intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng cao Chủ đề 1. Căn bậc Biết khái niệm căn bậc hai số học của Tìm điều kiện để hai, căn bậc số không âm, căn bậc ba của một số, căn thức bậc hai có ba. biết so sánh các căn bậc hai. nghĩa. TN TL TN TL Số câu: 3 0,5 1,5 Số điểm: 1,0 5% 15% 10% Tỉ lệ: 2. Các tính Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân, Hiểu được các tính chất của căn chia và phép khai phương, hằng đẳng chất để tính giá trị bậc hai. thức . của biểu thức. TN TL TN TL Số câu: 3 3,5 0,75 Số điểm: 1,0 7,5% 1,75 Tỉ lệ: 10% 17,5% 3. Biến đổi, Biết khử mẫu hoặc Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi. rút gọn biểu trục căn thức ở thức chứa mẫu của biểu thức căn bậc hai. lấy căn trong trường hợp đơn giản. TN TL TN TL TL TL Số câu: 1 Số điểm: 0,5 1,0 1,0 2,83 Tỉ lệ: 0,33 5% 10% 10% 28,3% 3,3% 4. Các hệ Biết các hệ thức về cạnh và đường cao Tính được các cạnh thức về cạnh trong tam giác vuông. hoặc góc trong 1
  2. và đường cao tam giác vuông. trong tam giác vuông. TN TL TN TL Số câu: 3 1 4 Số điểm: 1,0 0.33 1,33 Tỉ lệ: 10% 3,3% 13,3 % 5. Các tỉ số Biết định nghĩa, tính chất tỉ số lượng lượng giác giác của góc nhọn. của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 3 3 Số điểm: 1,0 1,0 Tỉ lệ: 10% 10 % 6. Các hệ Hiểu được hệ thức thức về cạnh để tính cạnh trong và góc trong tam giác vuông, tam giác hiểu kiến thức để vuông. vẽ hình. TN TL TN TL TL Số câu: 1 Vẽ hình 0,25 1 2 Số điểm: 0.33 2,5% 1,0 1,58 Tỉ lệ: 3,3% 10% 15,8 % Tổng số câu: 12 3+ 18 3,0 1,0 Tổng số 4,0 30% 10% 10 điểm: 40% 100% Tỉ lệ: PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 2
  3. TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 9 Lớp: 9/... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là A. 3. B. – 3. C. ±3. D. 9. Câu 2. Biết thì giá trị của x bằng A. 6. B. ±6. C. ±36. D. 36. Câu 3. So sánh 8 và ta có kết luận sau A. 8 > . B. 8 = . C. 8 < . D. 8 Câu 4. Biểu thức có kết quả bằng A. 72. B. 0. C. 12. D. -12. Câu 5. Kết quả đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức a với a > 0 và b 0 là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Cho b là số dương và a là số bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng? . A. . B. . C. . D. . Câu 7. Kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức là A. B. C. D. Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 9cm, AC = 12cm. Độ dài đường cao AH là A. 6,5cm. B. 3,6cm. C. 2,4cm. D. 7,2cm. Câu 9. Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 3cm và 4cm thì cạnh huyền là A. 12cm. B. 9cm. C. 5cm. D. 7cm. Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. B. BC 2 = AB2 – AC2. 2 C. AH = BH.HC. D. AB 2 = BC.CH. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AI (I thuộc BC), BC = 5cm, AB = 3cm thì độ dài đoạn thẳng BI bằng A. 2,8cm. B. 2cm. C. 2,5cm. D. 1,8cm. Câu 12. Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. MN = MP. cos P. B. MN = MP. tan P. C. MN = MP. sin P. D. MN = MP. cot P. Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng? 3
  4. A. sin370 = sin530. B. cot370 = cot530. C. cos370 = sin530. D. tan370 = cot370. Câu 14. Cho tam giác ABC có ; sinB = Khi đó tanC bằng A. B. C. D. 0 Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, = 30 (Hình bên), trường hợp nào sau đây đúng? A. AB = 2,5 cm. B. AB = cm. A C. AC = cm. D. AC = cm. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) Tính giá trị biểu thức: 30 C a) ; b) . B 5 cm Bài 2. (2,5 điểm) Cho biểu thức a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm giá trị của x để A . Bài 3. (1,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M là trung điểm của BC. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH và diện tích tam giác ABM. Hết 4
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D A C A B A D C C D C C D A II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 0,25 a) 0,25 0,25 Bài 1 (1,25 (0,5) điểm) 0,25 0,25 b) = 2. 5
  6. Bài 2 Biểu thức A có nghĩa khi . 0,5 (2,5 điểm) a) 0,25 Vậy 0,25 b) 0,25 0,25 0,25 0,25 x = 196 (TMĐK) c) Vậy x = 196. 0,25 0,25 Bài 3 Hình A 0,25 (1,25 Vẽ điểm) 3 4 B H M C 6
  7. *Tính AH: Ta có: = 5 (cm) 0,25 (định lý Py-ta-go) Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC Ta có: AB . AC = AH . BC (cm) *Tính BM: 0,25 Vì M là trung điểm BC nên BM = (cm) S= BM . AH = (cm2). 0,25 0,25 Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Nhân Châu Thị Ngọc Hồng 7
  8. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 9 Câu 1. (NB) Biết khái niệm căn bậc hai số học của số không âm. Câu 2. (NB) Biết tìm căn bậc hai số học của số không âm. Câu 3. (NB) Biết so sánh các căn bậc hai. Câu 4. (NB) Biết dùng hằng đẳng thức . Câu 5. (NB) Biết đưa thừa số vào trong căn. Câu 6. (NB) Biết đưa thừa số vào trong căn để rút gọn. Câu 7. (TH) Hiểu trục căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn. Câu 8. (NB) Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài cạnh. Câu 9. (NB) Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài cạnh. Câu 10. (NB) Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 11. (TH) Tính được các cạnh trong tam giác vuông. Câu 12. (NB) Biết khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 13. (NB) Biết tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 14. (NB) Biết tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 15. (TH) Hiểu được hệ thức để tính cạnh trong tam giác vuông. Bài 1a, b. (TH) Tính được giá trị biểu thức chứa căn bậc hai. Bài 2a. (TH) Tìm điều kiện để căn bậc hai có nghĩa. Bài 2b. (VD) Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Bài 2c. (VDC) Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi. Bài 3. (VD) Vận dụng được hệ thức để tính cạnh trong tam giác vuông. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2