Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng
- PHÒNG GD & ĐT TP. NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Toán - Lớp 9 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút ( không tính thời gian phát đề) Đề khảo sát gồm 02 trang Phần A. Trắc nghiệm ( 2,0 đ ): Hãy viết lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Biểu thức 1 − 2x xác định khi: 1 1 1 1 A. x > . B. x . C. x < . D. x . 2 2 2 2 Câu 2. Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 1 1 Câu 3. Giá trị của biểu thức + bằng: 2+ 3 2− 3 1 A. . B. 1. C. -4. D. 4. 2 Câu 4. Giá trị biểu thức 15 − 6 6 + 15 + 6 6 bằng: A. 6 B. 30 C.12 6 D. 3 Câu 5. So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau: A. 9 < 79 . B. 9 = 79 . C. 9 > 79 D. Không so sánh được. Câu 6. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: A. 3 5 . B. 7. C. 4,5. D. 4. Câu 7. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , cotB bằng: 3 3 3 A. a. B. . C. 3 . D. . 3 3a 3 Câu 8. Giá trị của biểu thức cos 2 200 + cos 2 400 + cos 2 500 + cos 2 700 bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Phần B. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm ): Câu 1 (1,5 đ). Rút gọn các biểu thức sau: a) 125 − 2 20 − 3 80 + 4 45 .
- 2 3 b) 96 − 6 + + 7+2 6 . 3 3+ 6 a−b a + 2 ab + b c) + với a 0; b 0; a b. a− b a+ b Câu 2 (1,0đ). Giải các phương trình sau: 1 a) 4 x + 20 + x + 5 − 9 x + 45 = 4 . 3 b) 9 x 2 − 4 = 3 3x − 2 . x 3 x +7 Câu 3 ( 1,5 đ). Cho biểu thức P = + + với x 0 và x 1 x− x x +1 x −1 5 a) Với x 0 và x 1 , chứng minh P = . x −1 b) Tìm các giá trị của x để P < 0. c) Tìm số x nguyên để biểu thức P nhận giá trị nguyên. Câu 4. ( 3,0 đ ). Cho tam giác ABC vuông tại B có AB < BC. a) Giải tam giác vuông ABC biết AB = 3cm, BC = 4cm ( góc làm tròn đến phút). b) Kẻ đường cao BH của tam giác ABC. Chứng minh: BC 2 CH +) = . AB 2 AH +) AH = AB. cos A, từ đó chứng minh AC = AB.cosA + BC.cosC. c) Kẻ BD là tia phân giác của HBC ( D HC ). Gọi E là trung điểm của BC, đường thẳng DE cắt đường thẳng BH tại F. Chứng minh AF // BD. Câu 5 (1,0đ). a) Giải phương trình: x + 3 − 5 − 4 x + x 2 + 3x − 5 = 0 . 1 b) Với mọi a > 2020 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A = a + . a − 2020 --- Hết --- III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD - ĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 ----- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9
- A/ Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B D A C A C B B/ Tự luận: Bài Nội dung Biểu điểm 1 a) 125 − 2 20 − 3 80 + 4 45 = 5 0,5 đ (1,5 đ) 2 3 0,5 đ b) 96 − 6 + + 7+2 6 = 4+2 6 3 3+ 6 a−b a + 2 ab + b 0,5đ c) + =2 a +2 b a− b a+ b 2 1 0,5đ a) 4 x + 20 + x + 5 − 9 x + 45 = 4 (1) (1đ) 3 ĐKXĐ: x −5 Với x −5 ta có: 1 (1) 2 x + 5 + x + 5 − .3 x + 5 = 4 3 2 x+5 = 4 x = −1 ( thỏa mãn) Vậy phương trình có nghiệm x = -1 b) 9 x 2 − 4 = 3 3x − 2 (1) 0,5đ ĐKXĐ: 4 x2 9 2 x 3 Với mọi x thỏa mãn ĐKXĐ ta có: (9 x 2 − 4) = 9(3 x − 2) (3 x − 2)(3 x + 2) − 9(3 x − 2) = 0 (1) (3 x − 2)(3 x + 2 − 9) = 0 (3 x − 2)(3 x − 7) = 0 2 x= 3 Suy ra 7 x= 3 Đối chiếu với ĐKXĐ ta thấy cả hai giá trị của x đều thỏa mãn ĐKXĐ Vậy nghiệm của phương trình là: 2 7 x ; 3 3 3 x 3 x +7 0,75đ P= + + với x 0 và x x 1 x− x x +1 x −1
- 5 a) Với x 0; x 1 chứng minh P = . x −1 5 0,25 b) Với x 0; x 1 để P < 0 thì
- c)Gọi K là giao điểm của BD và CF 1đ Áp dụng định lí Ceva ta có: Tam giác BCF có EF, BK và CH đồng quy tại D nên: BH FG CE . . =1 HF GC EB BH FG Mà CE = EB nên . =1 HF GC BH CG = HF FG Suy ra HG // BC( định lí Ta lét đảo) HG HF Suy ra = ( định lí Ta lét )(1) CB BF C/m tam giác BHG cân tại H và Tam giác ABD cân tại A Ta có tam giác HAB đồng dạng tam giác BAC nên AB BH = AC BC AD GH Mà AD = AB và HG = BH nên = (2) AC BC AD HF BH = = 1− AC BF BF BH AD CD Từ (1) và (2) suy ra = 1− = (3) BF AC AC BH CG HG / / BC = (4) BF CF CD CG Từ (3) và (4) = AC CF Suy ra DG // BD ( đpcm) 5 5 0,5 a) ĐKXĐ: −3 x 1đ 4 Với mọi x thỏa mãn ĐKXĐ ta có: ( ) ( ) x + 3 − 2 + 1 − 5 − 4 x + x 2 + 3x − 4 = 0 x +3− 4 1 − 5 + 4x + + x2 − x + 4x − 4 = 0 x + 3 + 2 1 + 5 − 4x 1 4 ( x − 1) + +x+4 =0 x + 3 + 2 1 + 5 − 4x 1 4 x =1 + +x+4 0 x + 3 + 2 1 + 5 − 4x x = 1(tm) Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình đã cho b) vì a > 2020 nên a - 2020 >0 0,5đ Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số 1 a - 2020 và ta có a − 2020
- 1 1 (a − 2020) + 2 (a − 2020). a − 2020 a − 2020 1 a+ 2020 a − 2020 Dấu ''='' xảy ra khi và chỉ khi a = 2021(tm) Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 2022 khi a = 2021 ---HẾT---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn