intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9 NĂM HỌC 2023-2024 Nội Mức độ TT Chương/ dung/đơ đánh giá Chủ đề n vị kiến NB TH VD VDC Tổng thức TNKQ TL TNKQ TL % điểm TL TNKQ TNKQ TL Căn bậc 3 1 hai và (TN1,2,3 1 (TL1) căn bậc ) Căn bậc 1,0đ ba 0,75đ hai. Căn 55% 3 3 bậc ba Căn 1 (TN4,5,6 (TL2, thức bậc (TL4) ) 3a,b) hai 1,0đ 0,75đ 2,0đ 2 Hệ thức Các hệ 45% lượng thức về trong cạnh và 2 1 tam giác đường (TN7,8) (TL4c) vuông cao 0,5đ 1,0đ trong tam giác vuông Các tỉ số 4 1 1 lượng (TN9,10, (TL4a) (TL4b) giác của 11,12) 1,0đ 1,0đ góc 1,0đ nhọn. Hệ thức về cạnh và góc trong
  2. tam giác vuông 12 1 4 2 1 20 Tổng 3,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung
  3. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC 2023-2024 Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiểm thức giá NB TH VD VDC 1 CĂN BẬC Nhận biết: HAI. CĂN - Biết khái BẬC BA niệm căn bậc hai số học của số không âm, căn bậc ba của 4 một số. (TN Căn bậc hai - Biết so sánh 1,2,3 và căn bậc ba các căn bậc TL1) hai. 1,75đ - Biết tính căn bậc hai của một số không âm. Căn thức bậc Nhận biết 3 hai - Biết tính (TN 4, 5, 6) chất liên hệ 0,75đ giữa phép nhân và phép khai phương. - Biết tính chất liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Biết hằng
  4. đẳng thức Thông hiểu: - Rút gọn biểu thức chứa căn 3 thức bậc hai (TL2, 3a, b) đơn giản. 2,0đ - Tìm giá trị của x khi đã biết giá trị của biểu thức. Vận dụng cao: Giải phương 1 (TL4) trình chứa căn 1,0đ thức bậc hai 2 HỆ THỨC Các hệ thức Nhận biết LƯỢNG về cạnh và - Hệ thức giữa TRONG TAM đường cao đường cao và GIÁC trong tam giác hình chiếu của VUÔNG vuông. cạnh góc 2 vuông trên (TN7, 8) cạnh huyền. 0,5đ - Hệ thức giữa các cạnh tam giác vuông và đường cao, hình chiếu. Vận dụng 1 Áp dụng hệ (TL4c) thức về cạnh 1,0đ góc vuông và hình chiếu của cạnh góc
  5. vuông trên cạnh huyền để chứng minh đẳng thức. Các tỉ số Nhận biết lượng giác của - Nhận biết góc nhọn. Hệ được các giá trị thức về cạnh sin, tan của và góc trong góc nhọn. tam giác - Biết được vuông mối lên hệ 4 (TN 9, 10, giữa các tỉ số 11, 12) lượng giác của 1,0đ góc nhọn. - Biết được hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Thông hiểu – Giải tam giác vuông (Tính được giá trị (đúng 1 (TL4a) hoặc gần 1,0đ đúng) cạnh tam giác vuông bằng máy tính cầm tay). Vận dụng 1
  6. - Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn tính được giá trị (TL4b) (đúng hoặc gần 1,0đ đúng) góc nhọn máy tính cầm tay) 13 4 2 1 Tổng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: Toán 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:………………....... Lớp:……… Số báo danh:....................... Phần I. Trắc nghiệm. (3,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1-A ). Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là : A. ± 4,5 B. –3 C. ±3 D. 3 Câu 2. Căn bậc ba của -8 là: A. 2 B. -2 C. -4 D. Không có số nào Câu 3. Cho hai số dương a và b, nếu a b thì: A. B. C. D. Câu 4. bằng: A. B. C. D. Câu 5. bằng: A. B. C. D. Câu 6. Kết quả của là: A. 9 B. – 9 C. 49 D. –3 Cho tam giác vuông như hình vẽ sau. (Dùng cho câu 7, 8) Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. h2 = bc B. h2 = cc’ c b h C. h2 = bb’ D. h2 = b’c’ Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai? c' b' A. B. a
  8. C. D. Cho tam giác vuông như hình vẽ sau. (Dùng cho câu 9, 10, 11) Câu 9. sinbằng: A. B. c C. D. b Câu 10. tan bằng: α β A. B. C. D. a Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin= cos B. sin= cos β C. tan D. sin + cos2β = 1 2 Câu 12. Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng: A. Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề. B. Cạnh huyền nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề. C. Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côsin góc kề. D. Cạnh góc vuông kia nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề. Phần II. Tự luận. (7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm) Tìm căn bậc hai của 25 và 81. Bài 2 (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức sau: Bài 3 (1,0 điểm) Cho biểu thức A = với x 0. a) Rút gọn A. b) Tìm x để A có giá trị bằng 1. Bài 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). a) Giải tam giác vuông ABC, biết AB = 5 cm, (làm tròn số đo độ dài đến chữ số thập phân thứ hai). b) Gọi M là trung điểm của AC, tính góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC. Bài 5 (1,0 điểm) Giải phương trình sau:
  9. ----------------Hết---------------- Lưu ý: HS làm bài trên giấy kiểm tra; giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Ng uyễn Văn Hùng HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn Toán 9 Phần I. Trắc nghiệm. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D C A A D C B C B A
  10. Phần II. Tự luận. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 Căn bậc hai của 25 là: và . 0,5 (1,0 điểm) Căn bậc hai của 81 là và . 0,5 2 0,25 (1,0 điểm) 0,25 0,25 A= a 025 0,25 2 Do x 0 nên A = 1 (1,0 điểm) khi và chỉ khi: 0,25 b 0,25 3 Vẽ hình đúng 0,75 (3,0 điểm) A M K B C H a Ta có: 0,25 Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong 0,25
  11. tam giác vuông, ta có: 0,25 AC = AB.cotC = 5.cot300 8,66 (cm) BC = (cm) ABM vuông tại A, ta có: 0,5 b 0,25 ABM vuông tại A có AK BM 0,25 Suy ra: AB2 = BK.BM 0,25 (1) 0,25 ABC vuông tại A c có AH BC Suy ra: AB2 = BH.BC (2) Từ (1) và (2) suy ra: BK. BM = BH.BC 4 (1,0 điểm) ĐK: 0,2 Phương trình có nghiệm: 0,1
  12. 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 * Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2