intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 9 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Số 9 là căn bậc hai số học của A. 3 . B. 81 . C. 3 . D. 3 . 5a 7a Câu 2. Kết quả rút gọn biểu thức . với a  0 là 7 45 a 3 a 3 A. . B. . C.  . D.  . 3 a 3 a 1  2  2 Câu 3. Giá trị biểu thức  2 bằng A. 2 2 . B. 1  2 2 . C. 1 . D. 1 . Câu 4. Giá trị của biểu thức P  2x  3 tại x  6 là A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 8 . Câu 5. Cho DEF vuông tại D , cos E bằng DF DE DF EF A. . B. . C. . D. . EF EF DE ED Câu 6. Một người đứng ở mặt đất cách tháp ăng-ten 150m . Biết rằng người đó nhìn thấy đỉnh tháp ở góc 20 so với đường nằm ngang, khoảng cách từ mắt đến mặt đất bằng 1, 5m . Chiều cao của tháp bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A. 56,1m . B. 54, 6m . C. 57m . D. 54, 5m . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (3,5 điểm)  a) Rút gọn các biểu thức A  3 50  5 18  3 8  2. b) Tìm x biết 9x  x  4x  2 . 2 x x 1 c) Cho biểu thức M    với x  0 và x  1 . Tìm x biết M  0 . x 1 x 1 x 1 Câu 8. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . a) Cho BH  9 cm;CH  4 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC , AH . b) Gọi E là hình chiếu của H trên AB . Chứng minh AE .AB  HB.HC . c) Đường thẳng qua B vuông góc với AB cắt tia AH tại F . Gọi M là hình chiếu của H trên HE 2 HM 2 BF . Chứng minh   1. HA2 HF 2 Câu 9. (0,5 điểm) Cho x , y thỏa mãn x  2023  y 3  y  2023  x 3 . Tìm giá trị lớn nhất và 1 1x giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  . 2 y -------- Hết--------
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán – Lớp 9 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C C B A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải sơ lược Điểm Câu 7.a (1,0 điểm)  A  3 50  5 18  3 8   2  15 2  15 2  6 2  2  6 2. 2  12 1,0 Câu 7.b (1,0 điểm) ĐKXĐ: x  0 0,5 9x  x  4x  2  3 x  x  2 x  2  x  1  x  1 (thỏa mãn). Vậy phương trình có nghiệm là x  1 . 0,5 Câu 7.b (1,5 điểm) ĐKXĐ: x  0 và x  1 x 2 x 1 M    x 1 ( x  1)( x  1) x 1 0,5 x ( x  1)  2 x  ( x  1) x  x 2 x  x 1   ( x  1)( x  1) ( x  1)( x  1) x 2 x 1 ( x  1)2 x 1    0,5 ( x  1)( x  1) ( x  1)( x  1) x 1 x 1 Ta có M  0 nên  0  x 1  0  x  1 x 1 0,5 Kết hợp với ĐKXĐ, vậy x  1 thì M  0 Câu 8.a (1,5 điểm) A E Vẽ hình đúng câu a, ghi GT- B C H KL đúng 0,5 M F Ta có BC  BH  HC  4  9  13 cm . 0,5 ABC vuông tại A có AH  BC , AB 2  BH .BC  9.13  AB  3 13 cm 
  3. AC 2  CH .BC  4.13  AC  2 13 cm  0,5 AH 2  HB.HC  4.9  AH  6(cm ) Câu 8.b (1,0 điểm) ABC vuông tại A có AH  BC suy ra AH 2  HB.HC (1). 0,25 ABH vuông tại H có HE  AB suy ra AH 2  AE .AB (2). 0,25 Từ (1) và (2) suy ra AE .AB  HB.HC . 0,5 Câu 8.c (0,5 điểm) BHA vuông tại H có HE  AB nên HE 2  AE .EB; AH 2  AE .AB; BH 2  BE .BA HE 2 AE .EB EB  2   HA AE .AB AB 0,25 BHF vuông tại H có HM  BF nên HM 2  BM .MF ; HF 2  MF .BF ; BH 2  BM .BF HM 2 BM .MF BM  2   HF MF .FB BF 1 1 1 Xét BAF vuông tại B có BH  AF nên 2  2  BH BF AB 2 HE 2 HM 2 EB BM EB.AB BM .BF BH 2 BH 2 Khi đó        0,25 HA2 HF 2 AB BF AB 2 BF 2 AB 2 BF 2  1 1    BH 2 . 1  1 .  BH 2     AB 2 BF 2      BH 2 Câu 9. (0,5 điểm) ĐKXĐ: 2023  x  1; y  0 Ta có x  2023  y 3  y  2023  x 3    x  y  x 2  xy  y 2  x  2023  y  2023  0 0,25        x  2023  y  2023  x  2023  y  2023 x 2  xy  y 2  1  0    x  2023  y  2023  0 x y 1 1x Khi đó M  với 0  x  1 . 2 x Với x  0 ta được 2  x  2 khi đó M  1 2   1  1 x  1. 0,25 Dấu bằng xảy ra khi x  y  0 (thỏa mãn). Với x  1 ta được 2  x  3 khi đó M  1 3  1 1 1x  . 3  Dấu bằng xảy ra khi x  y  1 (thỏa mãn). Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. ---------- Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2