Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN Tổng Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến % điểm TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình và hệ 2 1 1 1 phương trình bậc nhất TN1,2 TL13 TN9 TL17 Phương trình và hai ẩn (0,5đ) (1,0đ) (0,25đ) (1,0đ) 1 42,5% hệ phương trình Phương trình quy về 2 1 phương trình bậc TN10,11 TL16b nhất một ẩn (0,5đ) (1,0đ) 2 Bất phương Bất đẳng thức. Bất 4 1 TL15 2 trình bậc nhất phương trình bậc nhất TN3,4,5,6 TL16c 35% a,b một ẩn một ẩn (1,0đ) (1,0đ) (1,5đ) 1 1 1 Căn bậc hai và căn TN7 TN12 TL16a bậc ba của số thực (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) 3 Căn thức 2 22,5% Căn thức bậc hai và 1 TL14 căn thức bậc ba của TN8 a,b biểu thức đại số (0,25đ) (1,0đ) Tổng 8 3 4 3 2 1 21 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Phương Nhận biết: 2 1 trình và hệ - Nhận biết được khái niệm phương TN; phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương (0,5đ) trình trình bậc nhất hai ẩn. 1 - Nhận biết được khái niệm nghiệm TL của hệ hai phương trình bậc nhất (1,0) Phương trình và hệ hai ẩn. phương trình bậc Thông hiểu: 1 nhất - Tính được nghiệm của hệ hai phương TN hai ẩn trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính (0,25đ) cầm tay. Vận dụng cao: 1 - Giải quyết được một số vấn đề thực TL tiễn (phức hợp, không quen thuộc) (1,0đ) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Phương trình quy Thông hiểu: 2 về phương trình - Tính được nghiệm của phương trình TN bậc nhất một ẩn tích đơn giản. (0,5đ) - Tìm được ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu. Vận dụng: 1 - Giải được phương trình tích có dạng TL (a1x + b1).(a2x + b2) =0. (1,0đ)
- - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Nhận biết - Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. 4 - Nhận biết được bất đẳng thức. TN - Nhận biết được khái niệm bất phương (1,0đ) Bất trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2 trình bậc phương trình bậc Thông hiểu nhất một nhất một ẩn 2 - Mô tả được một số tính chất cơ bản của ẩn TL bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ (1,5đ) giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng 1 - Giải được bất phương trình bậc nhất TL một ẩn. (1,0đ) 3 Căn thức Căn bậc hai và căn Nhận biết: 1 bậc ba của số thực - Nhận biết được khái niệm về căn bậc TN hai của số thực không âm, căn bậc ba (0,25đ) của một số thực. 1 Thông hiểu: TN - Tính được giá trị (đúng hoặc gần (0,25) đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một 1 số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. TL (0,5đ) Vận dụng: - Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai).
- 1 TN Nhận biết Căn thức bậc hai và (0,25đ) - Nhận biết được khái niệm về căn thức căn thức bậc ba của 2 bậc hai và căn thức bậc ba của một biểu thức đại số TL biểu thức đại số. (1,0đ) Tổng 11 7 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TOÁN - LỚP 9 TRẦN PHÚ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Hệ thức nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x − 9 y = 8 . B. 4 x = 2 y . C. 0 x + 0 y = 8 . D. x + y = −5 y . Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? x2 − 3 = 1 x + 4y = 9 x − y = −6 − x + 4 y = −30 A. B. C. D. . 4x + y = 3 x − 8 y = −3 x + 2y = 4 2 0 x + 0 y = 10 2 Câu 3: Vế trái của bất đẳng thức 2 x − 3 > x − 3 là 3 2 2 A. −3 . B. − . C. x − . D. 2 x3 − 3 . 3 3 Câu 4: Khẳng định nào dưới đây không đúng? 8 2 1 A. 1 979 < 2 004. B. −327,5 > −219 . C.= − . D. < 0,519 . −12 3 2 Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x + y < −1 . B. x 2 − 16 > 0 . C. -x + 6 0 . D. 10 y − 2x 0 . Câu 6: Giá trị nào sau đây của x là một nghiệm của bất phương trình −2x + 4 > 0 ? 3 5 A. x = . B. x = . C. x = 3 . D. x = 2 . 2 2 Câu 7: Các căn bậc hai của 16 là A. −4 . B. 4 . C. 4 và − 4 . D. 4 và −4 . Câu 8: Điều kiện xác định của căn thức x − 7 là A. x 7 . B. x −7 . C. x > 7 . D. x 7 . −2 x + y = −2 Câu 9: Hệ phương trình 5x − 2 y = 1 A. có nghiệm là (0;-0,5). B. có nghiệm là (-3; -8). C. có nghiệm là (1; 0). D. vô nghiệm. 1 3− x Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình +3= 2 là x−2 x −4 A. x 2; x −2 . B. x 4; x −4 . C. x −2; x −4 D. x 2; x 4 . Câu 11: Phương trình ( x − 1) ( x + 2 ) = 0 có nghiệm là A. x = 1; x = 2 . B. x = −1; x = 2 . C. x = −1; x = −2. D. x = 1;x = −2. 5 Câu 12: Sử dụng MTCT, tìm căn bậc hai số học của (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 11 hai) được kết quả là A. 0,68. B. 0,674. C. 0,67. D. 0,7. PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) Trong hai cặp số (2; -1) và (4; 5), kiểm tra cặp số nào là nghiệm của phương trình 2x - y = 3 ? Câu 14: (1,0 điểm)
- a) Tính: 27 3 . b) Rút gọn: 72a : 2a (với a>0). Câu 15: (1,5 điểm) Cho hai số a, b thoả mãn a < b . a) So sánh: 3a + 5 và 3b + 5 ; b) Chứng tỏ: −2a + 3 > −2b + 3 . Câu 16: (2,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức sau: 64 − 2 121 + 1 ; 1 2 x b) Giải phương trình sau: + = ; x x ( x − 2) x − 2 c) Giải bất phương trình sau: 4(3 − 2x) + 2x 0 . Câu 17: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Nhân kỉ niệm ngày Quốc khánh 2/9, một nhà sách giảm giá mỗi cây bút bi là 20% và mỗi quyển vở là 10% so với giá niêm yết. Bạn Hùng vào nhà sách mua 20 quyển vở và 10 cây bút bi. Khi tính tiền, bạn Hùng đưa 190 000 đồng và được trả lại 6 000 đồng. Tính giá niêm yết của mỗi quyển vở và mỗi cây bút bi, biết rằng tổng số tiền phải trả nếu không được giảm giá là 210 000 đồng. (Lưu ý: Học sinh khuyết tật đạt điểm tối đa câu 17 TL) --- Hết---
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D B C A D A B A D C PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Trong hai cặp số (2; -1) và (4; 5), kiểm tra cặp số nào là nghiệm của 1,0 phương trình 3x + y = 4 ? 13 (1,0đ) Ta có: 2.2 - (-1) = 5. Vậy cặp số (2; -1) là không phải một nghiệm của 0,5 phương trình đã cho. Ta có: 2.4 - 5 = 3. Vậy cặp số (4; 5) là một nghiệm của phương trình đã cho. 0,5 a) Tính: 27 3. b) Rút gọn: 72a : 2a (với a>0). 1,0 14 (1,0đ) a) 27 3 = 27.3 = 81 = 9 . 0,5 b) 72a : 2a = 72a : 2a = 36 = 6 . 0,5 Cho hai số a, b thoả mãn a < b . 1,5 a) So sánh: 3a + 5 và 3b + 5 ; b) Chứng tỏ: −2a + 3 > −2b + 3 . 15 Ta có a < b nên 3a < 3b (nhân cả hai vê với 3) 0,5 a) (1,5đ) Suy ra 3a + 5 < 3b + 5 (cộng cả hai vế với 5) 0,25 Ta có a < b nên −2a > −2b (nhân cả hai vê với -2) 0,5 b) Suy ra −2a + 3 > −2b + 3 (cộng cả hai vế với 3) 0,25 a) Rút gọn biểu thức sau: 16 − 2 25 + 1 ; 1 2 x b) Giải phương trình sau: + = ; 2,5 x x ( x − 2) x − 2 c) Giải bất phương trình sau: 4(3 − 2x) + 2x 0 . a) Ta có: 64 − 2 121 + 1 = 8 − 2.11 + 1 = −13 0,5 ĐKXĐ: x 0; x 2 0,25 Quy đồng mẫu hai vế của phương trình, ta được: 1 2 x − = 0,25 x x ( x − 2) x − 2 16 (2,5đ) Suy ra ( x − 2 ) + 2 = x.x hay x − 2 + 2 = x 2 b) x2 − x = 0 0,25 x ( x − 1) = 0 Nên x = 0 (loại) hoặc x = 1. 0,25 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x =1. Ta có: 4(3 − 2x) + 2x 0 12 − 8x + 2x 0 0,25 c) −6x −12 0,25 x 2 0,25 Vậy nghiệm của bất phương trình là x 2 . 0,25
- Gọi x, y (đồng) lần lượt là giá niêm yết mỗi quyển vở và mỗi cây bút bi 0,1 (x > 0, y > 0). Số tiền phải trả nếu không được giảm giá là 210 000 đồng nên ta có phương trình: 20x + 10y = 210 000 hay 2x + y = 21 000 (1) 0,2 Giá tiền mỗi quyển vở sau khi giảm giá là: x – 10%x = 0,9x (đồng). 0,1 Giá tiền mỗi cây bút bi sau khi giảm giá là: y – 20%y = 0,8y (đồng). 0,1 Số tiền của 20 quyển vở và 10 cây bút bi sau khi giảm giá là: 17 190 000 – 6 000 = 184 000 (đồng). (1,0đ) Theo đề bài, ta có phương trình: 20 . 0,9x + 10 . 0,8y = 184 000 hay 9x + 4y = 92 000. (2) 0,2 2 x + y = 21000 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 9 x + 4 y = 92000 x = 8000 0,2 Giải hệ phương trình ta được: (thoả mãn ĐK) y = 5000 Vậy giá niêm yết mỗi quyển vở là 8000 đồng và mỗi cây bút bi là 5000 0,1 đồng. * Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Trần Văn Đồng HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT)
- ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D B C A D A B A D C PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Trong hai cặp số (2; -1) và (4; 5), kiểm tra cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + y = 4 ? 13 (1,5đ) Ta có: 2.2 - (-1) = 5. Vậy cặp số (2; -1) là không phải một nghiệm của 0,75 phương trình đã cho. Ta có: 2.4 - 5 = 3. Vậy cặp số (4; 5) là một nghiệm của phương trình đã cho. 0,75 a) Tính: 27 3 . b) Rút gọn: 72a : 2a (với a>0). 14 (2,0đ) a) 27 3 = 27.3 = 81 = 9 . 1 b) 72a : 2a = 72a : 2a = 36 = 6 . 1 Cho hai số a, b thoả mãn a < b . So sánh: 3a + 5 và 3b + 5 ; 15 Ta có a < b nên 3a < 3b (nhân cả hai vê với 3) 0,75 (1,5đ) Suy ra 3a + 5 < 3b + 5 (cộng cả hai vế với 5) 0,75 a) Rút gọn biểu thức sau: 16 − 2 25 + 1 ; c) Giải bất phương trình sau: 4(3 − 2x) + 2x 0 . 16 a) Ta có: 64 − 2 121 + 1 = 8 − 2.11 + 1 = −13 1 (2đ) Ta có: 4(3 − 2x) + 2x 0 12 − 8x + 2x 0 c) −6x −12 0,5 x 2 Vậy nghiệm của bất phương trình là x 2 . 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn