intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề cấp độ cao 1.Căn bậc hai, căn bậc ba Biết khái niệm căn bậc So sánh hai căn bậc hai hai số học của số không âm, căn bậc ba của một số, biết tìm điều kiện xác định căn thức bậc hai. TN TL TN TL Số câu: 3(c:1,2,3) 1 Số điểm: 1,75 Số điểm: 1,0 0,75 Tỉ lệ: 17,5 % 2. Các tính chất của căn bậc Biết tính chất liên hệ giữa Hiểu được các phép hai. phép nhân, chia và phép biến đổi để giải bài toán khai phương, hằng đẳng tìm x. thức TN TL TN TL Số câu: 3(c:4,5,6) 1 Số điểm: 2 Số điểm: 1,0 1,0 Tỉ lệ: 20 % 3. Biến đổi, rút gọn biểu Biết khử mẫu hoặc trục Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi thức chứa căn bậc hai. căn thức ở mẫu của biểu biểu thức chứa căn thức bậc hai thức lấy căn trong trường hợp đơn giản TN TL TN TL TL TL Số câu: 1(c:7 ) 2 1 Số điểm: 2,33 Số điểm: 0,33 1,0 Tỉ lệ: 23,3 % 1,0 4. Các hệ thức về cạnh và Biết các hệ thức về cạnh Tính được đường cao đường cao trong tam giác và đường cao trong tam trong tam giác vuông. vuông. giác vuông. TN TL TN TL Số câu: 3(c: 8,9,10) 1(c: 11) Số điểm: 1,33
  2. Số điểm: 1,0 0.33 Tỉ lệ: 13,3 % 5. Các tỉ số lượng giác của Biết định nghĩa, tính chất góc nhọn. tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 3(c:12,13, Số điểm: 1 Số điểm: 14) Tỉ lệ: 10 % 1,0 6. Các hệ thức về cạnh và Hiểu được hệ thức để góc trong tam giác vuông tính cạnh trong tam giác vuông, hiểu kiến thức để vẽ hình. TN TL TN TL TL Số câu: 1(c: 15) Vẽ hình 0,25 1 Số điểm: 1,58 Số điểm: 0.33 Tỉ lệ: 15,8 % 1,0 Số câu: 12TN Số câu: 3TN+ 3TL Số câu: 1 Số điểm: 10 Cộng: Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 1,0 (làm tròn) Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
  3. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT Câu Mức độ Nội dung Hình thức Điểm 1 NB Biết khái niệm căn bậc hai số học của số không âm TN 0,(3) 2 NB Biết khái niệm căn bậc ba của một số TN 0,(3) 3 NB Biết tìm điều kiện căn thức bậc hai TN 0,(3) 4 NB Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương TN 0,(3) 5 NB Biết đưa thừa số ra ngoài dấu căn TN 0,(3) 6 NB Biết hằng đẳng thức TN 0,(3) 7 TH Hiểu cách trục căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn TN 0,(3) 8 NB Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
  4. TN 0,(3) 9 NB Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông TN 0,(3) 10 NB Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông TN 0,(3) 11 TH Tính được đường cao trong tam giác vuông. TN 0,(3) 12 NB Biết định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN 0,(3) 13 NB Biết tính chất của các tỉ số lượng giác. TN 0,(3) 14 NB Biết tính tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN 0,(3) 15 TH Hiểu được hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông TN 0,(3) Bài 1 a.TH So sánh hai căn bậc hai TL 0,75 b.TH
  5. Hiểu được các phép biến đổi để giải bài toán tìm x. TL 1 Bài 2 a.VD b.VD Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai TL TL 0,5 0,5 Bài 3 TH (Hình vẽ) Vận dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông TL 0,25 VD TL 1 Bài 4 VDC Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. TL 1 Ghi chú: Các mức độ: NB (nhận biết). TH (thông hiểu). VD (vận dụng). VDC(vận dụng cao) Hình thức: TN (trắc nghiệm). TL (tự luận)
  6. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 9 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1A. Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là: A. – 4 B. 8 C. 4 D. 4 Câu 2. Căn bậc ba của –27 là A. –3 B. 3 C. 3 D. 9 Câu 3 : Điều kiện xác định của là : A. B. C. D. Câu 4: Kết quả phép tính bằng A. 8 B. 5 C. 10 D. 10 Câu 5: Kết quả rút gọn với bằng A. – 4x B. 8x C. 4x D. ± 4x Câu 6 : Biểu thức có giá trị là: A. B. C. D. Câu 7: Trục căn thức ở mẫu ta được: A. B. C. D. Câu 8. Dựa vào hình 1. Hãy chọn hệ thức đúng A. AC2 = BC. CH . B. AC2 = BC. BH. A 2 2 2 2 C. AC = BC + AB . D. AC = BC. AH . Câu 9. Dựa vào hình 1. Hãy chọn hệ thức đúng A. AB . AH = AC . BC. B. AC . AB = BC. BH . B H C C. AB . AC = AH . BC. D. AB . AC = HC . BC. Hình 1 Câu 10. Dựa vào hình 1. Hãy chọn hệ thức đúng A. AH2 = BH.CB B. AH2 = AB.AC C. AH2 = BC.CH D. AH2 = BH.HC Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết HB = 4cm, HC = 9cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 36cm B. 13cm C. 18cm D.6cm Câu 12. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có:
  7. MP PQ MQ MQ A. sinM = B. sinM = MP MQ QP MP C. sinM = D. sinM = Câu 13. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. sin 600 = cos300 B. tan 400 = cot400 C. cot2 800 + tan 2100 = 1 D. sin 500 = cos500. Câu 14. Cho vuông tại A. Biết AB=6cm, AC=8cm. Khi đó SinB bằng: A. B. C. D. . 0 Câu 15. Cho ∆ ABC vuông tại A, có góc B = 36 , BC = 7cm, cạnh AC là A. 5,1 B. 5,7 C. 2,5 D. 4,1 II TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài 1: a) ( 0,75đ) So sánh và b) (1đ) Tìm x, biết : Bài 2: (1 đ) Rút gọn các biểu thức sau a) b) Bài 3: (1,25 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, , BC = 8cm. Giải tam giác vuông ABC. Bài 4: (1 đ) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức …………….Hết…………..
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu 1/3 điểm, 3 câu đúng ghi 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ D A B C C B A A C D D B A B D A II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1a 0,25 Vì Nên Vậy 0,25 0,25 1b 0,25 0,25 0,5 Vậy x= 9 2a = 0,25 =6 0,25 a) 2b 0,5
  9. 3 Hình vẽ đúng 0,25 0,25 0,25 0,5 4 Ta có 0,25 0,25 = Thay vào biểu thức ta được: 0,5 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) DUYỆT TTCM GIÁO VIÊN Trần Thị Diệu Linh Lương Thị Ty Ty DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN TRƯỜNG Nguyễn Thanh Nhựt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2