intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN - LỚP 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC KHUNG MA TRẬN Tổng Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến % điểm TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình và hệ 2 1 1 1 phương trình bậc nhất C1,2 B1 C9 B5 hai ẩn (0,5đ) (1,0đ) (0,25đ) (1,0đ) 6 1 Phương trình và 3,75 hệ phương trình Phương trình quy về 1 37,5% phương trình bậc B4b nhất một ẩn (1,0đ) Bất phương Bất đẳng thức. Bất 4 2 2 1 9 2 trình bậc nhất phương trình bậc nhất C3,4,5,6 C10,11 B3a,b B4c 3,5 một ẩn một ẩn (1,0đ) (0,5đ) (1,5đ) (1,0đ) 35% 1 1 1 Căn bậc hai và căn C7 C12 B4a bậc ba của số thực 6 (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) 3 Căn thức 2,75 Căn thức bậc hai và 1 2 27,5% căn thức bậc ba của C8 B2a,b biểu thức đại số (0,25đ) (1,0đ) Tổng: Số câu 8 3 4 3 2 1 21 Điểm 2 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. Tổ trưởng Hà Thị Tin
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN - LỚP 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Phương Phương trình và hệ Nhận biết: 2 1 trình và hệ phương trình bậc - Nhận biết được khái niệm phương TN; phương nhất trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương (0,5đ) trình hai ẩn trình bậc nhất hai ẩn. 1 - Nhận biết được khái niệm nghiệm TL của hệ hai phương trình bậc nhất (1,0) hai ẩn. Thông hiểu: 1 - Tính được nghiệm của hệ hai phương TN trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính (0,25đ) cầm tay. Vận dụng: - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: 1 - Giải quyết được một số vấn đề thực TL
  4. tiễn (phức hợp, không quen thuộc) (1,0đ) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng: 1 Phương trình quy - Giải được phương trình tích có dạng TL về phương trình (a1x + b1).(a2x + b2) =0. (1,0đ) bậc nhất một ẩn - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Nhận biết - Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. 4 - Nhận biết được bất đẳng thức. TN - Nhận biết được khái niệm bất phương (1,0đ) trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất Bất phương trình bậc nhất một ẩn. phương Bất đẳng thức. Bất Thông hiểu 2 2 trình bậc phương trình bậc - Mô tả được một số tính chất cơ bản của TN nhất một nhất một ẩn bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ (0,5đ) ẩn giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). 2 TL (1,5đ) Vận dụng 1 - Giải được bất phương trình bậc nhất TL một ẩn. (1,0đ) 3 Căn thức Căn bậc hai và căn Nhận biết: 1 bậc ba của số thực - Nhận biết được khái niệm về căn bậc TN hai của số thực không âm, căn bậc ba (0,25đ) của một số thực. Thông hiểu: 1 - Tính được giá trị (đúng hoặc gần TN đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một (0,25) số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. 1 TL (0,5đ)
  5. Vận dụng: - Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). 1 Nhận biết TN - Nhận biết được khái niệm về căn thức (0,25đ) bậc hai và căn thức bậc ba của một 2 biểu thức đại số. TL (1,0đ) Căn thức bậc hai và Vận dụng: căn thức bậc ba của - Thực hiện được một số phép biến đổi biểu thức đại số đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). Tổng 11 7 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Hệ thức nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x − 5 y = 3 . B. x + y = 0 . C. 0 x + 0 y = 8 . D. 4 x + 3 y = 5 . Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? x2 − 3 y = 1 x + 2y = 3 x − 2 y = −11 x + 2 y = −3 A. B. C. D. . 4x + y = 3 x − 2 y = −1 2x + y = 1 2 0x + 0 y = 1 1 Câu 3: Vế trái của bất đẳng thức x 3 + 3 > x − là 2 1 1 1 A. x3 + . B. − . C. x3 − . D. x3 + 3 . 2 2 2 Câu 4: Khẳng định nào dưới đây không đúng? 6 2 1 A. 1 979 < 2 024. B. −37,5 > −29 . =− .C. D. < 0,519 . −9 3 2 Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. x + y < 1 . B. x 2 − 4 > 0 . C. 3x + 4 0 . D. 10 − 2x y . 2 Câu 6: Giá trị nào sau đây của x là một nghiệm của bất phương trình −2x + 4 > 0 ? 3 5 A. x = . B. x = . C. x = 3 . D. x = 2 . 2 2 Câu 7: Căn bậc hai của 16 là A. −4 . B. 4 . C. 4 và − 4 . D. 4 và −4 . Câu 8: Điều kiện xác định của căn thức x − 5 là A. x 5 . B. x −5 . C. x > 5 . D. x 5 . −2 x + y = −2 Câu 9: Hệ phương trình 5x − 2 y = 1 A. có nghiệm là (0;-0,5). B. có nghiệm là (-3; -8). C. có nghiệm là (1; 0). D. vô nghiệm. Câu 10: Nếu x ≤ y thì A. x + z ≤ y + z. B. x + z > y + z. C. x + z < y + z. D. x + z ≥ y + z. Câu 11: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. a b và c d thì a b c d. B. a b và c d thì a c b d. C. a b và c d thì ac bd. D. a b và c d thì a c b d. 5 Câu 12: Sử dụng MTCT, tìm căn bậc hai số học của (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 11 hai) được kết quả là A. 0,68. B. 0,674. C. 0,67. D. 0,7. PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Trong hai cặp số (2; -2) và (-3; 5), kiểm tra cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + y = 4 ?
  7. Bài 2: (1,0 điểm) a) Tính: 18 8 . b) Rút gọn: 27a : 3a (với a>0). Bài 3: (1,5 điểm) Cho hai số a, b thoả mãn a < b . a) So sánh: 3a + 5 và 3b + 5 ; b) Chứng tỏ: −2a + 3 > −2b + 3 . Bài 4: (2,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức sau: 16 − 2 25 + 1 ; 1 3 x b) Giải phương trình sau: − = ; x x ( x + 3) x + 3 c) Giải bất phương trình sau: 4(3 − 2x) + 2x 0 . Bài 5: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Nhân kỉ niệm ngày Quốc khánh 2/9, một nhà sách giảm giá mỗi cây bút bi là 20% và mỗi quyển vở là 10% so với giá niêm yết. Bạn Hùng vào nhà sách mua 20 quyển vở và 10 cây bút bi. Khi tính tiền, bạn Hùng đưa 190 000 đồng và được trả lại 6 000 đồng. Tính giá niêm yết của mỗi quyển vở và mỗi cây bút bi, biết rằng tổng số tiền phải trả nếu không được giảm giá là 210 000 đồng. (Lưu ý: Học sinh khuyết tật đạt điểm tối đa bài 5 TL) --- Hết---
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D B C A D A B A D C PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Trong hai cặp số (2; -2) và (-3; 5), kiểm tra cặp số nào là nghiệm của 1,0 phương trình 3x + y = 4 ? 1 Ta có: 3.2 + (-2) = 4. Vậy cặp số (2; -2) là một nghiệm của phương trình đã (1,0đ) 0,5 cho. Ta có: 3.(-3) + 5 = - 4 ≠ 4. Vậy cặp số (-3; 5) không là nghiệm của phương 0,5 trình đã cho. a) Tính: 18 8. b) Rút gọn: 27a : 3a (với a>0). 1,0 2 (1,0đ) a) 18 8 = 18.8 = 144 = 12 . 0,5 b) 27a : 3a = 27a : 3a = 9 = 3 . 0,5 Cho hai số a, b thoả mãn a < b . 1,5 a) So sánh: 3a + 5 và 3b + 5 ; b) Chứng tỏ: −2a + 3 > −2b + 3 . 3 Ta có a < b nên 3a < 3b (nhân cả hai vê với 3) 0,5 a) (1,5đ) Suy ra 3a + 5 < 3b + 5 (cộng cả hai vế với 5) 0,25 Ta có a < b nên −2a > −2b (nhân cả hai vê với -2) 0,5 b) Suy ra −2a + 3 > −2b + 3 (cộng cả hai vế với 3) 0,25 4 a) Rút gọn biểu thức sau: 16 − 2 25 + 1 ; (2,5đ) 1 3 x b) Giải phương trình sau: − = ; 2,5 x x ( x + 3) x + 3 c) Giải bất phương trình sau: 4(3 − 2x) + 2x 0 . a) Ta có: 16 − 2 25 + 1 = 4 − 2.5 + 1 = −5 0,5 b) ĐKXĐ: x 0; x −3 0,25 Quy đồng mẫu hai vế của phương trình, ta được: ( x + 3) − 3 = x.x 0,25 x( x + 3) x ( x + 3) x( x + 3) Suy ra ( x + 3) − 3 = x.x hay x + 3 − 3 = x 2 x2 − x = 0 0,25 x ( x − 1) = 0 Nên x = 0 hoặc x = 1. Giá trị x = 0 không thoả ĐKXĐ. Vậy phương trình đã cho có một 0,25 nghiệm là x =1.
  9. Ta có: 4(3 − 2x) + 2x 0 12 − 8x + 2x 0 0,25 c) −6x −12 0,25 x 2 0,25 Vậy nghiệm của bất phương trình là x 2 . 0,25 Gọi x, y (đồng) lần lượt là giá niêm yết mỗi quyển vở và mỗi cây bút bi 0,1 (x > 0, y > 0). Số tiền phải trả nếu không được giảm giá là 210 000 đồng nên ta có phương trình: 20x + 10y = 210 000 hay 2x + y = 21 000 (1) 0,2 Giá tiền mỗi quyển vở sau khi giảm giá là: x – 10%x = 0,9x (đồng). 0,1 Giá tiền mỗi cây bút bi sau khi giảm giá là: y – 20%y = 0,8y (đồng). 0,1 Số tiền của 20 quyển vở và 10 cây bút bi sau khi giảm giá là: 190 000 – 6 000 = 184 000 (đồng). 5 Theo đề bài, ta có phương trình: (1,0đ) 20 . 0,9x + 10 . 0,8y = 184 000 hay 9x + 4y = 92 000. (2) 0,2 2 x + y = 21000 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 9 x + 4 y = 92000 x = 8000 0,2 Giải hệ phương trình ta được: (thoả mãn ĐK) y = 5000 Vậy giá niêm yết mỗi quyển vở là 8000 đồng và mỗi cây bút bi là 5000 0,1 đồng. (Lưu ý: Học sinh khuyết tật đạt điểm tối đa bài này). * Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Võ Thị Mỹ Hiệp Huỳnh Thị Thuỷ Tiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2