intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TL TL Chủ đề Chủ đề 1: - Tính được căn bậc hai của một số không - Thực hiện được các phép âm, định nghĩa căn bậc hai số học. tính, các phép biến đổi đơn CĂN BẬC - Tính được căn bậc ba của một số. giản liên quan đến căn thức HAI, CĂN BẬC BA - Điều kiện có nghĩa của một căn thức bậc bậc hai. hai. - Vận dụng tốt các kiến -Tính được căn thức bậc hai của một biểu thứcvề căn thức bậc hai để thức tính toán, rút gọn biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình, so sánh các số...có chứa căn thức bậc hai. Số câu: 4 2 3 1 1 Số câu: 11 2,0 Số điểm: 1,5 2,0 1,0 0,5 Số điểm: 7,0 20% Tỉ lệ: 50% 15% 20% 10% 5% Tỉ lệ: 70% Chủ đề 2: - Biết tỉ số lượng giác của góc nhọn trong Áp dụng tốt các định lý, tam giác vuông. tính chất về hệ thức lượng HỆ THỨC - Hiểu được công thức về cạnh và đường trong tam giác vuông để LƯỢNG cao trong tam giác vuông. Hoặc áp dụng tính cạnh, góc, giải tam TRONG công thức để tính cạnh. giác vuông, chứng minh hệ TAM GIÁC thức VUÔNG Số câu: 1 1 1 1 Số câu: 4 Số điểm: 0,5 0,5 1,5 0.5 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 15% 5% 5% 15% 5% Tỉ lệ: 30% Tổng số câu: 5 2 1 3 2 2 Số câu: 15 Tổng số điểm: 2,5 1,5 0,5 2,0 2,5 1,0 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 25% 15% 5% 20% 25% 10% Tỉ lệ: 100%
  2. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM. (3,0đ) Học sinh chọn phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm. Câu 1. Căn bậc hai số học của 36 là: A. 3 B. -6 C. 12 D. 6 Câu 2. Căn thức 2 x − 6 được xác định khi: A. x < 3 B. x > 3 C. x 3 D. x 3 ( 2 − 3) 2 Câu 3. Kết quả của là: A. 3−2 B. 2 − 3 ( C. − 2 − 3 ) D. 3 + 2 −1 Câu 4. Căn bậc ba của là: 64 1 1 −1 A. −4 B. C. D. 4 4 4 Câu 5. Cho ∆ABC vuông tại A, có AH là đường cao. Biết AB = 9cm, AC = 12cm. Độ dài đường cao AH là: 3 4 A. 7,2 cm. B. 12 cm. C. cm. D. cm. 4 3 Câu 6. Nếu ∆OPQ vuông tại O thì cosQ bằng OP OQ OP OQ A. . B. . C. . D. . PQ PQ OQ OP II. TỰ LUẬN.(7,0 điểm) Học sinh ghi đầy đủ lời giải vào bài làm. Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 9 − 25 + 49 b) 2 12 − 3 + 108 − 4 75 3 2 ( 4 − 3) 2 c) + − 3 3−2 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: ( 3x + 1) 2 a) =2 b) 3 2x − 5 8x + 7 18x = 28 2 1− x x 1− x Bài 3. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức: A = + x (với x 0, x 1 ) 1− x 1− x Bài 4. (2,0 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm, C = 300ˆ a) Tính độ dài AC, BC, góc B? b) Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh rằng: DE 3 = BD.CE.BC. Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình: 2x 2 + 3 − 5 2x 2 − 1 = 0 ------------------------------Hết------------------------------
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN 9 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm → mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B D A B II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) 9 − 25 + 49 = 3 − 5 + 7 = 5 0,25 x 2 b) 2 12 − 3 + 108 − 4 75 = 2 4.3 − 3 + 36.3 − 4 25.3 0,25 x 3 = 4 3 − 3 + 6 3 − 20 3 Bài 1 = −11 3 (2,0 3 2 ( 4 − 3) 2 điểm) c) + − 3 3−2 0,25 x 3 = 32 2 3 + 2 + ( − 4− 3 ) 3 32 − 22 = 3 −2 3 −4−4+ 3 = −8 0,25 ( 3x + 1) 2 a) =2 3x + 1 = 2 −1 3x + 1 = 2 x 1 3 x = (tmdk ) 0,25 x 2 Bài 2 3 −1 3 x + 1 = −2 x < x = −1(tmdk ) 3 (1,5 điểm) 3 2x − 5 8x + 7 18x = 28 3 2x − 10 2x + 21 2x = 28 0,25 b) 14 2x = 28 2x = 2( x 0) 0,25 x=2 0,25 2 1− x x 1− x Bài 3 A= + x (với x 0, x 1 ) 1− x 1− x (1,0 điểm)
  4. 1 − x3 1− x 2 0,25 A= + x 1− x 1− x ( 1− x ) ( 1+ )+ 2 x+x 0,25 1− x A= x 1− x (1+ x ) (1− x ) 0,25 ( ) 1 2 A = 1+ x ( 1+ x ) 2 0,25 A =1 A Bài 4 E (2,0 điểm) D B H C a) Áp dụng hệ thức lượng về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC 0,5 ˆ ˆ Ta có: B + C = 90 ˆ 0 ˆ B = 90 − C = 90 − 30 = 60 0 0 0 0 0 AC = AB. tanB = 9 .tan60 = 9 3 (cm) 0,5 BC = 18 (cm) 0,5 4 2 2 2 2 2 b) Ta có: DE = (AH ) = (BH.CH) = BH .CH = (AB.BD).(AC.CE) = (BD.CE).(AB.AC) 0,25 = (BD.CE).(BC.AH) = (BD.CE.BC).DE Vậy DE3 = BD.CE.BC 0,25 Bài 5 2x 2 + 3 − 5 2x 2 − 1 = 0 (2 x 2 − 1) − 5 2x 2 − 1 + 4 = 0 , đặt y = 2x 2 − 1 (đk y ≥ 0) (0,5 điểm) Giải được y1 = 1, y2 = 4 0,25 17 Suy ra: x = 1; x = 2 0,25 * Lưu ý : Học sinh có thể giải theo cách khác nếu đúng vẫn đạt số điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2