intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) BẢNG 2: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9 Số câu hỏi TT Nội theo Mức độ Chươn dung/Đ mức độ (1) đánh Tổng % điểm g/ ơn vị nhận giá Chủ đề kiến thức (2) thức Vận (4) Nhận Thông Vận (3) dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Nội Nhận 1 5% 1: Căn dung 1: biết: (0,5 đ) thức Căn bậc hai – Nhận và căn biết bậc ba được của số khái thực niệm về căn bậc hai của số
  2. thực không âm, căn bậc ba của một số thực. Thông 25% hiểu: – Tín h được giá trị (đúng 2 3 hoặc (1,0 đ) (1,5đ) gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm
  3. tay. - Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
  4. Vận 5% dụng: 1 (0,5đ) – Thự c hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phươn g, căn bậc hai của
  5. một tích, căn bậc hai của một thươn g, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Nội Nhận 1 5% dung biết (0,5 đ) 2: – Nhậ
  6. Căn n biết thức được bậc hai khái và căn niệm thức về căn bậc ba thức của bậc hai biểu và căn thức thức đại số bậc ba của một biểu thức đại số. Vận 2 15% dụng (1,5đ) Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn
  7. thức bậc hai của biểu thức đại số : – Căn thức bậc hai của một bình phương . – Căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương. -Trục
  8. căn thức ở mẫu. Vận dụng cao - Các bài toán rút gọn biểu thức 1 chứa (0,5 đ) 5% biến, không chứa biến. Phương trình vô tỉ… Nhận 1 5% biết (0,5 đ) Nhận biết được các giá
  9. trị : + sin (sine) + côsin (cosin e) + tang (tange nt) + côtang (cotan gent) của góc nhọn. Thông 25% hiểu - Giải thích Nội được tỉ dung số 1 2 3: lượng (0,5đ) (2,0 đ) Chủ đề Tỉ số giác 2 2: Hệ lượng của
  10. thức giác các lượng của góc trong góc nhọn tam nhọn. đặc giác Một số biệt vuông hệ (góc thức về 30o, cạnh 45o, và góc 60o) và trong của hai tam góc giác phụ vuông nhau. - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuôn g
  11. (cạnh góc vuôn g bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuôn g bằng cạnh góc vuôn g kia nhân
  12. với tang góc đối hoặc nhân với côtan g góc kề). - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay.
  13. Vận 1 10% dụng (1,0 đ) -Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết được một số bài toán thực tế - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số
  14. lượn g giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng , độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuôn g,...). Tổng 3 0 3 5 0 4 0 1 16 Tỉ lệ % 15% 50% 30% 5% 100% Tỉ lệ chung 100 65% 35% %
  15. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là A. -3. B. 3. C. 81. D. -81. Câu 2. Kết quả của phép tính bằng: B. 4 C. D.2 A. Câu 3. Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?
  16. A. Căn bậc hai số học của 36 là 6 và -6. B. 25 có hai căn bậc hai là 5 và -5. C. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính nó. D. Số -7 không có căn bậc hai. Câu 4. Biểu thức xác định khi: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho hình vẽ. Cách viết nào sau đây là không đúng B a c A b C
  17. AC AC BC BC A. sinB = ; B. cosC = AC AC AB AB B. tanB = ; D. tanC = Câu 6. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 4 ; AC = , số đo của góc C bằng: A. 530. B. 370. C. 450. D. 540 . II. Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 7. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Câu 8. (1,5 điểm) Cho biểu thức: ( với x0; x1) a) Rút gọn biểu thức P b) Xác định x để P = 2 Câu 9. (3,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC Câu 10. (0,5 điểm) Giải phương trình sau. ….Hết…. Xác nhận của BGH Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
  18. Trung Văn Đức Lã Thị Thu Trang Hoàng Thế Anh
  19. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A D D C II. Tự luận (7.0 điểm): Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 7a = 2.6 = 12 0,5 7 7b (2,0 điểm 0,25 ) 0,25
  20. 7c 0,25 0,25 2 2 5 2 5 2 + 2 5 4 2 5 4 0,25 7d 2 5 22 = 0,25 5 =4 a) Với x0; x1 ta có: Vậy Với x0; x1 0,5 8a Câu 0,25 8 (1,5 0,25 điểm ) 8 Để P = 2 thì = 2 0,25 b Tìm được x = 9/4( TMĐK) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2