intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC: 2022-2023 Cấp độ Số Vận dụng câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Số Chủ đề điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Câu 1 Câu 3 2 Căn bậc hai số học, căn 0.5 đ 0.5 1 bậc ba Các phép Câu 2,4 Bài 1a Bài 2b 1. 4 biến đổi căn Đại bậc hai. Tìm 1đ 1đ 1đ số 3 x Rút gọn biểu Bài 1b Bài 2a 2 thức chứa căn bậc hai. 1đ 1đ 2 Tìm x Một số hệ Câu 6 Bài 3 thức về cạnh 2 và đường 1đ cao trong 0.5 đ 1.5 tam giác 2. vuông Hình Một số hệ Câu 5 Bài 3a Bài 4 học thức về cạnh 3 và góc trong 1.5 đ tam giác 0.5 đ 0.5 đ vuông. 2.5 Chứng minh hệ thức Tổng 2 4 2 4 1 11 số câu 1 2 2 4.5 0.5 10 Số điểm 10% 20% 20% 45% 5% 100% Tỉ lệ
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Họ và Tên:............................................... NĂM HỌC 2022-2023 Lớp 9A..... MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của Thầy Cô I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điiểm) Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là? A. -8 B. 8 C. ± 8 D. 64 Câu 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn của −5 5 ta được kết quả là: A. 125 B. − 125 C. 5 5 D. 25 Câu 3: Rút gọn M = 3 −125 − 3 27 ta được: A. M = -8 B. M = - 2 C. M = 2 D. M = 8 Câu 4: Kết quả của phép khai căn ( 3 1) 2 là: A. 3 −1 B. 1 − 3 C. −1 − 3 D. 1 + 3 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó: A. b = a.tanB ; c = a.cotC B. b = a. sinC; c = a.sin C C. b = a.sinB; c = b.tanC D. b = a. cotC; c = a.tan B Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A (hình 2), đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn . BH = 2(cm) và HC = 8(cm). Độ dài AH là: A. 10 (cm); B. 64 (cm); A C. 16 (cm); D. 4 (cm). c b h Hình 2 c b II TỰ LUẬN ( 7 điểm ) B ' H ' C a Bài 1. ( 2 điểm) Tính giá trị biểu thức: a/ 18 2 50 3 8 b/ ( 15 20 3 45 2 5 ) : 5 Bài 2. (2điểm) Tìm x biết. a) 3 x − 2 9 x + 16 x = 5 ( 2 x + 3) 2 b/ =6 Bài 3. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, BC = 10 cm, đường cao AH (H thuộc BC). a) Giải tam giác vuông ABC.
  3. b) Tính AH. Bài 4. (0,5 đ ) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC (E thuộc AB, F thuộc AC). Chứng minh: BE = BC.cos3B. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  4. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................
  5. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: TOÁN 9 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM *(Mỗi câu 0.5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu Đáp án B B A A C D II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu NỘI DUNG ĐIỂM a) 18 − 2 50 + 3 8 = 9.2 − 2 25.2 + 3 4.2 = 3 2 − 10 2 + 6 2 0.5 = = 0.5 (3 − 10 + 6) 2 − 2 Bài 1 (0, b/ ( 15 20 3 45 2 5 ) : 5= 0,5 0.5 = 15.2-3.3+2 =23 a) 3 x − 2 9 x + 16 x = 5 0.5 x = 25 0.5 Bài 2 b/ ( 2 x + 3) 2 =6 / 2x+3/ = 6 0.25 2x+3=6 hoặc 2x+3=-6 0.25 2x = 3 hoặc 2x=-9 x= 3/2 hoặc x=-9/2 0.5 Bài 3 a) Áp dụng định lý Pitago, ta có AC = BC 2 AB 2 = (cm) 0,5 Áp dụng định nghĩa TSLG Ta có : AC 4 sinB = = B 5308’ 0,5 BC 5 C = 900 – B C 36052’ 0,5
  6. b/ Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, ta có: 1 AH.BC = AB.AC AH = AB.AC: BC = 6.8.: 10 = 4,8 (cm) Bài 4 A F E B C H Tam giác BEH vuông tại E nên BE = BH. cosB (1) Tam giác AHB vuông tại H nên BH = AB.cos B (2) Tam giác ABC vuông tại A nên AB = BC.cosB (3) 0.25 Từ (1); (2) và (3) suy ra: BE= BH. cosB= (AB.cos B). cos B= (BC.cosB).cosB.cosB Hay BE = BC.cos3B. 0.25 Lưu ý: Nếu học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn đạt điểm tối đa --------------------Hết--------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2