intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) Cấp độ tư duy Chương/Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu Căn bậc hai. Câu 1,2 2 1. Khái niệm căn bậc hai Số điểm Số điểm 0,67 0,67 (6,7%) Căn thức bậc hai và hằng đẳng Số câu 2 Câu 3,4 Bài 1b thức A =A. 3 Số điểm Số điểm Số điểm 1,42 0,67 0,75 (14,2%) 2. Các phép tính và các phép biến Liên hệ giữa phép nhân và phép đổi đơn giản về khai phương căn bậc hai Liên hệ giữa phép chia và phép Số câu Câu 5,6,7 Bài 1a Bài 2a Bài 2b khai phương 6 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Đưa thừa số vào trong dấu căn Khử mẫu của biểu thức lấy căn Trục căn thức ở mẫu. Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 3,75 1,0 0,75 1,0 1,0 (37,5%) Câu Hệ thức về cạnh và đường cao Câu Số câu 8,11,12, Bài 3 Bài 4 3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 9,10,15 10 13,14 trong tam giác Tỉ số lượng giác của góc nhọn vuông Hệ thức về cạnh và góc trong Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm tam giác vuông 4,16 1,66 1 0,5 1 (41,6%)
  2. Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Mức độ Mô tả NB TH VD VDC - Biết căn bậc hai số học của số không âm 1TN Căn bậc hai. Nhận biết: - Biết định lí so sánh các căn bậc hai số học 1TN 1. Khái niệm căn - Biết A xác định khi và chỉ khi A 0 . 1TN bậc hai Căn thức bậc hai và Nhận biết: hằng đẳng thức - Biết hằng đẳng thức A2 = A 1TN A2 = A . - Hiểu được hằng đẳng thức A 2 = A để giải bài 1TL Thông hiểu: toán tìm x. Nhận biết: - Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân và phép khai 1TN Liên hệ giữa phép phương nhân và phép khai - Biết tính chất liên hệ giữa phép chia và phép khai 1TN phương phương - Biết phép biến đổi trục căn thức ở mẫu của một 1TN 2. Các biểu thức chứa căn thức bậc hai Liên hệ giữa phép phép tính Thông hiểu: - Rút gọn được biểu thức chứa căn bậc hai đơn giản 1TL và các phép chia và phép khai biến đổi Vận dụng: Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức, 1TL phương tính giá trị của biểu thức chứa căn thức bậc hai đơn giản về Đưa thừa số ra ngoài Vận dụng cao 1TL căn bậc hai dấu căn Đưa thừa số vào trong dấu căn Vận dụng được bất đẳng thức Côsi để tìm giá trị Khử mẫu của biểu nhỏ nhất của một biểu thức thức lấy căn Trục căn thức ở mẫu Hệ thức về cạnh và Nhận biết: - Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam 1TN 3. Hệ thức đường cao trong tam giác vuông lượng giác vuông - Biết định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn 2TN trong tam Tỉ số lượng giác của - Biết tính chất của hai góc nhọn phụ nhau 1TN giác vuông góc nhọn - Biết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác 1TN Hệ thức về cạnh và vuông
  4. Thông hiểu: - Tính được hình chiếu của cạnh góc vuông, đường 2TN cao ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông dựa vào hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông góc trong tam giác - Dựa vào hệ thức về cạnh và góc trong tam giác 1TN vuông . vuông để tính độ dài cạnh góc vuông - Sắp xếp được tỉ số lượng giác của góc nhọn 1TL Vận dụng Vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để giải bài 1TL toán thực tế Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% --- Hết--- Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Vỹ Thuyền Đỗ Thị Hồng Ly
  5. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1D, 2C) Câu 1. Căn bậc hai số học của 36 là A. 6. B. – 6 và 6. C. 18. D. − 36 . Câu 2. Điều kiện để a < b là A. b > a 0. B. a < b. C. b > a > 0. D. b < a. Câu 3. Biểu thức x − 2023 xác định khi A. x −2023 . B. x −2023 . C. x 2023 . D. x 2023 . Câu 4. Giá trị biểu thức (1 − 3) 2 bằng A. 3 − 1. B. 1 − 3 . C. 2. D. – 2. Câu 5. Kết quả rút gọn của biểu thức 16x 2 y 4 bằng A. 4xy2. B. 4x2y4. C. –4xy2. 2 D. 4 x y . 2ab 2 Câu 6. Rút gọn biểu thức với a 0 được kết quả là 50 ab ab b a b a A. . B. C. . D. . 5 5 5 5 1 Câu 7. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức (với a 0 và a 1 ), ta được kết quả bằng a −1 A. a + 1 . a +1 a −1 D. a − 1 . B. . C. . a −1 a −1 Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai? 1 1 1 B. AB.AC = AH.BC. C. AH2 = BH.CH. D. AB2 = BC.CH. A. = + . AH 2 AB 2 AC 2 Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), BC = 5cm, AB = 4cm thì độ dài đoạn thẳng BH bằng A. 1cm. B. 3cm. C. 3,2cm. D. 2,2cm. Câu 10. Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 6cm và 8cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng A. 2,4cm. B. 4,8cm. C. 3cm. D. 4cm. Câu 11. Cho tam giác MPI vuông tại M . Khi đó sin P bằng MP MI MP MI A. . B. . C. . D. . PI PI MI MP Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng? AB AC BC AB A. sin B = . B. cos B= . C.tan B = . D. cot B = . BC BC AB AC Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, có tan B = 3 thì cot C bằng 3 B. 3 . C. 1. D. − 3 . A. . 3
  6. Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A (hình vẽ). Hệ thức nào dưới đây đúng? A. b = a.sinC. C. b = a.cosC. B. b = a.tanC. D. b = a.cotC. ᄉ = 300. Độ dài cạnh AC bằng: Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, B A. 3cm. B. 3 3 cm. C. 6 3 cm. D. 2 3 cm. II. TỰ LUẬN. (5 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 33 1 a) Rút gọn biểu thức sau: 5 3 + 27 − −3 11 3 b) Tìm x, biết: x 2 − 4 x + 4 = 3 Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: x 2 x −1 2x − x − 3 x+7 A= + − và B = với x > 0; x 9 . x +3 x −3 x−9 x a) Rút gọn biểu thức A rồi tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 1 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + B . A Bài 3. (0,5 điểm) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin 680; cos 240; sin 470; cos46017’ Bài 4. (1,0 điểm) Để phục vụ việc di chuyển của khách hàng giữa các tầng hàng trong siêu thị, người chủ đầu tư thường cho lắp hệ thống thang cuốn tự động. Biết rằng thang cuốn A có góc nghiêng là 35 so với mặt đất và tốc độ truyền là 0,65m/s, khoảng cách giữa hai tầng liên tiếp là 0 4,2m. Hỏi một người khi bước vào thang cuốn và đứng yên thì cần bao nhiêu giây để có thể di x y chuyển từ tầng 1 lên tầng 2? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) --- Hết--- B 4 16 C H
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A A C A D C B D C B B D B C D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1a 33 1 33 3 0.25 Biến đổi 5 3 + 27 − −3 = 5 3 + 9.3 − −3 11 3 11 3 =5 3 + 3 3 − 3 − 3 0.25 = (5 + 3 − 1 − 1) 3 = 6 3 0.25 1b Biến đổi được ( x − 2) 2 = 3 0.25 Suy ra được x − 2 = 3 0.25 Tính đúng 2 trường hợp x = 5 và x = – 1 0.25 2a Biến đổi x 2 x − 1 2x − x − 3 A= + − x +3 x −3 x−9 x − 3 x + 2x + 6 x − x − 3 − 2x + x + 3 0.25 = x +3 ( x −3 )( ) = x ( x +3 ) 0.25 ( x +3 )( x −3 ) x 0.25 = x −3 Tính đúng giá trị của biểu thức A bằng 2 khi x = 36 0.25 2b ĐKXĐ: x > 0; x 9 . 0.25 1 x −3 x +7 x + x + 4 4 S = +B= + = = x+ + 1. A x x x x 4 0.25 Vì x > 0; > 0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số x 4 dương x và , ta được: x 4 4 x+ 2 x. x x 4 0.25 x+ 2.2 x 4 x+ 4 x
  8. 4 0.25 x+ +1 5 . x 4 Dấu "=" xảy ra khi x= x = 4 (thỏa mãn). x Vậy GTNN của S là 5 đạt được khi x = 4 . 3 cos 46017’= sin 43043’; cos 240 = sin 660 0.25 Vì sin 43043’< sin470< sin 660 < sin 680 0.25 Nên cos46017’ < sin470 < cos 240< sin 680 4 A 0.25 4,2 m 35° B H Giả sử độ dài thang cuốn từ tầng 1 lên tầng 2 là đoạn AB . AH là khoảng cách giữa hai tầng liên tiếp. Xét ∆AHB vuông tại H có: 0.5 AH AH 4, 2 sin B = AB = = ( m) AB sin B sin 35 Vì thang cuốn có tốc độ truyền là 0, 65 m/s nên thời gian để một 0.25 người di chuyển từ tầng 1 lên tầng 2 bằng thang cuốn là: AB 4, 2 = 11,3 (giây). 0,65 0,65.sin 35 . (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2