intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN HỌC 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 Nội Mức độ Tổng % điểm Chương/ dung/đơn đánh giá TT Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 CĂN Căn bậc 1 BẬC 3,3% hai (0,33) HAI Căn thức CĂN bậc hai BẬC BA 2 1 và hằng 14,2% (0,67) (0,75) đẳng thức Liên hệ giữa phép nhân, 2 phép 6,7% (0,67) chia và phép khai phương. Biến đổi đơn giản biểu 1 2 thức 15,8% (0,33) (1,25) chứa căn thức bậc hai. Rút gọn 2 10%
  2. biểu thức chứa căn (1,0) thức bậc hai. Căn bậc 1 3,3% ba (0,33) Một số hệ thức về cạnh và 2 1 đường 16,7% (0,67) (1,0) cao trong HỆ tam giác THỨC vuông LƯỢNG Tỉ số 2 TRONG lượng 2 1 TAM giác của 16,7% (0,67) (1,0) GIÁC góc nhọn VUÔNG Một số hệ thức về cạnh 1 1 và góc 13,3% (0,33) (1,0) trong tam giác vuông: 12 4 3 1 20 Tổng (4 đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100%
  3. chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN HỌC 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Căn bậc hai Nhận biết: 1 – Căn bậc hai (TN1) số học . Căn thức bậc Nhận biết: hai và hằng -Nhận biết đẳng thức được xác định hay có nghĩa khi A lấy giá trị 1 không âm (TL 13a) 2 - Nhận biết (TN2,3) CĂN BẬC được hằng HAI CĂN đẳng thức BẬC BA Thông hiểu: Hiểu được xác định hay có nghĩa . Liên hệ giữa Nhận biết: phép nhân, Biết được nhân phép chia và hai căn bậc 2 phép khai hai . (TN 4;5) phương. Biết được khai phương một thương. Biến đổi đơn Nhận biết: giản biểu thức -Biết được các 1
  4. phép biến đổi (TN 6) đơn giản đưa thừa số ra ngoài dấu căn , đưa thừa số vào trong dấu căn , khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu. Thông hiểu 2 chứa căn thức Hiểu được các (TL13b c) bậc hai. phép biến đổi đơn giản đưa thừa số ra ngoài dấu căn , đưa thừa số vào trong dấu căn , khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu. để thực hiện bài toán tìm x. Rút gọn biểu Vận dụng : 2 thức chứa căn Vận dụng linh (TL 14a;b) thức bậc hai. hoạt các phép biến đổi đơn giản đưa thừa số ra ngoài dấu căn , đưa thừa số vào trong
  5. dấu căn , khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu . Vận dụng linh hoạt các phép toán, hằng đẳng thức , để giải toán . Nhận biết: Hiểu được khái 1 Căn bậc ba niệm căn bậc ba (TN 7) của một số thực 2 HỆ THỨC Nhận biết: LƯỢNG Biết được hệ TRONG TAM thức về cạnh và GIÁC VUÔNG đường cao trong tam giác Một số hệ vuông 2 thức về cạnh Vận dụng cao (TN8,9) và đường cao Vận dụng được trong tam giác 1 các hệ thức về vuông (TL15b) cạnh và đường cao trong tam giác vuông để chứng minh một dẳng thức. Tỉ số lượng Nhận biết: giác của góc Biết được định 2 nhọn nghĩa tỉ số lượng (TN 10;11) giác của một góc nhọn trong
  6. tam giác vuông. Biết được tính chất : Nếu hai góc nhọn và phụ nhau thi Thông hiểu 1 Hiểu được tỉ số (TL15a) lượng giác, hệ thức về cạnh và góc nhọn trong tam giác vuông, để giải bài tập. Nhận biết: Biết được hệ thức giữa cạnh Một số hệ và góc trong thức về cạnh tam giác vuông 1 và góc trong . (TN12) tam giác Vận dụng 1 vuông: Vận dụng linh (TL16) hoạt các kiến thức để giải toán thực tế. Tổng 12 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30% UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN HỌC LỚP: 9 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là
  7. A. 3. B. –3. C.–3 và 3 . D. –9. Câu 2. Biểu thức có giá trị là A. 1. B. – 1. C. . D.. Câu 3. Với A 0 và B 0 thì bằng A. – B. B. B. C. – A. D. A. Câu 4. Giá trị của biểu thức . = A. . B. . C. . D. . Câu 5. Giá trị của biểu thức = A. . B. . C.. D. . Câu 6. Với các biểu thức mà A ≥ 0, B > 0 ta có bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7. Giá trị = A. –25. B. 25. C. –5. D. 5. Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), BC = 5cm, AB = 4cm, thì độ dài đoạn thẳng BH bằng A. 2,4cm. B. 3cm. C. 3,2cm. D. 2,2cm. Câu 9. Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 6cm và 8cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng A. 2,4cm. B. 4,8cm. C. 3cm. D. 4cm. Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, sinB bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. . B. . C. . D.. Câu 12. Cho tam giác ABC có , cạnh AB = 3cm, thì độ dài cạnh AC bằng A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 9cm. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
  8. Câu 13. (2 điểm) a. (0,75đ) Với giá trị nào của x để căn thức sau có nghĩa: . b. (0,75) Thực hiện phép tính: – 5 + . c. (0,5đ) Tìm x biết : .x +3 = + . Câu 14. (1 điểm) a. (0,5đ) Rút gọn biểu thức: A = ( – ) : với x > 0 và x ≠ 9 b. (0,5) Giải phương trình: + – = 8 Câu 15: (2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm) a) Giải tam giác vuông ABC (góc làm tròn đến phút). b) Kẻ đường cao AH; từ H kẻ HK vuông góc với AC (K AC), HG vuông góc với AB (G AB). Chứng minh Câu 16. (1điểm) Một người đứng thẳng và dùng thước ngắm để đo chiều cao của một cái cây. Biết khoảng cách từ chân người đứng tới gốc cây là 20m, người đó cao 1,7m, góc ngắm tạo bởi tia đi từ mắt tới ngọn cây và tia đi từ mắt đến thân cây theo phương nằm ngang là 35 0 (hình vẽ). Tính chiều cao của cây (làm tròn đến số thập phân thứ hai). ----------------------------Hết---------------------------
  9. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN HỌC LỚP: 9 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)(Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài). Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là A. –4. B. 4. C. –4 và 4. D. 16. Câu 2. Biểu thức có giá trị bằng A. 3 – . B. – 1. C. – 3. D.1. Câu 3. Với A < 0 và B 0 thì bằng A. – B. B. B. C. – A. D. A. Câu 4. Giá trị của biểu thức . = A. . B. . C. . D. . Câu 5. Giá trị của biểu thức = A. B. . C.. D. . Câu 6. Với các biểu thức mà B > 0 ta có bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7. Giá trị =
  10. A. 3. B. –3. C. 27. D. –27. Câu 8. Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DH (H thuộc EF), EF = 5cm, DE = 4cm, thì độ dài đoạn thẳng EH bằng A. 2,4cm. B. 2,2cm. C. 3cm. D. 3,2cm. Câu 9. Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 3cm và 4cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng A. 3cm. B. 4,8cm. C. 2,4cm. D. 4cm. Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, cosB bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho = 300 = 600. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. sin = cos. B. cos = cos. C. tan = cotg. D. cos = sin. Câu 12. Cho tam giác ABC có , cạnh AB = 4cm, tanC = thì độ dài cạnh AC bằng A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 9cm. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 13. (2 điểm) a. (0,75đ) Với giá trị nào của x để căn thức sau có nghĩa: b. (0,75) Thực hiện phép tính: – 5 + . c. (0,5đ) Tìm x biết : .x +3 = + . Câu 14. (1 điêm) a. (0,5đ) Rút gọn biểu thức: P = ( – ) : với a > 0 và a ≠ 4 b. (0,5) Giải phương trình: + – = 16 Câu 15: (2điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D, DE = 3(cm), DF = 4(cm) a) Giải tam giác vuông DEF (góc làm tròn đến phút). b) Kẻ đường cao DH, từ H kẻ HQ vuông góc với DF (Q DF), HP vuông góc với DE (P DF). Chứng minh = Câu 16. (1điểm)
  11. Một người đứng thẳng và dùng thước ngắm để đo chiều cao của một cái cây. Biết khoảng cách từ chân người đứng tới gốc cây là 30m, người đó cao 1,6m, góc ngắm tạo bởi tia đi từ mắt tới ngọn cây và tia đi từ mắt đến thân cây theo phương nằm ngang là 35 0 (hình vẽ). Tính chiều cao của cây (làm tròn đến số thập phân thứ hai). ----------------------------Hết--------------------------- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN HỌC LỚP: 9 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A
  12. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng A D D C B A D C B C A B PHẦN II.TỰ LUẬN 6,0 điểm Nội dung Điểm Câu Ta có có nghĩa khi –3x + 4 ≥ 0 0,25 a  –3x ≥ –4 0,25 0,75đ  x ≤ 0,25 b. – 5 + = – 5 + 0,25 b = 2 – 15 + 13 0,75đ 0,25 2điểm = – 12 0,25 c. .x +3 = +  (x +3) = + c (x +3) = + = 5 0,25 0,5đ x +3 = 5  x =2 0,25 a 0,25 0,75đ với và 0,25 + – =8 14  + – =8 1điểm  2 +3 – = 8 b  4=8 0,5đ  =2 0,25  x–1=4  x =5 0,25 Hình vẽ 0,25 15 0,25 2điểm a 0,25 1đ 0,25 b Trong tam giác vuông AHB có AH2 = AB.AG 0,25 1đ Trong tam giác vuông AHC có AH2 = AC.AK 0,25
  13. Nên AB.AG = AC.AK 0,25 Suy ra 0,25 C 0,25 B 0 35 A 16 1điểm 1,7m 0,25 D E 0,25 20m 0,25 Vì ABDE là hình chữ nhật nên: vuông tại A, ta có: AC = AB.tanB =20.tan350. Chiều của cây là:
  14. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng B A C D B C A D C D B A PHẦN II.TỰ LUẬN 6,0 điểm Nội dung Điểm Câu Ta có có nghĩa khi –5x + 7 ≥ 0 0,25 a  –5x ≥ –7 0,25 0,75đ  x ≤ 0,25 b. – 5 + = – 5 + 0,25 b = 3 – 10 + 13 0,75đ 0,25 2điểm =–6 0,25 c. .x +3 = +  (x +3) = + c (x +3) = + = 7 0,25 0,5đ x +3 = 7  x =4 0,25 P=( – ): =. a = = = 2 với a > 0 và a ≠ 4 0,25 0,5đ 0,25 + – = 16 14  + – = 16 1điểm  4 +5 – = 16 b  8 = 16 0,5đ  =2 0,25  x+1=4  x =3 0,25 Hình vẽ 0,25 15 2điểm EF = = = 5 (cm) 0,25 a tanF = => ≈ 36052’ 0,25 0,75đ Ê = 900 - = 900 - 36052’= 5308’ 0,25 b Trong tam giác vuông DHE có DH2 = DE.DP 0,25 1đ Trong tam giác vuông DHF có DH2 = DF.DQ 0,25 Nên DE.DP = DF.DQ 0,25
  15. Suy ra = 0,25 0,25 Vì DHGE là hình chữ nhật nên: DH = EG = 1,6m; DE = HG = 30m 16 DEF vuông tại D, ta có: DF = DE.tanE =30.tan350. 1điểm Chiều của cây là: FH = DH + DF = 1,6 + 30.tan350 ≈ 22,61m 0,25 0,25 0,25 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. *Yêu cầu đối với HSKT: - Tham gia kiểm tra đánh giá giữa kì nghiêm túc. - Có bài làm kiểm tra. - Yêu cầu: trả lời đúng được 6/12 câu hỏi ở mức nhận biết sẽ đạt hoàn thành (5 điểm), nếu làm đúng thêm được các câu ở mức độ cao hơn thì sẽ cộng điểm cho phù hợp với yêu cầu cần đạt giành cho HSKT.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2