intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. TRƢỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ nhận thức và đánh giá năng lực T Nội dung Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T Ghi chú kiến thức Năng Năng Năng Câu Năng lực Câu Câu Câu lực lực lực 1)Khái niệm căn bậc 2) Căn thức TN1 TDLL bậc hai và hằng TL13a TN2;3 TDLL TDLL (0,5) Căn bậc đẳng thức A2  A 1 hai-Căn 2)Các phép tính và bậc ba các phép biến đổi TL13b,c TL13d TDLL- TN4;5 TDLL TDLL đơn giản về căn (1,5) (1,0) GQVĐ bậc hai. 3)Căn bậc ba. TN6 TDLL 1)Một số hệ thức về cạnh, đường TL14a TL14a MHH- TN7;8 TDLL-MHH TDLL Cao trong tam giác (0,5) (0,5) GQVĐ Hệ thức vuông. lƣợng TN9;10 TDLL-MHH 2 2)Tỉ số lượng giác trong tam TL14b TDLL-MHH góc nhọn. (0,5) giác vuông 3)Hệ thức về cạnh TDLL TL15a TL15b MHH- và góc trong tam TN12 TDLL-MHH TN11 MHH (0,5) TDLL (1,0) GQVĐ giác vuông. Tổng số câu: (9)+(2) = 11 (3)+(3) = 6 (3) (1) *Điểm: (4đ) (3đ) (2đ) (1đ) Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận T Chủ đề Đơn vị kiến thức thức T NB TH VD VDC *Nhận biết: 1)Khái niệm căn bậc 2) -Căn bậc 2 số học của một số không âm. TN1 Căn thức bậc hai và hằng -Nhận biết được căn bậc hai của bình phương của biểu thức. TL13a *Thông hiểu: (0,5) đẳng thức A2  A -Giá trị của x để căn thức bậc hai có nghĩa, căn bậc hai của số TN2;3 không âm. *Nhận biết: - Các phép tính về căn bậc 2, khai phương một tích và nhân, TN4;5 Căn bậc chia các căn bậc 2, biến đổi đơn giản về căn bậc 2. 1 hai-Căn *Thông hiểu: 2)Các phép tính và các bậc ba -Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: phép biến đổi đơn giản về TL13b,c Các phép tính về căn bậc 2, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, vào căn bậc hai. (1,5) trong dấu căn, khử mẫu, trục căn thức ở mẫu. *Vân dụng: TL13d -Vận dụng linh hoạt các phép tính về căn bậc 2, căn thức bậc 2, các phép biến đổi căn thức để rút gọn biểu thức (1,0) *Nhận biết: 3)Căn bậc ba. -Nhận biết được căn bậc 3 của một số thực, tính được căn bậc TN6 3 của các số biểu diễn thành lập phương các số. *Nhận biết: -Nhận biết được các hệ thức về cạnh, đường cao, hình chiếu TN7;8 Hệ thức trong tam giác vuông. 1)Một số hệ thức về cạnh, lƣợng *Thông hiểu: 2 đường -Địnhlý Pytago, TS lượng giác hoặc hệ thức tam giác vuông để TL14a trong tam Cao trong tam giác vuông. (0,5) tính độ dài các đoạn thẳng. giác vuông *Vân dụng: TL14a -Linh hoạt các hệ thức tam giác vuông tính các đoạn thẳng. (0,5)
  3. *Nhận biết: TN9;10 2)Tỉ số lượng giác góc -Nhận biết các yếu tố đã biết của tam giác vuông, tư duy lí luận TL14b nhọn. tỉ số lượng giác tính số đo góc. (0,5) *Nhận biết: -Qua hình vẽ và các yếu tố đã biết, nhận biết hệ thức về cạnh, TN12 góc trong tam giác vuông. *Thông hiểu: -Hiểu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông lý luận TN11 3)Hệ thức về cạnh và góc số đo cạnh của tam giác. trong tam giác vuông. *Vân dụng: TL15a -Hai góc phụ nhau viết tỉ số lượng giác nhọn, so sánh các góc nhọn, kết luận giá trị của sin và sắp xếp. (0,5) *-Vân dụng cao: TL15b -Tư duy lý luận, mô hình hóa, vẽ yếu tố phụ, vận dụng linh hoạt (1,0) hệ thức góc cạnh tam giác giải quyết các tỉ số bằng nhau. Tổng số câu 11 6 3 1 Điểm 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƢƠNG THCS KIM ĐỒNG MÔN TOÁN - LỚP 9 ---------*****--------- Thời gian:60 phút [ ĐỀ CHÍNH THỨC ] ( Không kể thời gian giao đề ) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là A. 3. B. 18. C. ± 3. D. 81. Câu 2: Giá trị của x để 3x  1 xác định là 1 1 1 1 A. x≥ B. x < C. x ≤ D. –x ≥ 3 3 3 3 Câu 3: Giá trị của x để x  4 là A. x = 16 B. x = - 16 C. x= ± 16 D. không có giá trị nào Câu 4: Kết qủa rút gọn 3, 6 . 10  4 bằng A. 40 B. 40 C. 10 D. 4 36 6 Câu 5: Trục căn thức ở mẫu ta được 3 A. 3 3 B. 2 3 C. 6 3 2 3 D. 3 Câu 6: Kết quả của phép tính 3 27  3 125 là A. 3 98 B. 2 C. 2 D.  3 98 Dựa vào hình 1, trả lời câu 7 và câu 8 Câu 7: Độ dài của đoạn thẳng AH bằng A. AB.AC B. BC. HB C. HB. HC D. HB.HC Câu 8: Hệ thức nào sau đây đúng? A. BC. BH =AC2 B. AB. AC = BC. AH 2 C. AC = HB. BC D. AB2 = HB. AC Câu 9: Chọn khẳng định đúng? A. cot 350 = cos 550 B. cos 320 = sin 320 C. sin 570 = cos 330 D. tan 300 = tan 600 Câu 10: Trong hình 2, sin  bằng 3 4 A. B. 4 3 4 3 C. D. 5 5 Câu 11: Tam giác DEF vuông tại D, có DE = 3cm, E  600 . Độ dài cạnh DF bằng A. 6cm B. 6 3 C. 3 3 cm D. 3 Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AB = c, AC =b. Hệ thức đúng là A. c = a. cos C B. b = a. sin B C. b = c. tan C D. c = a. cot c
  5. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm). Câu 13: (3,0 điểm). Tính và rút gọn biểu thức 48 x5   2 a) 32 b) (với x < 0) 3x3 2 a 1 3 a c) 3 48  2 27  108 d) Q    ( với a > 0; a ≠ 1 ) a 1 a 1 a 1 Câu 14: (1,5 điểm). Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DH, DE = 12cm, DF = 16cm. a) Tính EF, DH. b) Tính số đo góc F (làm tròn đến độ) Câu 15: (1,5 điểm). a) Không dùng máy tinh, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần : Sin 270; Cos 780; Sin 190; Cos 680 b) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BC = a, AC = b, AB = c. a b c Chứng minh rằng: =  sin A sin B sin C
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƢỚNG DẪN CHẤM I)PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm) 03 câu đúng ghi 1,0điểm. Mỗi câu sai trừ 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A D C B C D B C D C B II)TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Bài Nội dung Điểm 13   (0,5đ) 2 a) 32 (3đ)  3  2 0,25đ 2 = 32 0,25đ  2  3(vì 3  2) 48 x5 (0,75đ) b) (với x < 0) 3x3 48 x5 48 x5 0,25đ  3x 3 3x3  16x 2 0,25đ  4 x  4 x( x  0) 0,25đ c) 3 48  2 27  108 (0,75đ) 3 48  2 27  108  3 42.3  2 32.3  62.3 0,25đ 0,25đ  3.4 3  2.3 3  6 3 0,25đ  12 3  6 3  6 3  12 3 2 a 1 3 a (1,0đ) d) Q    ( với a > 0; a ≠ 1 ) a 1 a 1 a 1 2 a 1  3 a 2 a  2  a  a 1  3 a Q    0,5đ a 1 a 1 a 1 a 1   0,5đ 2 a 1  a 1 14 (1,0đ) (1,5đ) a)Tính EF, DH. ∆DEF vuông tại D. Áp dụng định lý Pytago ta có:
  7. EF  DE 2  DF 2  122  162  20  cm  0,5đ ∆DEF vuông tại D, đường cao DH. Áp dụng hệ thức tam giác vuông 0,25đ Ta có: DH . EF = DE , DF 12.16  AH   9, 6  cm  0,25đ 20 b)Tính số đo góc F (làm tròn đến độ) (0,5đ) 12 3 0,25đ ∆DEF vuông tại D, đường cao DH. Ta có sin F   20 5 ̂ 0,25đ 15 a)Biến đổi được: (0,5đ) (1,5đ) Cos 780 = Sin 120 ; Cos 680 = Sin220 0,25đ 0 0 0 0 So sánh: 12 < 19 < 22 < 27 sin120 < sin190 < sin220 < sin270 0,25đ Kết luận: Cos 780 < sin190 < Cos 680 < sin270 a = b  c (1,0đ) Chứng minh rằng: sin A sin B sin C 0,25đ +Hình vẽ + Kẻ AH vuông góc BC(H thuộc BC), CK vuông góc AB(K thuộc AB) . Chứng minh được: 0,25đ a b  1 sin A sin B Chứng minh được: 0,25đ c b   2 sin C sin B a b c 0,25đ =  Từ (1) và (2) sin A sin B sin C Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2