Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp Chủ đề 1.Căn bậc hai, Biết khái niệm căn bậc hai số học của số không Tìm điều kiện để căn căn bậc ba âm, căn bậc ba của một số, biết so sánh các căn thức bậc hai có nghĩa. bậc hai. TN TL TN TL Số câu: 2(c:1,2) 1 Số điểm: 1,17 Số điểm: 0,67 0,5 Tỉ lệ: 11,7 % 2. Các tính chất Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân, chia và Hiểu được các tính chất của căn bậc hai. phép khai phương, hằng đẳng thức để giải bài toán tìm x; chứng minh đẳng thức. TN TL TN TL Số câu: 2(c:3,4) 1 Số điểm: 1,42 Số điểm: 0,67 0,75 Tỉ lệ: 14,2 % 3. Biến đổi, rút Sử dụng các phép biến Vận dụng các phép gọn biểu thức đổi, rút gọn biểu thức biến đổi, rút gọn biểu chứa căn bậc chứa căn bậc hai ở dạng thức chứa căn bậc hai hai. đơn giản TN TL TL TL TL Số câu: 1 1 1 Số điểm: 2,5 Số điểm: 0,5 1,0 Tỉ lệ: 25 % 1,0 4. Các hệ thức Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong Tính được các cạnh về cạnh và tam giác vuông. hoặc góc trong tam đường cao giác vuông. trong tam giác TN TL TN TL vuông.
- Số câu: 4 1 Số điểm: 1,83 Số điểm: (c: 5,,6,7,8) Tỉ lệ: 18,3 % 1,33 0,5 5. Các tỉ số Biết định nghĩa, tính chất tỉ số lượng giác của Hiểu được định nghĩa, lượng giác của góc nhọn. tính chất để tính hoặc góc nhọn. sắp xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 4 1 Số điểm: 1,83 Số điểm: (c:9,10,11 Tỉ lệ: 18,3 % ,12) 0,5 1,33 6. Các hệ thức Hiểu kiến thức để vẽ Vận dụng kiến thức về cạnh và góc hình. Giải bài tập liên trong tam giác quan. vuông TN TL TN TL TL Số câu: Vẽ hình 0,25 1 Số điểm: 1,25 Số điểm: Tỉ lệ: 12,5 % 1,0 Số câu: 12TN Số câu: 5TL Số câu: 2 Số điểm: 10 Cộng: Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 2,0 (làm tròn)
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Số câu hỏi Mức độ theo mức độ TT Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức đánh giá nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Căn bậc hai, căn Căn bậc hai, căn Nhận biết: Biết bậc ba bậc ba khái niệm căn bậc hai số học của số không âm, căn 2 (TN) bậc ba của một 1 số, biết so sánh các căn bậc hai. Thông hiểu: Tìm điều kiện để căn 1 (TL) thức bậc hai có nghĩa. 2 Các tính chất - Liên hệ giữa Nhận biết: Biết của căn bậc hai. phép nhân, chia tính chất liên hệ và phép khai giữa phép nhân, 2 (TN) phương, hằng chia và phép khai đẳng thức phương, hằng đẳng thức Thông hiểu: 2 (TL) - Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phương, hằng đẳng thức - Hiểu được các tính chất để giải bài toán tìm x;
- chứng minh đẳng thức. Vận dụng: - Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai - Vận dụng linh 1 (TL) 1 (TL) hoạt các phép biến đổi để tính giá trị của căn thức bậc hai. Các hệ thức về Một số hệ thức về Nhận biết: Biết cạnh và đường cạnh và đường các hệ thức về cao trong tam cao trong tam cạnh và đường 4 (TN) giác vuông. giác vuông. cao trong tam giác vuông. 3 Thông hiểu: Tính được các cạnh hoặc góc 1 (TL) trong tam giác vuông. 4 Các tỉ số lượng - Tỉ số lượng giác Nhận biết: Biết giác của góc của góc nhọn. định nghĩa, tính nhọn. - Quan hệ giữa chất tỉ số lượng 4 (TN) góc và cạnh trong giác của góc tam giác vuông nhọn. Thông hiểu: 1 (TL) - Hiểu được định nghĩa, tính chất để tính hoặc sắp xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Hiểu được hệ thức để tính cạnh
- trong tam giác vuông, hiểu kiến thức để vẽ hình. Vận dụng: Vận dụng kiến 2 (TL) thức để giải tam giác vuông Tổng 12 5 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- Trường THCS Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: NĂM HỌC 2023-2024 ………………… MÔN: TOÁN – LỚP: 9 …..……… Lớp: 9/…. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: I. TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1. Căn bậc hai số học của 0,64 là A. –0,8. B.0,32. C. 0,16. D. 0,8. Câu 2. Căn bậc ba của -125 là A. - 5. B. 5. C. 25. D. -25. Câu 3. Kết quả của phép tính là A.45. B. 51. C.. D. 12. Câu 4. Tính bằng: A. - B. C. D. Câu 5. Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A. a2 = b2 - c2 B. h2 = a.c’ C. b2 = a.b’ D. c2 = c’.b’ Câu 6. Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. h2 = b. c’ B. a.h = b’.c’ C. a.h = b.c D. a.h = c’. c Câu 7 . Cho hình vẽ 1. Hệ thức nào đúng ? A. B. C. D. Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 10: HC = 6,4. Độ dài của cạnh AC là A. 3,6 . B. 16,4. C. 6. D. 8. Câu 9.. Trong hình vẽ 2, ta có tan bằng A. B. C. D. Câu 10. Trong hình vẽ 2 ta có cosbằng A. . B. . C. . D. . Câu 11. Trong hình vẽ 2 ta có góc xấp xỉ bằng
- A. 300. B. 350. C. 370. D. 450. Câu 12. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. sin300 = cos500. B. tan400 = cot400. C. sin350 = cos350. D. tan500 = cot400. II. TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1,25 điểm) a) Với giá trị nào của x thì xác định? b) Chứng minh đẳng thức: Bài 2: (1,5 điểm) a) Rút gọn: b) Rút gọn biểu thức: với và Bài 3: (1điểm) Tính giá trị biểu thức Bài 4. (0,5 điểm) Tính (không dùng máy tính): sin2300 + sin2600 + tan250 – cot 650 + Bài 5: (0,5 điểm) Một chiếc thang dài m. Cần đặt chân thang cách tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc an toàn . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 6: (1,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm a/ Giải tam giác vuông ABC. (kết quả: góc làm tròn đến độ, độ dài cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) b/ Vẽ AH là đường cao, AM là đường trung tuyến của tam giác ABC. Tính số đo góc HAM (làm tròn đến phút) ……………………………………………………………………………..…………………………………………………..……………………………… ……………………………………………………………………………..…………………………………………………..……………………………… ……………………………………………………………………………..…………………………………………………..………………………………
- ……………………………………………………………………………..…………………………………………………..……………………………… ……………………………………………………………………………..…………………………………………………..……………………………… TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI 9 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D A D B C C A D B A C D II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a có nghĩa 6+x 0 0,25 0,5đ x -6 0,25 1b Chứng minh đẳng thức: 0,75đ Biến đổi vế trái, ta có:
- 0,25 0,25 0,25 2a 0,5đ 0,25 0,25 2b b) Rút gọn biểu thức: 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Tính giá trị biểu thức 1đ = = 0,25 = (vì 2 > ) 0,25 =2 0,25 0,25
- 4 sin2300 + sin2600 + tan250 – cot 650 + 0,5đ Ta có: sin2600 = cot2300 cot 650 = tan250 cot 350 = tan550 0,1 Vậy sin2300 + sin2600 + tan250 – cot 650 + 0,1 0,1 = (sin2300 + cot2300) + (tan250 – tan250) + =1+0+1=2 0,1 0,1 5 Ta có AB = AC.cosA =3,5.cos650=1,48(m) 0,5đ 0,25 Vậy cần đặt chân thang cách tường một khoảng bằng 1,48(m) 0,25 6 (1,25đ) Hình vẽ phục vụ câu a) 0,25 6a) 0,15 - Tính được BC = 10cm - Tính được 0,15 - Tính được 0,15
- 6b) Ta có BC.AH = AB . AC (hệ thức lượng) (cm) 0,15 Vì AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên: (cm) Do đó cos 0,15 0,15 0,1 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân)
- Tổ chuyên môn Nhóm trưởng GV ra đề Trịnh Thị Nhất Trần Đình Trí Trần Đình Trí TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI 9 (DÀNH CHO HSKT – Không thực hiện bài 3, ý b) bài 6 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D A D B C C A D B A C D II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a có nghĩa 6+x 0 0,5 1đ x -6 0,5
- 1b Chứng minh đẳng thức: 0,75đ Biến đổi vế trái, ta có: 0,25 0,25 0,25 2a 1đ 0,5 0,5 2b b) Rút gọn biểu thức: 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25
- 4 sin2300 + sin2600 + tan250 – cot 650 + 0,5đ Ta có: sin2600 = cot2300 cot 650 = tan250 cot 350 = tan550 0,1 Vậy sin2300 + sin2600 + tan250 – cot 650 + 0,1 0,1 = (sin2300 + cot2300) + (tan250 – tan250) + =1+0+1=2 0,1 0,1 5 Ta có AB = AC.cosA =3,5.cos650=1,48(m) 0,5đ 0,25 Vậy cần đặt chân thang cách tường một khoảng bằng 1,48(m) 0,25 6 (1,25đ) Hình vẽ phục vụ câu a) 0,5 6a) 0,25 - Tính được BC = 10cm - Tính được 0,25 - Tính được 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân)
- Tổ chuyên môn Nhóm trưởng GV ra đề Trịnh Thị Nhất Trần Đình Trí Trần Đình Trí
- Họ và tên ................................................................ PHẦN TRÌNH BÀY TỰ LUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 Lớp: ..................... MÔN: TOÁN – LỚP: 9 ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ .......................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn