Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước
- TRƯỜNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 THCS LÊ MÔN: TOÁN - LỚP 9 QUÝ ĐÔN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………… ……… Lớp:…… ĐIỂM Nhận xét của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là A. – 4. B. 8. C. 4. D. 4. Câu 2. Căn bậc ba của –27 là A. –3. B. 3. C. 3. D. 9. Câu 3. So sánh 5 và 2, ta có A. 5 > 2. B. 5 < 2. C. 5 = 2 D. 5 = 2+1 Câu 4. Thương bằng A.16. B. 4. C. 8. D. -4. Câu 5. Giá trị của biểu thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 6. Tích bằng A. 36. B. 6. C. 6. D. -36. Câu 7. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được A. . B. . C. . D. . A Câu 8. Dựa vào hình 1. Hãy chọn hệ thức đúng A. AC2 = BC. CH . B. AC2 = BC. BH. C. AC2 = BC2 + AB2. D. AC2 = BC. AH . B H C Hình 1 Câu 9. Dựa vào hình 1. Hãy chọn hệ thức đúng A. AB . AH = AC . BC. B. AC . AB = BC. BH . C. AB . AC = AH . BC. D. AB . AC = HC . BC. Câu 10. Dựa vào hình 1. Hãy chọn hệ thức đúng A. AH2 = BH.CB. B. AH2 = BH.HC C. AH2 = BC.CH. D. AH2 = AB.AC. Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết HB = 4cm, HC = 9cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 36cm. B. 13cm. C. 18cm. D. 6 cm. Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A, tanC bằng A. B. C. D. Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 6cm thì góc B bằng
- A. 600. B. 300. C. 450. D. 500. Câu 14: Giá trị của biểu thức bằng A. 0 B. 3 C. 1 D. 2. Câu 15. Cho ∆ ABC vuông tại A, có góc B = 300, BC = 7cm, cạnh AC là A 7. B. 6. C. 3,5. D. 3. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. ( 1,25 điểm) a. Tìm x để biểu thức xác định. b. Tìm x biết Bài 2. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức a) b) Bài 3. ( 1đ )Tính giá trị của biểu thức (x > 0) tại x = 2 ) Bài 4: (0,5 điểm) Tính: sin4B + cos4B + 2 sin2B cos2B …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Bài 5: (1,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, , BC = 6cm, đường cao AH. Tính ; AB ; AC ; AH. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu 1/3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A D A A B C B D A C B D B A C C II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1a xác định khi x – 2023 ≥ 0 0,25 x ≥ 2023. 0,25 1b x ≥ -0,5. 0,25 ĐK: 2x + 3 = 9 0,25 0,25 2x = 6 x = 3(tm) 2a = 0,25 =3 0,25 2b = (2 + )( 2 - ) 0,25 = 4 – 7 = -3 0,25 3 x= 2 ) =2 0,25 =4 0,25 = 4(4 – 3) =4 Vậy = 0,25 0,25 4 sin4B + cos4B + 2 sin2B cos2B = (sin2B + cos2B)2 0,25 2 =1 =1 0,25 5 Hình vẽ đúng A 0,25 30 0 B H C 0 ABC vuông tại A, nên: AB = BC sinC= 6 sin30 = 3 (cm) 0,25 AC = AB cotC = AB : tanC = 3 : = (cm) 0,25 AHC vuông tại H, nên: 0,25 AH = AC sinC = sin300 = (cm)
- 0,25 . BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT Câu Mức độ Nội dung Hình Điểm thức 1 NB Biết khái niệm căn bậc hai số học của số không âm TN 0,(3) 2 NB Biết khái niệm căn bậc ba của một số TN 0,(3) 3 NB Biết so sánh các căn bậc hai TN 0,(3) 4 NB Biết tính chất liên hệ giữa chia và phép khai phương TN 0,(3) 5 NB Biết hằng đẳng thức TN 0,(3) 6 NB Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân và phép khai TN 0,(3) phương 7 TH Hiểu cách trục căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn TN 0,(3) 8 NB Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác TN 0,(3) vuông 9 TH Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác TN 0,(3) vuông 10 NB Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác TN 0,(3) vuông 11 NB Tính được các cạnh trong tam giác vuông. TN 0,(3) 12 NB Biết định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN 0,(3) 13 NB Biết định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN 0,(3) 14 NB Biết tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN 0,(3) 15 NB Hiểu được hệ thức để tính cạnh trong tam giác vuông TN 0,(3) Bài 1 a.TH Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. TL 0,5 b.TH Hiểu được các tính chất để giải bài toán tìm x. TL 0,75 Bài 2 a.VD Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn TL 0,5 bậc hai
- b.VD Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn TL 0,5 bậc hai Bài 3 VDC Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi TL 1,0 Bài 4 .TH Hiểu được tính chất để tính tỉ số lượng giác của góc TL 0,5 nhọn Bài 5 VD Vận dụng kiến thức các hệ thức về cạnh và góc trong TL 1,25 tam giác vuông giải bài tập liên quan. Ghi chú: Các mức độ: NB (nhận biết). TH (thông hiểu). VD (vận dụng). VDC(vận dụng cao) Hình thức: TN (trắc nghiệm). TL (tự luận)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn