intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 9. NĂM HỌC: 2022 – 2023 Nhận Vận Cấp Thôn Cộng biết dụng độ g hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL đề
  2. - Xác -Giải định được ĐK để bài căn toán bậc tìm x. hai có - nghĩa. Thực - Tính hiện được được căn phép bậc tính hai khử, của trục một căn số. thức - Tính ở được mẫu. căn -Tính 1. bậc giá trị Căn ba biểu bậc của thức, hai – một lớn căn số. nhất. bạc - Hiểu ba được phép biến đổi căn bậc hai. - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai
  3. Số 2 2 2 3 2 11 câu 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6 Số 10% 10% 10% 20% 10% 60% điểm Tỉ lệ % 2. Hệ - Nắm - Tính thức được được lượn hệ các g thức cạnh trong về trong tam cạnh tam giác trong giác vuôn tam vuông g giác . vuông - Vận . dụng - Tính các được hệ tỷ số thức lượng lượng giác và tỉ của số góc lượng nhọn. giác - Biết để vẽ chứng hình minh và một tính đẳng được thức. số đo góc trong tam giác vuông . Số 1 1 1 3 6 câu 0,5 0,5 1 2 4,0 Số 5% 5% 10% 20% 40% điểm Tỉ lệ %
  4. T/S câu 3 6 6 2 17 T/S điểm 1,5 3,5 4,0 1,0 10 Tỉ lệ % 15% 25% 40% 10% 100% ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: Toán – Thời gian 90 phút Năm học: 2022 - 2023 I/ Trắc nghiệm.3 điểm.(Học sinh chọn kết quả đúng ghi vào bài làm.) Câu 1: Biểu thức có nghĩa khi a) x b) c) d) Câu 2: Kết quả của phép tính bằng a) 3 b) 4 c) 5 d) 6 Câu 3: Kết quả của phép tính bằng a) 8 b) -7 c) - 8 d) 7 Câu 4: Giá trị của bằng a) b) c) d) . Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó AH 2 bằng a) AB.AC b) BC.HC c) BH.HC d) BC.BH. Câu 6: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 30cm, và . Khi đó BC bằng a) 30 cm b) 45 cm c) 60 cm d) 50 cm II/ Tự luận. 7 điểm Bài 1:Rút gọn biểu thức. (1,75 điểm) a) b) c) P = (Với x > 0; x 1; x 4)
  5. Bài 2: Tìm x biết: (1,25 điểm) a) = 3 b) Bài 3: (3 điểm) a) Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 8cm ; = 30 b) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HM vuông góc AB (M thuộc AB), kẻ HN vuông góc AC (N thuộc AC). Chứng minh rằng: AM.AB = AC2- HC2 Bài 4: (1 điểm) a) b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biều thức -------------- HẾT ------------ ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: Toán – Thời gian 90 phút Năm học: 2022 – 2023 I/ Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án b b b c c c II/ Tự luận: Điểm Bài Nội dung
  6. a)     = =  0,5 b) = 0,5 c) Rút gọn biểu thức: P =(Với x > 0; x 1; x 4) 1 (1,75 đ) 0,25 0,25 0,25 a) = 2 x = 4. Vậy x = 4 0,5 b) ĐK: x -5 2 (1.25 đ) 0,25 0,25 (Thoả ĐK) Vậy x = 14 0,25 0 0 0 a) + Ta có = 90 suy ra: = 90 – 30 = 60 + AB = BC.sin600 suy ra: AB 6,88 (cm) 0,5 + AC = BC.sin300 suy ra: AC = 4 (cm) 0,5 b) + Hình vẽ 0,5 0,5 Áp dụng hệ thức lượng cho AHB và AHC 3 + AH2 = AM.AB 0,25 (3đ) + AH2 = AC2- HC2 0,25 + Suy ra: AM.AB = AC2- HC2 0,5
  7. a) = 0,25 = - = 1+ - (- 1) = 2 0,25 b) Đẳng thức xảy ra (thỏa đk) 4 Vậy GTNN của A=2019 (1đ) 0,25 0,25 Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2