intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề cấp độ cao 1.Căn bậc hai, căn bậc ba Biết khái niệm căn   bậc  Tìm   điều   kiện   để   căn  hai số  học của số  không  thức bậc hai có nghĩa. âm, căn bậc ba của một  số,  biết  so sánh  các  căn  bậc hai. TN TL TN TL TL Số câu: 3(c:1,2,3) 1(c5) 1(c16) Số điểm: 1,83 Số điểm: 1,0 0,33 0,5 Tỉ lệ: 18,3 % 2. Các tính chất của căn bậc Biết tính chất liên hệ giữa Hiểu được các tính chất hai. phép nhân, chia và phép để giải bài toán tìm x. khai phương, hằng đẳng thức TN TL TN TL Số câu: 1(c:4) 1(c8) 1(c17) Số điểm: 1,41 Số điểm: 0,33 0,33 0,75 Tỉ lệ: 14,1 % 3. Biến đổi, rút gọn biểu Biết khử mẫu hoặc trục Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi thức chứa căn bậc hai. căn thức ở mẫu, đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức lấy căn trong trường hợp đơn giản TN TL TN TL TL TL Số câu: 2(c:6,7 ) 1(c19) 1(c18) 1(c21) Số điểm: 2,41 Số điểm: 0,66 0,5 0,75 0,5 Tỉ lệ: 24,1 % 4. Các hệ thức về cạnh và  Biết các hệ  thức về  cạnh  Tính   được   các   cạnh  và   đường  cao   trong  tam  hoặc   góc       trong   tam 
  2. đường cao trong tam giác  giác vuông. giác vuông. vuông. TN TL TN TL Số câu: 2(c9,12) 1(c: 11) Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,66 0.33 Tỉ lệ: 10 % 5. Các tỉ số lượng giác của Biết định nghĩa, tính chất Hiểu được định nghĩa, góc nhọn. tỉ số lượng giác của góc tính chất để tính hoặc nhọn. sắp xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 1(c14) 1(c15) 1 Số điểm: 1,16 Số điểm: 0,33 0,33 0,5 Tỉ lệ: 11,6 % 6. Các hệ  thức về  cạnh  và   Hiểu được hệ thức để góc trong tam giác vuông tính cạnh trong tam giác vuông, hiểu kiến thức để vẽ hình. TN TL TN TL TL Số câu: 1(c10) 1(c: 13) Vẽ hình 0,5 1(c20) Số điểm: 2,66 Số điểm: 0,33 0.33 1,5 Tỉ lệ: 26,6 % Số câu: 8TN Số câu: 7TN+ 2TL Số câu: 1 Số điểm: 10 Cộng: Sốđiểm: 2,66 Sốđiểm: 3,83 Số điểm: 0,5 (làm tròn)
  3. BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ TOÁN 9 Câu 1: Biết căn bậc hai số học của một số Câu 2: Biết căn bậc ba của một số. Câu 3: Biết so sánh các căn bậc hai. Câu 4: Biết hằng đẳng thức Câu 5: Biết hằng đẳng thức Câu 6: Khử mẫu Câu 7: Hiểu cách trục căn thức ở mẫu của một biểu thức. Câu 8: Tìm x Câu 9: Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 10: Hiểu cách tính cạnh trong tam giác vuông. Câu 11,12: Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 13: Vận dụng hệ thức lượng giữa cạnh và góc. Câu 14,15: Biết định nghĩa, tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 16: Hiểu cách tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. Câu 17: Hiểu được các tính chất để giải bài toán tìm x. Câu 18,19: Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai (VDT) Câu 20: Vận dụng các kiến thức hệ thức lượng trong tam giác vuông, Vận dụng kiến thức về cạnh và góc để giải bài toán thức tế (VDT) Câu 21: Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi để tìm giá trị nhỏ nhất (VDC).
  4. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 60 Phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Em chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Căn bậc hai số học của 25 là A. -5. B. 5. C. 25. D. 5. Câu 2. Giá trị của là A. 4. B. -8. C. 4. D. - 4. Câu 3. So sánh 5 với ta có kết luận: A. 5>. B. 51 bằng A. x-1. B. 1-x. C. . D. (x-1)2. Câu 6. Khử mẫu của biểu thức lấy căn được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Giá trị biểu thức A. . B. 2 . C. . D. . Câu 8. Biết thì giá trị của x bằng A. 3. B. 3. C. 9. D. 9. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, (hình1) đường cao AH. A Ta có AB2 bằng A. BC.BH. B. BC.CH. C. BH.CH. D. AH.BC. B H Hình 1 C Câu 10. Dựa vào hình 1 độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A. AB.AC. B. BC.HB. C. . D. BC.HC. Câu 11. Dựa vào hình 2, AC bằng A A. . B. . C. . D.. 4cm 0 60 Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.Ta có AB.AC bằng B hinh 2 C A. AC.CH. B. BC.CH. C. BH.AH. D. AH.BC. Câu 13. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là: A. ≈ 6,14m. B. ≈ 7,15m. C. ≈ 5,03m. D. ≈ 7,05m. Câu 14. Tam giác ABC vuông tại A thì sinC bằng A. . B. . C. . D. .
  5. Câu 15. Hãy chọn câu đúng? A. sin370 = sin530 . B. cos370 = sin530. C. tan370 = cot370. D. cot370 = cot530. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16 (0,5đ). Tìm x để có nghĩa. Câu 17 (0,75đ). Tìm x biết: Câu 18 (0,75đ). Rút gọn biểu thức sau: ; (với a, b dương và a ≠ b) Câu 19 (0,5đ). Thực hiện phép tính: Câu 20 (2,0đ). Cho tam giác ABC có BC = 8cm, , đường cao BH. a) Tính BH. b) Tính độ dài cạnh AC. (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 21 (0,5đ). Cho A = . Tìm x để A có giá trị nhỏ nhất, tính giá trị nhỏ nhất của A?
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: TOÁN 9 - NĂM HỌC: 2023-2024 PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) * Phần này có 15 câu mỗi câu đúng 0.33điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B D A B A D C D A A C D C B B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu NỘI DUNG ĐIỂM 0,25 Câu 16 0,25 0,5đ 2x-1 = 9 0,25 ...x = 5 0,25 Câu 17 Vậy x = 5 0,25 (0.5 đ) 0,25 Câu 18 = (0,75 0,25 điểm) 0,25 ...= = 0,25 ...=(5-9+4). = 0 Câu 19 0,25 (0,5 điểm) Câu 20 Hình vẽ câu a và b 0,5 (2,0 điểm) a) Tính BH gần bằng 4,59 0,75 b) Tính góc HBC = 550; 0,25 HC = 0,25 HA = 0,25
  7. 0,25 Câu 21 MinA = 3 khi x= 8 ( 0,5 điểm) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2