intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Thời gian làm bài: 60 phút) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL T TL T TL N N Biết được căn bậc hai Hiểu và rút gọn căn Hiểu cách Vận dụng tính chất căn số học của số thực. bậc hai. Khử mẫu rút gọn biểu bậc hai để giải phương 1. Căn bậc Tìm điều kiện để căn căn bậc hai. thức chứa trình. Rút gọn biểu thức hai. Căn bậc bậc hai có nghĩa. Đưa căn bậc hai. chứa căn bậc hai. ba. thừa số vào trong dấu căn. Tính được căn bậc hai. Giá trị căn thức bậc hai. So sánh căn bậc hai. Số câu : 6 2 1 2 11 Số điểm : 2,0 0,67 1,0 2,0 5,67 Tỉ lệ : 20% 6,7% 10% 20% 56,7% Biết xác định được tỉ Tính được cạnh của Vẽ hình. Vận dụng tính số lượng giác của góc góc vuông. Tính được Diện tích 2. Hệ thức nhọn. Hệ thức về cạnh cạnh và góc Tam giác. lượng trong và đường cao trong trong tam tam giác tam giác vuông. Tìm giác vuông. vuông. sin một góc. Tính số đo một góc. Số câu : 6 1 2 1 10 Số điểm : 2,0 0,33 1,5 0,5 4,33 Tỉ lệ : 20% 3,3% 15% 5% 43,3% Số câu : 12 6 2 1 21 Số điểm : 4,0 3,5 2,0 0,5 10 Tỉ lệ : 40% 45% 10% 5% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ CÁC CÂU HỎI Câu 1. Biết căn bậc hai số học một số thực. Câu 2. Biết điều kiện xác định của căn bậc hai. Câu 3. Biết đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai. Câu 4. Biết tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 5. Hiểu cách tính cạnh của một tam giác vuông. Câu 6. Biết tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 7. Biết tìm cạnh góc vuông. Câu 8. Biết rút gọn căn bậc hai. Câu 9. Biết căn bậc hai số học. Câu 10. Hiểu và tính được các hệ thức về cạnh và đường cao. Câu 11. Biết giá trị của biểu thức. Câu 12. Biết so sánh căn bậc hai. Câu 13. Biết tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 14. Hiểu và khử mẫu căn bậc hai. Câu 15. Biết số đo một góc. Câu 16. a) Hiểu được và rút gọn biểu thức căn bậc hai. b) Vận dụng rút gọn biểu thức căn bậc hai. Câu 17. Vận dụng tìm x. Câu 18. a) Hiểu và vẽ hình, tính các cạnh của tam giác vuông. b) Hiểu và tính số đo một góc. c) Vận dụng linh hoạt tính diện tích tam giác. HẾT
  3. PHÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - KHỐI 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 2 trang) Họ và tên:………......…………………………..Lớp:………….Số báo danh:………………… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) (Lưu ý: Học sinh làm đúng được 3 câu thì được 1 điểm). Đọc và trả lời câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ : Câu 1 chọn đáp án là A thì ghi 1. A) Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. 81 D. -81 Câu 2. 6 x − 12 có nghĩa khi: A. x 2 B. x > -2 C. x 2 D. x < 2 Câu 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn của −5 5 ta được kết quả là: A. 125 B. − 125 C. 5 5 D. − 25 Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai : A. sin B = cos C B. sin C = cos B C. tan B = cot A D. cot B = tan C Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, C ᄉ = 300. độ dài cạnh BC là : A . 12 cm. B. 4 3 cm C. 10 cm. D. 6 cm. 1 Câu 6. ABC có góc A = 900, AC = BC , thì sin B bằng: 2 1 1 A. 2 B. -2 C. - D. 2 2 ᄉ Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300 ; BC = 10cm . Độ dài cạnh AC bằng A. 5 3cm B. 2 3cm C. 5cm D. 10 3cm Câu 8. Biểu thức 9a 2b 4 bằng : C. 3a b D. 3 a b 2 2 A. 3ab2 B. – 3ab2 ( 1− 2 ) 2 Câu 9. Tính: − 2 có kết quả là: A. −1 B. 2 2 − 1 C. 1 D. 1 − 2 2 Câu 10. Cho ∆ABC vuông tại A, có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Trong các hệ thức dưới đây thì hệ thức nào đúng : A. AB2 = AC2 + CB2 B. AH2 = HB. BC 2 C. AB = BH. BC D. AH.BC = AB.HB 5 Câu 11. Giá trị của là : 6 −1 A. 6 − 1 B. 1 − 6 C. − 6 − 1 D. 6 +1 Câu 12. So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận : A. 5> 2 6 B. 5< 2 6 C. 5 = 2 6 D. 5 2 6
  4. Câu 13. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: MP PQ MP MQ A. sinM = ; B. sinM = ; C. sinM = ; D. sinM = MQ MQ QP MP 4 Câu 14. Khử mẫu của biểu thức lấy căn được kết quả là: 7 2 7 2 7 A. B. 2 7 C. D. 7 7 7 Câu 15. Nếu sin α = 0,8 , thì số đo của góc nhọn α (làm tròn đến độ) là: A. 550 B. 540 C. 530 D. 520 B. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau : a) 3 8 + 5 32 − 200 − 3 2 4 4 b) − 5 −1 5 +1 Câu 17. (1,0 điểm) Tìm x biết : 4x 2 − 4x + 1 = 3 Câu 18. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. a) Tính BC, AH b) Tính số đo của góc B c) Tính diện tích tam giác AHC. ------- Hết ------- * Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: TOÁN - KHỐI 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) (Lưu ý : Học sinh làm đúng 3 câu thì được 1 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A B C A D C D A C D A B A C B. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu Đáp án. Điểm a) 3 8 + 5 32 − 200 − 3 2 = 3.2 2 + 5.4 2 − 10 2 − 3 2 0,5 0,5 = 6 2 + 20 2 − 10 2 − 3 2 = 13 2 1 b) 4 4 = 4( 5 + 1) − 4( 5 − 1) − 0,25 (2,0 5 −1 5 +1 5 −1 5 −1 điểm) 4( 5 + 1) 4( 5 − 1) = − 0,25 4 4 = ( 5 + 1) − ( 5 − 1) 0,25 = 5 +1− 5 +1 = 2 0,25 4x 2 − 4x + 1 = 3 (2x − 1) 2 = 3 0,25 2 2x − 1 = 3 0,25 (1,0 2x − 1 = 3 2x − 1 = −3 điểm) 2x = 4 hoặc 2x = −2 0,25 x=2 x = −1 0,25 3 Hình vẽ đúng được 0,5 (2,0 điểm) a) Tính : * Áp dụng định lý Pytago cho tam giác ABC vuông tại A. BC 2 = AB 2 + AC 2 BC 2 = 62 + 82 = 36 + 64 = 100 BC = 100 = 10(cm) * AH.BC = AB.AC 0,25 AB AC 6 8 48 AH = = = = 4,8 (cm) BC 10 10 b) Xét tam giác vuông ABC, ta có: 0,25
  6. 4 SinB 0,25 5 ᄉ 0,25 B 5308' AC 2 82 c) Ta có: HC = = = 6, 4 (cm) 0,25 BC 10 1 1 S AHC = AH HC = 4,8 6, 4 = 15,36 (cm 2 ) 0,25 2 2 ……………………………………………………………………………………………. * Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. TM. Hội đồng thẩm định và sao in đề thi Tổ chuyên môn Người ra đề CHỦ TỊCH Nguyễn Thanh Bão
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0