Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Thịnh
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Thịnh” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Thịnh
- TRƯỜNG THCS GIAO THỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán học – lớp 9 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang PHẦN I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2,0 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau. Câu 1.Giá trị của 0,16 là: A. 0,4 B. 0.04 và -0,04 C. -0,4 D. 0,4 và -0,4 Câu 2 . Rút gọn biểu thức 3 x 2 y + x y với x< 0, y 0 ta được : A. -2x y B. 4x y C. 4 x 2 y D.- 4x y 1 1 Câu 3 . Giá trị của biểu thức + bằng : 2 3 2 3 1 A. B. 1 C.-4 D .4 2 4 Câu 4. Điều kiện xác định của biểu thức là : 3x A.x 0 B. x > 0 C. x < 0 D. x 0 Câu 5. Sau khi rút gọn biểu thức E = 3 (1 2 )3 ta được: A. ( 2 1) B . 1- 2 C. (1- 2 ) 3 D. 2 1 1 Câu 6. Cho góc nhọn , biết tan = .Khi đó cos bằng: 4 1 4 4 A. B. C. D. 0,25 4 17 17 Câu 7. Nếu MNP vuông tại M thì: A. MP = NP sinP B. MP = NP sinN C. MP = NP cosN D. MP = MN cosN Câu 8. Cho góc nhọn , biết cos = 0,6.Khi đó sin bằng: A. 0,75 B. 0,75 C. 0,8 D. 0,8 PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm). Bài 1:(2,0 điểm). a) Rút gọn biểu thức: 3 2 3 2 2 A= + - (2+ 3 ) . 3 2 1
- 1 2 x B= với x > 0 và x 4. x 2 x 2 4 x b) Chứng minh đẳng thức: a a a a (2 + ) . (2 - )=4–a với a > 0 và a 1. a 1 a 1 Bài 2:(2,0 điểm) . Giải các phương trình , bất phương trình sau. a) 2x 1 = 5 c) x2 6x 9 3x 1 b) 4 5x 12 d) 2 x 10 Bài 3: ( 3,0 điểm).Cho ABC vuông ở A, có AH là đường cao, biết AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính BH và HC. b) Từ H kẻ HD AB, HE AC ( D AB, E AC). Tính DE. c) Tính diện tích của tứ giác ADHE. Bài 4:(1,0 điểm). Giải phương trình. 3x 2 6x 7 2x2 4x 3 2 2 x x2 -----------------Hết--------------
- III.HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS GIAO THỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022–2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HỌC LỚP 9 Phần I: Trắc nghiệm ( 2,0 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A D C B B B D Mỗi câu đúng cho 0,25 đ Phần II: Tự luận ( 8,0 điểm). Bài 1: (2,0 điểm). Mỗi ý Nội dung Điểm 3 2 3 2 2 A= (2 3) 3 2 1 3 ( 3 2) 2 ( 2 1) 0,25đ A= (2 3) 3 2 1 A= 3 2 2 2 3 A= 2 Vậy A = 0,25đ 2 a.(1,25điểm) Với x > 0 và x 4 , ta có 1 2 x B= x 2 x 2 4 x 1 2 x 0,25đ B= x 2 x 2 ( x 2)( x 2) x 2 2( x 2) x B= ( x 2)( x 2) x 2 2 x 4 x 0,25đ B= ( x 2)( x 2) 6 B= x 4 6 0,25đ Vậy B = với x > 0 và x 4. x 4 Với a > 0 và a 1. Biến đổi vế trái, ta có
- a a a a 0,25đ (2 + ) . (2 - ) a 1 a 1 b.(0,75điểm) a ( a 1) a ( a 1) = (2 + ).(2- ) a 1 a 1 = (2 + a ).(2 - a) 0,25đ = 22 – ( a ) 2 = 4 – a = vế phải Vậy đẳng thức trên được chứng minh. 0,25đ Bài 2 : (2,0 điểm). Mỗi ý Nội dung Điểm 1 (0,25đ) Điều kiện : x 2 2x 1 5 a.(0,5điểm) 2x 1 5 2x 6 x 3 (thỏa mãn) Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình đã cho. (0,25đ) 4 (0,25đ) Điều kiện : x 5 4 5x 12 4 5x 144 5x 140 b.(0,5điểm) x 28 (thỏa mãn) Vậy x = -28 là nghiệm của phương trình đã cho. (0,25đ) x2 6x 9 3x 1
- ( x 32 ) 3x 1 x 3 3x 1 ( 1) Nếu x +3 0 x 3 thì x 3 x 3 Khi đó, phương trình (1) trở thành : x + 3 = 3x – 1 c.(0,5điểm) 2x 4 (0,25đ) x 2 (thỏa mãn) Nếu x +3 < 0 x < -3 thì x 3 x 3 Khi đó, phương trình (1) trở thành : -x - 3 = 3x – 1 4x 2 1 x ( không thỏa mãn) 2 Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình đã cho. (0,25đ) Điều kiện : x 0 (0,25đ) 2 x 10 (2 x ) 2 ( 10 ) 2 4 x 10 d.(0,5điểm) 5 x 2 5 5 Kết hợp x và x 0 0 x 2 2 (0,25đ) 5 Vậy 0 x là nghiệm của bất phương trình đã cho. 2 B Bài 3 : (3,0 điểm). Vẽ hình, ghi GT và KL H D A C Mỗi ý Nội dung E Điểm
- Trong ABC vuông tại A,có : BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pi-ta-go) Thay số: BC2 = 100 BC = 10cm (0,25đ) Trong ABC vuông tại A,có AH là đường cao a.(1,0 điểm) Nên AB2 = BH.BC (Hệ thức lượng trong tam giác vuông). Thay số: 62 = BH . 10 BH = 3,6 cm. (0,25đ) Lại có: BH + HC = BC (Vì H nằm giữa B và C) Thay số: 3,6 + HC = 10 HC = 6,4 cm. (0,25đ) Vậy BH = 3,6 cm ; HC = 6,4 cm. (0,25đ) Xét tứ giác ADHE có ᄋ DAE = 90 ( Vì tam giác ABC vuông tại A). 0 ᄋ ADH = 90 ( VÌ HD 0 AB tại D). ᄋ AEH = 90 ( VÌ HE 0 AC tại E). (0,25đ) Do đó tứ giác ADHE là hình chữ nhật.( Dấu hiệu nhận biết). b.(1,0 điểm) AH = DE (Tính chất của hình chữ nhật) (0,25đ) Trong ABC vuông tại A,có AH là đường cao Nên AH.BC = AB.AC (Hệ thức lượng trong tam giác vuông). Thay số: AH. 10 = 6. 8 AH = 4,8 cm. Mà AH = DE ( Chứng minh trên). DE = 4,8 cm. (0,25đ) Vậy DE = 4,8 cm. (0,25đ) Trong ABC có: HE // AB ( Vì tứ giác ADHE là hình chữ nhật). HE CH = ( Hệ quả của định lí Ta-lét). AB CB HE 6, 4 (0,25đ) Thay số: = HE = 3,84 cm. 6 10 c.(1,0 điểm) Trong AHB vuông tại H,có HD là đường cao Nên DH.AB = BH.AH (Hệ thức lượng trong tam giác vuông). Thay số: DH. 6 = 3,6 .4,8 DH = 2,88 cm. (0,25đ) Diện tích hình chữ nhật ADHE là: S = HE.DH Thay số: S = 3,84. 2,88 = 11,0592 cm2. (0,25đ)
- Vậy diện tích của tứ giác ADHE là: 11,0592 cm2. (0,25đ) Bài 4 : (1,0 điểm). Mỗi ý Nội dung Điểm Điều kiện : 1 − 3 < x < 1 + 3 (0,25đ) 3x 2 6x 7 2x 2 4x 3 2 2x x2 3( x 1) 2 4 2( x 1) 2 1 3 ( x 1) 2 Vế trái: 3( x 1) 2 4 2( x 1) 2 1 2 1 3 (1) Vế phải: 3 - ( x 1) 2 3 (2) (1,0 điểm) 3( x 1) 2 4 (3) 2( x 1) 2 1 3 Từ (1) và (2) (4) (0,25đ) 3 ( x 1) 2 3 Giải (4): 3 – ( x-1 )2 = 3 ( x − 1) 2 = 0 x = 1 (thỏa mãn) (0,25đ) Thay x = 1 vào (3) ta được 2 + 1 = 3 ( luôn đúng ) Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình đã cho. (0,25đ) Chú ý: Các cách giải khác với hướng dẫn trên mà đúng thì vẫn chấm và cho điểm tương ứng với số điểm từng câu, từng phần như trong hướng dẫn trên.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn