Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Cấp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao điểm Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL % 1.Căn bậc hai, Nhận biết căn bậc Hiểu các tính Vận dụng căn bậc ba và hai, căn bậc ba và chất của căn được các tính Vận dụng thành các tính chất các tính chất bậc hai, căn bậc chất của căn thạo thích hợp các của nó. ba. bậc hai phép biến đổi . Số câu C7,8,9,10 C1 C11 C2,3a C2b C7 9 Số điểm 1,0 1,0 0,5 1,5 0,75 0,75 5,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% 7,5% 55% 10% 7,5% 2. Hệ thức về Nhận biết các hệ Hiểu thành thạo cạnh và thức lượng trong hệ thức lượng đường cao tam giác vuông trong tam giác vuông , Số câu C1 C4 C2 3 Số điểm 0,25 1,0 0,25 1,5 Tỉ lệ % 2,5% 10% 2,5% 15% 3. Tỉ số lượng Nhận biết định Hiểu định giác của góc nghĩa tỷ số lượng nghĩa tỷ số Vận dụng nhọn, hệ thức giác của góc nhọn lượng giác được tỷ số về cạnh và của góc nhọn. lượng giác của góc trong tam góc nhọn để giác vuông giải quyết bài toán thực tế. Số câu C3,4,5 C6 C5 C6 6 Số điểm 0,75 0,25 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10% 10% 30% Tổng số câu 8 2 3 2,5 1,5 1 18 Tổng số điểm 2,0 2,0 1,0 2,5 1,75 0,75 10,0 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 25% 17,5% 7,5% 100% 4,5 Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN DỤNG VĂN SONG
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 9 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 18 câu, 02 trang ) Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ 1: A. T ắc nghiệm: (3,0 điểm I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng t ước phương án đúng ở mỗi câu sau (2,5 điểm Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Hệ thức nào sau đây là sai ? 1 1 1 A. AB2 BC.BH B. AH 2 HB.HC C. BC.AH AB.AC D. AH AB AC Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3, CH = 9, đường cao AH bằng: A. 27 B. 12 C. 12 D. 3 3 Câu 3: Với góc nhọn tùy ý. Hệ thức nào sau đây là hệ thức không đúng ? sin sin . A. sin cos 1 B. tan cos C. tan.cot 1 D. cot 2 2 cos 0 Câu 4: Kết quả của phép tính tan 60 bằng: 3 A. 0,5 B. 1 C. 3 D. 3 Câu 5: Gía trị của biểu thức tan600- cot300 bằng A. 1 B. tan300 C. 0 D. cot300 Câu 6: Một chiếc thang dài 8 mét. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu mét để nó tạo được với mặt đất một góc 600 ? A. 3 B. 4 C. 3,5 D. 4,5 Câu 7: Căn bậc hai số học của 5 là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 25 Câu 8: Điều kiện xác định của 2 x là: A. x > 2 B. x 2 C. x 2 D.Với mọi x. Câu 9: Đưa thừa số a < 0 của biểu thức a 2 vào trong dấu căn ta được A. 2a2 B. 4a C. 4a2 D. - 2a2 Câu 10: Căn bậc ba của - 125 bằng
- A. - 5 B. 5 C. - 25 D. Không tồn tại. II. Điền dấu “ > “ hoặc “ < “ vào chỗ t ống ( … cho thích hợp (0,5 điểm : Câu 11: Điền dấu “ > “ hoặc “ < “ vào … cho thích hợp 15 A. ... 3 6 ; B. 33 7 ... 3 180 5 B. Tự luận: (7,0 điểm Câu 1 (1,0điểm): Tính: 2 a) 25 16 ; b) 3 1 3 . Câu 2 (1,0điểm). Rút gọn: a) A = 5 20 3 45 ; b) B = 2 3 1 3 . Câu 3 (1,25điểm): Rút gọn biểu thức: x2 4 x 4 x 2x x a) A = với x 2 ; b) B = với x > 0 và x 1 x2 x 1 x x Câu 4: (1,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 3cm , BH = 1cm. Tính độ dài HC, AB . Câu 5: (1,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD D AC . Biết DC = 2AD. Tính số đo góc C. Câu 6: (1,0điểm) Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 540 km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 300. Hỏi sau 2 phút máy bay lên cao được bao nhiêu ki lô mét theo phương thẳng đứng? Câu 7: (0,75điểm) 1 1 1 Tính giá trị của biểu thức: A = 2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 9 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 18 câu, 02 trang ) Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ 2: A. T ắc nghiệm: (3,0 điểm I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng t ước phương án đúng ở mỗi câu sau (2,5 điểm Câu 1: Căn bậc hai số học của 5 là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 25 Câu 2: Điều kiện xác định của 2 x là: A. x > 2 B. x 2 C. x 2 D.Với mọi x. Câu 3: Đưa thừa số a < 0 của biểu thức a 2 vào trong dấu căn ta được A. 2a2 B. 4a C. - 2a2 D. 4a2 Câu 4: Căn bậc ba của - 125 bằng A. 5 B. - 5 C. - 25 D. Không tồn tại. Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Hệ thức nào sau đây là sai ? 1 1 1 A. AB2 BC.BH B. C. AH 2 HB.HC D. BC.AH AB.AC AH AB AC Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3, CH = 9, đường cao AH bằng A. 27 B. 12 C. 12 D. 3 3 Câu 7: Với góc nhọn tùy ý. Hệ thức nào sau đây là hệ thức không đúng ? sin sin A. sin2 cos2 1 B. cot C. tan.cot 1 D. tan cos cos 0 Câu 8: Kết quả của phép tính tan 60 bằng 3 A. 0,5 B. 1 C. D. 3 3 Câu 9: Gía trị của biểu thức tan600- cot300 bằng A. 0 B. tan300 C. 1 D. cot300
- Câu 10: Một chiếc thang dài 8 mét. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu mét để nó tạo được với mặt đất một góc 600 ? A. 4 B. 3 C. 3,5 D. 4,5 II. Điền dấu “ > “ hoặc “ < “ vào chỗ t ống ( … cho thích hợp (0,5 điểm : Câu 11: Điền dấu “ > “ hoặc “ < “ vào … cho thích hợp. A. 4 2 ... 3 5 ; B. 5... 3 120 ; B. Tự luận: (7,0 điểm Câu 1 (1,0điểm): Tính: 2 a) 25 16 ; b) 3 1 3 . Câu 2 (1,0điểm): Rút gọn: a) A = 5 20 3 45 ; b) B = 2 3 1 3 . Câu 3 (1,25điểm): Rút gọn biểu thức: x2 4 x 4 x 2x x a) A = với x 2 ; b) B = với x > 0 và x 1 x2 x 1 x x Câu 4: (1,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 3cm , BH = 1cm. Tính độ dài HC, AB . Câu 5: (1,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD D AC . Biết DC = 2AD. Tính số đo góc C. Câu 6: (1,0điểm) Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 540 km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 300. Hỏi sau 2 phút máy bay lên cao được bao nhiêu ki lô mét theo phương thẳng đứng? Câu 7: (0,75điểm). 1 1 1 Tính giá trị của biểu thức: A = 2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. PHÒNG GD & ĐTTP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Bảng hướng dẫn chấm gồm 2 trang A/TRẮC NGHIỆM( 3,0điểm : Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 11 Đề I D D D C C B C C D A A(< ) B( < ) Đề II A B C B B D B D A A A( > ) B ( > ) B/ TỰ LUẬN : (7,0 điểm Câu ý Nội dung Điểm a 25 16 5 4 1 0,5 Câu1 2 3 1 3 3 1 3 0,25 (1điểm b = 3 1 3 1 0,25 a A= 5 20 3 45 100 3 5 9.5 0,25 Câu 2 = 10 3 5 3 5 = 10 0,25 (1 điểm B= 2 3 2 3 1 3 0,25 b 3 1 3 1 = 3 1 3 1 0,25 x2 4 x 4 x 2 2 x2 A= 0,25 x2 x2 x2 a x2 1 025 Câu 3 x2 (1,25 điểm B= x 2x x x x 2 x 1 0,25 x 1 x x x 1 x x 1 b 2 x 2 x 1 x 1 = x 1 0,5 x 1 x 1 x 1
- A 0,25 Câu 4 B C H (1 điểm) ABC vuông tại A, đường cao AH nên AH2 = BH.HC 0,25 3 2 1.HC HC 3(cm) AB2= BH.BC= 1.4 = 4 suy ra AB = 2 (cm) 0,5 A D 0,25 Câu 5 B C (1 điểm) Tam giác ABC có AD là phân giác nên DA BA 1 0,5 ( vì DC = 2AD) DC BC 2 AB 1 Tam giác ABC vuông tại A : sinC = C 300 0,25 BC 2 B 0,25 300 A C Câu 6 ABC biểu thị: + CB là đoạn đường máy bay bay lên trong (1 điểm) 1 2phút= giờ 30 0,25 + AB là độ cao của máy bay đạt được trong 2ph + C 300 1 Hướ Ta có BC = 540. 18 (km) ng 30 0,5 AB = BC.sinC = 18. sin30 = 9 (km) 0 dẫn 1 1 1 chun A 0,25 g: 2. 1 2 1 3. 2 3 2 4. 3 4 3 + Câu 7 Chấ 2 1 3 2 4 3 A 0,25 m (0,75 điểm) 2. 1 3. 2 4. 3 theo 1 1 1 1 1 1 1 đáp A 1 1 0,25 án và 2 2 3 3 4 2 2 biểu điểm. + Học sinh giải theo cách khác đúng và logic cho điểm tối đa theo biểu điểm.
- + Học sinh vẽ hình thiếu chính xác không cho điểm hình vẽ. + Học sinh vẽ hình sai không cho điểm bài làm. *Hướng dẫn chấm với học sinh khuyết tật + HS khuyết tật vẽ hình tương đối chính xác cho điểm hình vẽ. +Câu 1b,2a tự luận HS thiếu giá trị tuyệt đối cho điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề NGUYỄN THỊ LOAN DỤNG VĂN SONG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn