Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Bình
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Bình" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Bình
- SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN BÌNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN – lớp 9 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90. phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang I.Trắc nghiệm ( 2 điểm ): Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Căn bậc ba của 8 là: A. 2 và – 2 B. – 2 C. 2 D. 512 Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là: A. x ≥ B. x ≥ C. x D. x Câu 3: Kết quả của phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức -7 là: A. B. - C. - D. Câu 4: Kết quả rút gọn biểu thức là: A. – 1 B. C. D. Câu 5: Cho tam giác MNP vuông tại M có MQ là đường cao. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. MQ2 = NQ.PQ B. NP2 = MN.MP C. MP2 = NQ.NP D. Câu 6: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH, NH = 2cm, NP = 6cm. Độ dài đoạn thẳng MH là: A. cm B. cm C. cm D. cm Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. CosB bằng: A. B. C. 0,8 D. 0,6 Câu 8: Cho góc nhọn . Biết , khi đó bằng A. . B. . C. . D. . II. Tự luận: ( 8 điểm ) Bài 1( 2,25 điểm ): 1. Rút gọn biểu thức: a) A = b) B = . 2. Chứng minh đẳng thức: =1. Bài 2( 2,0 điểm ) Cho biểu thức: P = với a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm các giá trị của a để P > 0. Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. 1. Biết AH = 6cm, CH = 9cm. Tính: a) Độ dài đoạn thẳng BH và AB.
- b) Số đo góc ACB ( kết quả làm tròn đến độ ) 2. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh: a) b) Bài 4 ( 0,75 điểm). Giải phương trình sau:
- SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG.THCS YÊN BÌNH NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 I. Hướng dẫn chung: 1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn mà đúng thì cho điểm các phần tương ứng như trong hướng dẫn chấm. 2. Tổng điểm toàn bài là tổng điểm các câu (không làm tròn) II. Biểu điểm: Phần I: Trắc nghiệm. (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C A A B D C Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Bài 1. (2,25 điểm ) 1a) A== 0,25 đ 0,75 điểm = 0,25 đ = 0,25 đ 1b) = 0,5 đ 0,75 điểm = =1 0,25 2) 0,5 đ 0,75 điểm nên 0,25 đ Kết luận: Bài 2( 2,0 điểm ) a) Với , ta có ( 0,25 điểm) ( 0,25 điểm) ( 0,25 điểm) ( 0,25 điểm) Vậy P = với ( 0,25 điểm) b) Với , ta có P > 0 > 0 ( 0,25 điểm) > 0 ( vì a > 0 nên > 0 ) ( 0,25 điểm) > 2 a > 4 ( thoả mãn ĐKXĐ) ( 0,25 điểm)
- Vậy với a > 4 thì P > 0. Bài 3. (3,0 điểm ) A E D B H C 1) 1,5 điểm a) Vì tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao nên theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 1,0 điểm +) AH2 = BH . CH mà AH = 6cm và CH = 9cm nên ta có 36 = BH . 9. 0,5 đ Suy ra BH = 4 (cm) +) AB2 = BC . BH mà BH = 4cm và BC = BH + CH = 4 + 9 = 13 (cm) 0,5 đ nên ta có AB2 = 13 . 4 suy ra AB = (cm) b) +) Vì tam giác AHC vuông tại H nên theo định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có 0,5 đ 0,5 điểm Suy ra (Học sinh có thể làm tròn đến độ) 2) 1,5 điểm a) Chứng minh và 0,25 đ 0,5 điểm Từ đó suy ra 0,25 đ Kết luận b) Chứng minh AB2 = BC . BH (1) 1,0 điểm AC2 = BC . CH (2) 0,25 đ AH . BC = AB . AC (3) 0,25 đ Từ (1), (2), (3) và (4) ta có: 0,25 đ 0,25 đ Kết luận: Bài 4: ( 0,75đ ) ĐKXĐ: ( 0,25đ )
- ( 0,25đ ) Tìm được ( thỏa mãn ) ( 0,25đ ) Kết luận:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 214 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 191 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 38 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 170 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn