
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên
- Trường THCS Lê Quang Sung KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ,tên: ............................................ Năm học: 2023-2024 Lớp: 9/.... Môn: TOÁN 9 – Thời gian: 60 phút ĐỀ A Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15). Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Tính sin C =? A. 0,6 B. 0,8 C. 1,25 D.0,75 Câu 2: Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 B. - 6 C. 18 D. - 18 0 Câu 3: Sin 20 =? A. tan 700 B. cos700 C. cot 200 D. Sin 70 Câu 4: Kết quả của phép tính = ? A. - 3 B. 9 C. 3 D. - 9 Câu 5: Biểu thức liên hợp của 2 - là: A. 2 - B. - 2 C. - 2 D. 2 + Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8, BC = 10. Tính cos B =? A. 0,6 B. 0,8 C. 1,25 D.0,75 Câu 7: . =? A. 16 B. 160 C. 4 D. - 4 Câu 8: có nghĩa khi A. x ≥ 4 B. x ≤ 4 C. x ≤ 2 D. x ≥ 2 Câu 9: = ? A. 16 B. 2 C. 4 D. - 4 0 Câu 10: Góc A + góc B = 90 . Tính giá trị biểu thức tanA . cosA - cotB.sinB = ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11: Tìm x, biết: = 2 A. 6 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 12: Tìm x, biết = 1 A. 1 B. 2 C. - 1 D. 1; -1 Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết BC = 9, BH = 5, CH = 4. Chọn phương án đúng của các câu 13,14,15 Câu 13: AB = ? A. 3 B. 6 C. 2 D. Câu 14: AC =? A. 3 B. 6 C. 2 D. Câu 15: AH = ? A. 3 B. 6 C. 2 D. II. Tự luận: 5 điểm Bài 1: (1,75 điểm)Thực hiện phép tính a. b. - Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: a. b. với x ≥ - 1 Bài 3:(2,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết góc B = 600,
- BC = 10 cm a. Tính AB? AC? b. Trên HC vẽ điểm D sao cho HB = HD. Tính HD c. Chứng minh rằng BC = 2AD BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5điểm, 3 câu đúng 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A A B C D A C D B A D D 13 14 15 A B C PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm a. 0,75 đ 1đ =2+4-5 0,25 đ =1 1 - 0,25 đ = 1,75 đ b. 0,25 đ 0,75đ 0,25 đ =1 a 0,25 đ 0,5đ ĐK: x ≥ 0 2 1đ 0,25 đ Vậy x = 1 b 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ
- Vì x ≥ - 1 (TMĐK). Vậy x = 1 + 3 0,25 đ - Vẽ hình đúng, tương đối chính xác 2,25đ a Tam giác ABC vuông tại A, ta có AB = BC cosB 0,25 đ 1đ = 10 cos600 = 5 cm 0,25 đ AC = BC sin 600 0,25 đ = 10. cm 0,25 đ b Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH 0,25 đ 0,5 đ (hệ thức lượng) Hay 52 = 10.BH HD = BH = 2,5 cm 0,25đ C Tam giác ABD có đường cao AH vừa là đường trung tuyến nên tam 0,5 đ giác ABD cân tại A Suy ra AD = AB 0,25 đ Mà AB = BC sin 600(cmt) = BC . suy ra BC = 2AB Vậy BC = 2 AD 0,25 đ (HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
- Trường THCS Lê Quang Sung KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ,tên: ............................................ Năm học: 2023-2024 Lớp: 9/.... Môn: TOÁN 9 – Thời gian: 60 phút ĐỀ B Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15). Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Tính cos C =? A. 0,6 B. 0,8 C. 1,25 D.0,75 Câu 2: Căn bậc hai số học của 324 là A. 162 B. - 162 C. 18 D. - 18 0 Câu 3: Tan 20 =? A. tan 700 B. cos700 C. cot 700 D. Sin 70 Câu 4: Kết quả của phép tính = ? A. - 243 B. 9 C. 243 D. - 9 Câu 5: Biểu thức liên hợp của 2 + là: A. 2 - B. - 2 C. - 2 D. 2 + Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8, BC = 10. Tính sin B =? A. 0,6 B. 0,8 C. 1,25 D.0,75 Câu 7: . =? A. 16 B. 256 C. -16 D. - 256 Câu 8: có nghĩa khi
- A. x ≥ 4 B. x ≤ 4 C. x ≤ 2 D. x ≥ 2 Câu 9: = ? A. 9 B.3 C. -3 D. -9 0 Câu 10: Góc A + góc B = 90 . Tính giá trị biểu thức cotA . sinA - tanB.cosB = ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11: Tìm x, biết: = 6 A. 6 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 12: Tìm x, biết = 2 A. 1 B. -2;2 C. - 1 D. 1; -1 Tam giác ABC vuông tại B có đường cao BH, biết AC = 12, AH = 8, CH = 4. Chọn phương án đúng của các câu 13,14,15 Câu 13: AB = ? A. 3 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 14: BC =? A. 3 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 15: BH = ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 2 II. Tự luận: 5 điểm Bài 1: (1,75 điểm)Thực hiện phép tính a. b. - Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: a. b. với x ≥ 1 Bài 3:(2,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B có đường cao BH, biết góc C = 300, AC = 15 cm a. Tính AB? BC? b. Trên tia đối của tia HB vẽ điểm D sao cho HB = HD. Tính HD? c. Chứng minh rằng AC = 2 CD BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………….
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I.NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5điểm, 3 câu đúng 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C C B A B A A B A C B 13 14 15 C C B PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. 0,75 đ =3+6-7
- 1đ 0,25 đ =2 - 0,25 đ = 1,75 đ b. 0,25 đ 0,75đ 0,25 đ = a 0,25 đ 0,5đ ĐK: x ≥ 0 0,25 đ 2 Vậy x = 1 1đ 0,25 đ b 0,5 đ 0,25 đ Vì x ≥ 1 (TMĐK). Vậy x = 1 + 3 0,25 đ - Vẽ hình đúng, tương đối chính xác 2,25đ a Tam giác ABC vuông tại B, ta có AB = ACsin C 0,25 đ 1đ = 15sin300 = 7,5 cm 0,25 đ BC = ACcosC 0,25 đ = 10.cos300 = 15 cm 0,25 đ b Tam giác ABC vuông tại B có đường cao BH 0,25 đ 0,5 đ (hệ thức lượng) Hay 7,5. 15 = 15.BH HD = BH = 6,5 cm 0,25đ C Tam giác CBD có đường cao CH vừa là đường trung tuyến nên tam 0,5 đ giác CBD cân tại C Suy ra CD = CB 0,25 đ
- Mà CB = AC cos 300(cmt) = AC . suy ra AC = 2CB Vậy AC = 2CD 0,25 đ (HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN LỚP 9
- St Chủ đề Câu Mức độ Mô tả t 1 Căn bậc hai, Câu 2;4 Nhận biết Biết khái niệm căn bậc hai số học của số căn bậc ba Bài 1a không âm, căn bậc ba của một số. 2 Câu 6 Nhận biết Biết biểu thức liên hợp trục căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn trong trường hợp đơn giản 2.Căn thức Câu 7;8;9 Thông Hiểu được liên hệ giữa phép nhân, chia bậc hai, hằng Bài 1b hiểu và phép khai phương, hằng đẳng thức , đẳng thức cách tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. liên hệ giữa Hiểu các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai đơn giản để rút phép nhân, gọn biểu thức phép chia và Câu 11,12 Vận dụng Vận dụng điều kiện của căn thức bậc Bài 2a thấp hai, vận dụng các phép biến đổi đơn phép khai giản để giải bài toán tìm x phương Bài 2b Vận dụng Vận dụng điều kiện của căn thức bậc Biến đổi, rút cao hai,vận dụng các phép biến đổi đơn gọn biểu thức giản, hằng đẳng thức để giải bài toán tìm chứa căn bậc x hai Câu Thông Hiểu được các hệ thức về cạnh và đường Các hệ thức 13,14,15 hiểu cao trong tam giác vuông, tính được độ về cạnh và Vẽ hình bài dài đoạn thẳng, hiểu được các kiến thức 3 đường cao 3 để vẽ hình. trong tam Bài 3b Vận dụng Vận dụng được các hệ thức về cạnh và giác vuông thấp đường cao trong tam giác vuông, tính được độ dài đoạn thẳng. Câu 1,3 Nhận biết Nhận biết định nghĩa, tính chất tỉ số 6 lượng giác của góc nhọn, của hai góc Các tỉ số nhọn phụ nhau. 4 lượng giác Câu 10 Vận dụng Vận dụng định nghĩa, tính chất tỉ số của góc nhọn thấp lượng giác của góc nhọn, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau vào tính giá trị biểu thức Các hệ thức Bài 3a Nhận biết Nhận biết hệ thức cạnh - góc trong tam về cạnh và giác vuông 5 góc trong Bài 3c VD cao Vận dụng kiến thức liên quan và tỉ số tam giác lượng giác để chứng minh. vuông MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 202 Môn: TOÁN LỚP 9
- Thời gian làm bài: 60 phút Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu cấp độ thấp Chủ đề 1.Căn bậc hai, căn Biết khái niệm căn bậc bậc ba hai số học của số không âm, căn bậc ba của một số. TN TL TN TL Số câu: 2(c:2,4) 1(Bài 1a) Số Số điểm: 0,67 1,0 1,6 Tỉ l 2.Căn thức bậc hai, Biết biểu thức liên hợp Hiểu được cách tìm Vận dụng điều kiệ hằng đẳng thức trục căn thức ở mẫu của điều kiện để căn thức của căn thức bậc ha biểu thức lấy căn trong bậc hai có nghĩa. vận dụng các phé liên hệ giữa phép trường hợp đơn giản, Hiểu các phép biến đổi, biến đổi đơn giản đ rút gọn biểu thức chứa giải bài toán tìm x nhân, phép chia và căn bậc hai đơn giản để phép khai phương. rút gọn biểu thức TN Biến đổi, rút gọn TL TN TL TN TL biểu thức chứa căn bậc hai. Số câu: 1(c:6 ) 3(c:7,8,9) 1(Bài 1b) 2(c:11,12) 1(Bài 2a) Số điểm: 0,33 1 0,75 0,67 0,5 3. Các hệ thức về Hiểu được các hệ thức Vận dụng được các h cạnh và đường cao về cạnh và đường cao thức về cạnh và đườn trong tam giác trong tam giác vuông, cao trong tam giá vuông. tính được độ dài đoạn vuông, tính được đ thẳng, hiểu được các dài đoạn thẳng. kiến thức để vẽ hình. TN TL TN TL TN TL Số câu: 3(c:13,14,1 Vẽ hình 1(Bài 3b) Số điểm: 5) 0,25 0,5 1,0 4. Các tỉ số lượng Biết định nghĩa, tính chất Vận dụng định nghĩa giác của góc nhọn. tỉ số lượng giác của góc tính chất tỉ số lượn nhọn, tỉ số lượng giác giác của góc nhọn, của hai góc phụ nhau. số lượng giác của ha góc phụ nhau vào tín giá trị biểu thức TN TL TN TL TN TL
- Số câu: 3(c:1,3,6) 1(c:10) Số điểm: 1 0,3 3 5. Các hệ thức về Nhận biết hệ thức cạnh - cạnh và góc trong góc trong tam giác vuông tam giác vuông TN TL TN TL TL TN Số câu: 1(Bài 3a,) 1(B Số điểm: 1,0 Số câu: 6TN +2TL Số câu: 6TN+ 2TL Số câu: 3TN+2TL Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 2,0 Cộng: Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao. Người ra đề TTCM PHT Võ Thị Cẩm Nhung Hồ Thị Lan Anh Phan Thị Ngọc Trinh

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
641 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
698 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
456 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
640 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
605 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
612 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
447 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
409 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
418 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
433 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
607 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
439 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
604 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
597 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
374 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
