Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền
lượt xem 2
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: TOÁN 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mức Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Căn bậc - Điều kiện xác - Hiểu và sử dụng - Rút gọn các biểu Tìm hai - Căn định căn thức được hằng đẳng thức chứa căn GTNN, bậc ba. bậc hai. thức A2 =| A| để thức bậc hai. GTLN, - Nhận biết căn rút gọn biểu thức.- Giải phương BĐT, ... bậc hai, căn - Các phép biến trình. bậc ba. đổi căn bậc hai. - Rút gọn và tính giá trị của biểu thức chữ, chứng minh đẳng thức, ... Số câu 3 3 2 1 9 Số điểm 1,5 2,0 2,0 0,5 6,0 Tỉ lệ 15% 20% 20% 5% 60% 2. Hệ thức Vẽ được hình Tính độ dài các - Vận dụng được Chứng minh lượng trong theo yêu cầu của cạnh, các đoạn các hệ thức cạnh và đẳng thức tam giác đề bài. thẳng trong tam góc, tỉ số lượng hình học, vuông. giác vuông. góc nhọn trong tam bất đẳng giác vuông để giải thức hình tam giác vuông. học, tìm số - Chứng minh được đo góc ... đẳng thức hình học. Số câu 1 1 3 1 6 Số điểm 0,5 1,0 2,0 0,5 4,0 Tỉ lệ 5% 10% 20% 5% 40% Tổng số câu 4 4 5 2 15 Tổng số 2,0 3,0 4,0 1,0 10 điểm 20% 30% 40% 10% 100% Tỉ lệ
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - TOÁN 9 Bài 1. (1,5 điểm) Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa: a) ax - b b) cx c) dx + e Bài 2. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức: c 2 a) a . b + d b) ( m+ n ) + p c) a +b c +d e Bài 3. (2,0 điểm) 2 a) Giải phương trình: ( ax + b) =c b) Chứng minh đẳng thức. Bài 4. (0,75 điểm) Bài toán thực tế (hệ thức về cạnh và góc) Bài 5. (3,25 điểm) Cho D MNP vuông ở M, đường cao MK, có MN = , MP = a) Tính độ dài các cạnh. b) Tính số đo các góc. c) Chứng minh đẳng thức. (kết quả về cạnh làm tròn đến 2 chữ số thập phân, kết quả về góc làm tròn đến phút) Bài 6. (0,5 điểm): Chứng minh bất đẳng thức. ----------------- HẾT -----------------
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: TOÁN 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 2 trang) Bài 1: (1,5 điểm) Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa: a) x- 3 b) - 11x c) 12x+105 Bài 2: (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức: 999 2 a) 16. 25- 111 b) ( ) 19 - 6 + 19 c) 20- 80 + 3 5 Bài 3: (2,0 điểm) 2 a) Giải phương trình: ( x - 4) =3 x+ x x- x 1+ .1- =1- x với x> 0 và x 1 b) Chứng minh đẳng thức: x +1 x- 1 Bài 4: (0,75 điểm) Một người đứng trên sân thượng của một tòa nhà cao 20m nhìn thấy một chiếc xe đậu dưới sân dưới một góc a = 250 (so với phương thẳng đứng). Hỏi chiếc xe đậu cách tòa nhà bao nhiêu mét biết tầm mắt người quan sát cách mặt đất 21,6m (kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Bài 5: (3,25 điểm) Cho D ABC vuông ở A, đường cao AH, biết AB = 9cm, AC = 12cm . a) Tính độ dài BC, AH, HB. b) Tính số đo góc B, góc C. c) Chứng minh rằng: HC = BC .sin2B (kết quả về cạnh làm tròn đến 2 chữ số thập phân, kết quả về góc làm tròn đến phút) Bài 6: (0,5 điểm) Cho m, n, p là các số không âm. Chứng minh rằng: m + n + p mn + mp + np ----------------- HẾT ----------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
- Người duyệt đề Người soạn đề Phan Trọng Thảo Lê Văn Nga
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: TOÁN 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài Nội dung Điểm a) x - 3 có nghĩa khi x -۳ 0 3 x 3 0,5 1 b) - 11x có nghĩa khi -ۣ11x 0 x 0 0,5 (1,5 điểm) - 35 0,5 c) 12x +105 có nghĩa khi 12x +۳ 105 0 x 4 999 a) 16. 25- = 4.5- 9 = 20- 3=17 0,5 111 2 2 (2,0 điểm) b) ( 19 - 6 + 19= ) 19 - 6 + 19= 6- 19 + 19 = 6 0,75 c) 20- 80 + 3 5= 22.5- 42 .5 + 3 5= 2 5- 4 5 + 3 5= 5 0,75 2 a) ( x - 4) =3 x - 4 =3 0,25 x - 4= 3 x - 4=- 3 0,25 x = 7 0,25 x 2 x =1 3 x + x x- x (2,0 điểm) . 1- VT =1+ x +1 x - 1 0,25 x 2 x ( x +1 ) x ( x - 1) = + b) 1 . - 1 x +1 x- 1 0,25 ( = 1+ x . 1- )( x ) 0,25 = 1- x =VP 4 Chiếc xe đậu cách tòa nhà: 21,6.tan250 10,07m 0,75 (0,75 điểm) 5 (3,25 điểm) 0,5
- a) BC = AB 2 + AC 2 = 92 +122 =15cm 0,5 AB. AC 9.12 0,5 AH = = = 7,2cm BC 15 AB 2 92 0,25 HB = = = 5,4cm BC 15 AC 12 4 ? 0,25 x 2 b) SinB = = 5308' B = BC 15 5 0,25 x 2 ? ? C = 900 - B = 900 - 5308' 36052' AC c) SinB = BC 2 AC AC 2 BC . HC HC 0,25 2 Sin B = = = = BC BC 2 BC 2 BC HC = BC .Sin 2B 0,25 Áp dụng BĐT Côsi cho ba cặp số không âm (m, n); (m, p); (n, p) ta có: m + n 2 mn ; m + p 2 mp ; n + p 2 np 0,25 6 (0,5 điểm) Cộng vế theo vế ta được: 2( m + n + p) 2( mn + mp + np ) m +n + p mn + mp + np 0,25 * Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn tính tròn điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn