intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2023 – 2024 MÔN:TOÁN - LỚP:9 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/Chủ Nội Mức độ đánh Tổng (1) đề dung/đơn vị giá % điểm (2) kiến thức (4 -11) (12) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề : Nội dung 1: 3 1 15% Căn bậc hai Căn thức (TN 1,2,3) (TL5) bậc hai và hằng đẳng thức . Nội dung 2: 3 10% Liên hệ giữa (TN 4,5,6) phép nhân, phép chia và phép khai phương. Nội dung 3: 1 1 2 1 31,7% Biến đổi (TN 7) (TN 8) (TL1a; 2) (TL1b) đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. 2 Chủ đề : Hệ Nội dung 1: 2 1 1 17,5% thức lượng Một số hệ (TN9,10) (TN11) (TL4b) trong tam thức về cạnh 1(vẽ hình) giác và đường cao trong tam giác vuông Nội dung 2: 2 1 14,2% Tỉ số lượng (TN12,13) (TL4a) giác của góc nhọn. Nội dung 3: 1 1 1 11,6% Một số hệ (TN14) (TN15) (TL3) thức về cạnh và góc trong tam giác
  2. vuông. Tổng 4đ 1,25đ 1,75 đ 2đ 1đ 10 đ Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN:TOÁN - LỚP: 9 .THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiểm thức NB TH VD VDC 1 Chủ đề: Nội dung 1: Nhận biết: Căn bậc hai Căn thức bậc hai và - Nhận biết được giá 3 hằng đẳng thức trị của x để căn thức bậc hai có nghĩa. - Nhận biết được căn bậc hai số học 1(B5) của một giá trị không âm. - Nhận biết được hằng đẳng thức . Vận dụng cao: - Vận dụng đưa được biểu thức ra ngoài dấu căn Nội dung 2: Nhận biết: Liên hệ giữa phép -Nhận biết được quy 3 nhân, phép chia và tắc khai phương 1 phép khai phương. tích. -Nhận biết được quy tắc chia các căn bậc hai. -Nhận biết được quy tắc nhân các căn bậc
  3. hai. Nội dung 3: Nhận biết: Biến đổi -Biết đưa thừa số 1 đơn giản vào trong dấu căn. biểu thức Thông hiểu: 1 chứa căn bậc hai. -Hiểu được cách đưa 1(B1a) thừa số ra ngoài dấu căn. 1(B2) -Hiểu được cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu 1(B1b) thức đơn giản. -Hiểu được cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn để giải bài toán tìm x Vận dụng: -Vận dụng được trục căn ở mẫu vào rút gọn biểu thức. 2 Chủ đề : Hệ thức Nội dung 1: Nhận biết: lượng trong tam giác Một số hệ thức về - Biết cách tính 2 cạnh và đường cao đường cao trong tam trong tam giác giác vuông. vuông. -Nhận biết được hệ thức cạnh và đường 1 cao trong tam giác 1(vẽ hình) vuông. Thông hiểu: 1(B4b) -Hiếu được cách tính hình chiếu của cạnh góc vuông trong tam giác vuông. Vận dụng cao: -Vận dụng được hệ thức về cạnh và đường cao để tính diện tích tam giác vuông
  4. Nội dung 2: Nhận biết: Tỉ số lượng giác của - Nhận biết được hai 2 góc nhọn. góc phụ nhau. -Biết cách tính số đo một góc dựa vào tỉ 1(B4a) số lượng giác Vận dụng: -Vận dụng được tỉ số lượng giác của góc nhọn để giải tam giác vuông. Nội dung 3: Nhận biết Một số hệ thức về -Biết tính độ dài một 1 cạnh và góc trong cạnh khi biết một tam giác vuông. góc nhọn và một cạnh trong tam giác 1 vuông Thông hiểu: -Hiểu cách tính 1(B3) được độ dài một cạnh thông qua hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Vận dụng: -Vận dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải bài toán thức tế. Tổng 12 6 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 60 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. có nghĩa khi A. x . B. x . C. x . D. x . Câu 2. Căn bậc hai số học của là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Với biểu thức A âm ta có: A. . B. . C.. D. .
  6. Câu 4. Rút gọn ta được kết quả là A. . B.. C.. D.. Câu 5. Giá trị x thỏa mãn là A.. B.. C.. D.. Câu 6. Kết quả của phép tính là A.0,6. B.6. C.. D. . Câu 7. Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức với x > 0 ta được kết quả là A.. B.. C.. D. . Câu 8. Rút gọn biểu thức , với >0, b 0 là A.. 3 D. B.. . 3 C. . Câu 9. Cho tam giác MNP vuông tại M đường cao MH, biết PH = 9cm và NH = 4cm. Độ dài đường cao MH bằng A.13cm. B.5cm. C.6cm. D.36cm. Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M, có đường cao MH. Hệ thức nào sau đây sai: A. MN2 = NH.NP. B. C. NP2 = MN.MP. D. MH2 = NH.HP. Câu 11. Tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH có BC =8cm và AC =10cm. Độ dài HC bằng A. 3,2cm. B. 3,6cm. C. 4,8cm. D. 6,4cm. Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A.. B.. C. D.. Câu 13. Cho tam giác MNP vuông tại M, MN= 4cm, MP=3cm. Số đo góc N (làm tròn đến phút) bằng A.36051’ B.36052’11”. C. 36050’. D. 360 52’ .
  7. Câu 14. Cho tam giác BDC vuông tại D, , DB = 3cm. Độ dài cạnh BC bằng A. 3 cm. B. . C. . D. 6 cm. Câu 15. Cho tam giác MNP vuông tại M, MN = 3cm, tanP =. Độ dài cạnh MP bằng A. 5 cm. B. 4 cm. C.6 cm. D.. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 ( 1.5 điểm): Rút gọn các biểu thức sau: a/ b/ Bài 2. (1.0 điểm): Tìm x, biết: Bài 3 (0,5 điểm): Một máy bay cất cánh theo phương nghiêng tạo với mặt đất một góc 25 0 (góc α = 25 0 trong hình vẽ ). Hỏi muốn đạt được độ cao 2000m thì máy bay phải bay một đoạn đường dài bao nhiêu mét (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Bài 4(1,5điểm): Cho tam giác MNP vuông tại P, biết PN = 6 cm, PM = 8 cm a/ Giải tam giác MNP (Số đo độ làm tròn đến phút). b/ Kẻ đường cao PH, HNM, kẻ trung tuyến PK (). Tính diện tích tam giác PHK Bài 5(0,5 điểm): Rút gọn biểu thức :với x ≥ 2
  8. ------HẾT------ PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 60 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B D B C A A C B C C D A D D B PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm) Bài Ý Nội dung Điểm Bài 1 a 0,25 1.5 0,25 điểm 0,25 b 0,25 0,25 0,25 Bài 2 1.0 điểm ĐK:x≤ 0,25 0,25
  9. 0,25 0,25 x=-1 Vậy x = -1 Bài 3 0,5 điểm Tam giác ABH vuông tại H BH = AB. sin  0,25 0 0,25 Hay 2000 = AB .sin 25 (m) AB = Bài 4 0,25 1,5 điểm Vẽ hình a Áp dụng định lí Pytago vào tam giác PNM vuông tại P: Tính được MN = 10 cm 0,25 Và 0,25 0,25 b Tính được PH = 4,8 cm 0,1 Tính được HM = 6,4 cm 0,1 Tính được MK = 5 cm 0,1 Tính được HK = 1,4 cm 0,1 Tính được diện tích tam giác PHK = 3,36 (cm 2) 0,1 Bài 5 với x ≥ 2 0,5 điểm 0,2 0,3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2