèn là khoảng 6,75m
- Câu 5.( 2,5 điểm): Vẽ hình đúng đến câu a – 0,25 điểm A C B H K E D a) Xét ABC vuông tại A, ta có: 1 AB BC.cos B 6.cos600 6. 3 (cm) (hệ thức về cạnh và góc trong tgv) 0, 25 điểm 2 3 AC BC.sin B 6.sin600 6. 3 3 (cm) 0, 25 điểm 2 b) Xét ABC vuông tại A, đường cao AH ta có: AB 2 32 3 AB 2 BC.HB HB 1,5 (cm) (hệ thức về cạnh và đường cao trong BC 6 2 tgv) 0,25 điểm HC = BC – HB = 6 – 1,5 = 4,5 (cm) 0,25 điểm c) Xét ABC vuông tại A, B 60 nên ACB 900 60 300 Do BD = BC nên BDC cân tại B BDC BCD 0,25 điểm mà ABC BCD BDC ABC 2BCD 0,25 điểm ABC BCD 300 BCD ACB 0,25 điểm 2 BA CA Suy ra CB là tia phân giác của góc C 0,25 điểm BD CD Học sinh làm cách khác đúng cũng cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn