intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024-2025. MÔN TOÁN LỚP 9 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Chương/ Nội dung/đơn TT Vận Tổng Chủ đề vị kiến thức Vận Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao TN KQ TL TNKQ TL TL TL Phương trình Phương 0,5 0,5 1 quy về PTBN trình và 5% một ẩn hệ phương Phương trình trình 5 1 0,5 1 3,0 và hệ PTBN (14 tiết) 30% hai ẩn Bất Bất đẳng PTBN thức. Bất 5 3 1 3,5 2 1 một ẩn PTBN một 35% (13 tiết) ẩn Tỉ số lượng Hệ thức giác của góc lượng nhọn. Một số trong 6 1 1 3,0 3 hệ thức về tam giác 30% cạnh và góc vuông trong tam (10 tiết) giác vuông Tổng số câu 16 4 2 3 1 26 Tổng số điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 50 % 50% 100% 1
  2. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Phương Phương Vận dụng: trình và trình Giải được phương trình tích có hệ quy về dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0 0,5 TL phương PTBN (C21a) trình một ẩn (14 tiết) Phương Nhận biết : Nhận biết được khái 5 TN trình và niệm PTBN hai ẩn, hệ hai hệ PTBN hai ẩn và khái niệm phương nghiệm của hệ hai PTBN trình hai ẩn (C1,11,12,15,16) bậc Thông hiểu: Tính được 1 TN nhất nghiệm của hệ hai PTBN hai ẩn hai ẩn bằng máy tính cầm tay(C2) Vận dụng: Giải được hệ hai 0,5 TL PTBN hai ẩn (C21b) Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức 1 TL hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai PTBN hai ẩn (C26) 2 Bất Bất Nhận biết: Nhận biết được thứ phương đẳng tự trên tập hợp các số thực, bất 5 TN trình thức. đẳng thức, khái niệm bất PTBN bậc Bất một ẩn, nghiệm của bất PTBN nhất PTBN một ẩn (C3,4,5,6,20) một ẩn một ẩn Thông hiểu: Mô tả được một số 3 TN (13 tiết) tính chất cơ bản của bất đẳng 1 TL thức (C17,18,19; C23) Vận dụng: Giải được bất 1 TL phương trình bậc nhất một ẩn (C22) HÌNH HỌC PHẲNG TSLG Nhận biết: Hệ của góc Nhận biết được các giá trị sin thức nhọn. (sine), côsin (cosine), tang lượng Một số (tangent), côtang (cotangent) trong hệ thức của góc nhọn (C7,8,9,10,13,14) 6 TN 3 tam về cạnh giác và góc vuông trong (10 tam tiết) giác vuông 2
  3. Thông hiểu: – Giải thích được TSLG của các góc nhọn đặc biệt và của hai góc phụ nhau. – Giải thích được một số hệ thức 1TL về cạnh và góc trong tam giác vuông. Tính được giá trị TSLG của góc nhọn bằng máy tính cầm tay (C24) Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề 1LT thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (C25) Giáo viên P.TỔ TRƯỞNG Kon Tum, ngày 15 tháng 10 năm 2024 (Ký và ghi rõ họ tên) P. HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) Chu Thị Hồng Nhung Đào Thị Minh Tuyền 3
  4. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2024- 2025 Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN- Lớp 9 Lớp: …… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC: (Đề có 20 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận, in trong 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20: Câu 1. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?  x2  3 y  1  x  2 y  z  11 A.  . B.  . 4 x  y  3  x  2 y  1 2 4 x  2 y  5 x  2 y2  5 C.  . D.  . 3x  y  22  x  2 y  6 x  2 y  3 Câu 2. Hệ phương trình  nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?  x  2 y  1 A. 1 ;  1 . B.  1 ; 1 . C. 1 ; 1 . D.  1 ;  1 . Câu 3. Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào không phải là bất đẳng thức? A. m  3  n  3 . B. 3x + 2y = 5. C. m  2  n  2 . D. n  2  m  2 . Câu 4. Cho a  b  0 , chọn khẳng định sai A. a  b  0 . B. b  a  0 . C. 2a  2b . D. 2a  2b . Câu 5. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình một ẩn? A. x2  2 x  3  0 B. y  10  2 x 3 C. x  y 1 D. x2  3 y  8 4 Câu 6. Nghiệm x  3 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. 2x  1  5 B. 7  2 x  10  x C. 2  x  2  2 x D. 3x  4 x  3 Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn C bằng  . Khi đó cos  bằng AB AC AB AC A. cos   B. cos   C. cos   D. cos   BC BC AC AB Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  4 và AC  3 . Khẳng định đúng là: 4 3 3 3 A. sin B  . B. cosB  C. tan B  D. cot B  5 5 4 4 Câu 9. Cho tam giác vuông có góc  là góc nhọn. Khẳng định sai là A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc  , kí hiệu sin  . B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc  , kí hiệu cos  . C. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc  , kí hiệu tan  . D. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cotang của góc  , kí hiệu cot  . Câu 10. Cho  ;  là hai góc nhọn phụ nhau, khẳng định đúng là: A. cos   cot  B. sin   cot  C. sin   tan  D. sin   cos  Câu 11. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x  2 y  3 B. 0 x  0 y  5 C. 0 x  3 y  1 D. 3x  0 y  3 Câu 12. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 0x + 2y = −6? A. (-6;0) B. (7;-3) C. (-3;0) D. (0;0) 1
  5. Câu 13. Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos MNP bằng: MN MN MP MP A. B. C. D. NP MP NP MN Câu 14. Nếu tam giác ABC vuông tại A , AB  3 , BC  5 thì sin C bằng 5 4 3 3 A. . B. C. . D. . 3 5 5 4 x  3y  6 Câu 15. Cho hệ phương trình  hệ số a, b, c và a ', b ', c ' của hệ phương trình là 2 x  y  5 A. a  3; b  1; c  6 và a '  2; b '  1; c  5 B. a  1; b  3; c  6 và a '  2, b '  1, c  5 C. a  1; b  3; c  6 và a '  2, b '  1, c  5 D. a  1; b  3; c  6 và a '  1, b '  2, c  5 1 Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình  2 là x 1 1 A. x  1 . B. x  1. C. x  1 . D. x  . 2 Câu 17. Biết rằng m  n với m , n bất kỳ, chọn câu đúng A. m  3  n  3 . B. m  3  n  3 . C. m  2  n  2 . D. n  2  m  2 . 1 Câu 18. Khi nhân 2 vế của bất phương trình 3x  30 với ta được bất phương trình nào sau đây 3 A. x  10 B. x  10 C. x  10 D.  x  10 Câu 19. Viết tỉ số lượng giác của sin 60 thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 được kết quả là 0 A. tan 300 B. cos 300 C. cot 300 D. sin 300 Câu 20. Hãy xác định hệ số a, b của bất phương trình bậc nhất một ẩn sau: x  2024  0 A. a  1; b  2024 B. a  1; b  2024 C. a  x; b  2024 D. a   x; b  2024 II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21. (1,0 điểm). a) Giải phương trình sau:  2x  1 x  1  0 x  2 y  6 b) Giải hệ phương trình sau:  2 x  2 y  3 Câu 22. (0,5 điểm) Giải bất phương trình sau: 8x  2  7 x 1. Câu 23. (1,0 điểm) a) Cho a < b, hãy so sánh: 3a +2024 và 3b + 2024. b) Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau: Bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại biểu Quốc hội. Câu 24. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức A 2 sin 60 2cos30 2024 . Câu 25. (1,0 điểm) Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một C = 350 và bóng BC của cột cờ AB trên mặt đất dài 12m . Tính chiều cao của cột cờ AB . (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 26. ( 1,0 điểm) Một vật làm bằng hợp kim của đồng và kẽm có khối lượng 124 gam và thể tích 15 cm3. Tính xem trong hợp kim đó có bao nhiêu gam đồng và bao nhiêu gam kẽm, biết rằng cứ 89 gam đồng thì có thể tích 10 cm3 và 7 gam kẽm có thể tích là 1 cm3. 2
  6. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2024- 2025 Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN- Lớp 9 Lớp: …… (Thời gian làm bài trắc nghiệm 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I: (Đề có 20 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận, in trong 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20: Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  4 và AC  3 . Khẳng định đúng là: 3 3 4 3 A. cosB  B. cot B  C. sin B  . D. tan B  5 4 5 4 Câu 2. Nghiệm x  3 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. 7  2 x  10  x B. 2  x  2  2 x C. 2x  1  5 D. 3x  4 x  3 Câu 3. Viết tỉ số lượng giác của sin 600 thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 được kết quả là A. cot 300 B. tan 300 C. sin 300 D. cos 300 Câu 4. Nếu tam giác ABC vuông tại A , AB  3 , BC  5 thì sin C bằng 5 4 3 3 A. . B. C. . D. . 3 5 5 4 Câu 5. Cho a  b  0 , chọn khẳng định sai A. 2a  2b . B. b  a  0 . C. 2a  2b . D. a  b  0 . Câu 6. Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos MNP bằng: MP MN MN MP A. B. C. D. NP MP NP MN Câu 7. Hãy xác định hệ số a, b của bất phương trình bậc nhất một ẩn sau: x  2024  0 A. a  1; b  2024 B. a  1; b  2024 C. a   x; b  2024 D. a  x; b  2024 x  2 y  3 Câu 8. Hệ phương trình  nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?  x  2 y  1 A. 1 ; 1 . B.  1 ;  1 . C. 1 ;  1 . D.  1 ; 1 . Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn C bằng  . Khi đó cos  bằng AC AB AB AC A. cos   B. cos   C. cos   D. cos   AB BC AC BC Câu 10. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 0x + 2y = −6? A. (-6;0) B. (0;0) C. (7;-3) D. (-3;0) Câu 11. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? 1
  7.  x  2 y  z  11 4 x  2 y  5 x  2 y2  5  x2  3 y  1 A.  . B.  . C.  . D.  .  x  2 y  1 3x  y  22  x  2 y  6 4 x  y  3 2 Câu 12. Biết rằng m  n với m , n bất kỳ, chọn câu đúng A. m  3  n  3 . B. m  2  n  2 . C. n  2  m  2 . D. m  3  n  3 . 1 Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình  2 là x 1 1 A. x  1. B. x  1 . C. x  . D. x  1 . 2 Câu 14. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x  0 y  3 B. 0 x  0 y  5 C. x  2 y  3 D. 0 x  3 y  1 Câu 15. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình một ẩn? 3 A. x2  2 x  3  0 B. y  10  2 x C. x  y 1 D. x2  3 y  8 4 Câu 16. Cho  ;  là hai góc nhọn phụ nhau, khẳng định đúng là: A. cos   cot  B. sin   cot  C. sin   tan  D. sin   cos  Câu 17. Cho tam giác vuông có góc  là góc nhọn. Khẳng định sai là A. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cotang của góc  , kí hiệu cot  . B. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc  , kí hiệu tan  . C. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc  , kí hiệu cos  . D. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc  , kí hiệu sin  . x  3y  6 Câu 18. Cho hệ phương trình  hệ số a, b, c và a ', b ', c ' của hệ phương trình là 2 x  y  5 A. a  1; b  3; c  6 và a '  2, b '  1, c  5 B. a  3; b  1; c  6 và a '  2; b '  1; c  5 C. a  1; b  3; c  6 và a '  1, b '  2, c  5 D. a  1; b  3; c  6 và a '  2, b '  1, c  5 1 Câu 19. Khi nhân 2 vế của bất phương trình 3x  30 với ta được bất phương trình nào sau đây 3 A. x  10 B.  x  10 C. x  10 D. x  10 Câu 20. Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào không phải là bất đẳng thức? A. m  2  n  2 . B. n  2  m  2 . C. 3x + 2y = 5. D. m  3  n  3 . 2
  8. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2024- 2025 Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN- Lớp 9 Lớp: …… (Thời gian làm bài trắc nghiệm 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ II: (Đề có 20 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận, in trong 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20: Câu 1. Nếu tam giác ABC vuông tại A , AB  3 , BC  5 thì sin C bằng 3 5 3 4 A. . B. . C. . D. 5 3 4 5 1 Câu 2. Khi nhân 2 vế của bất phương trình 3x  30 với ta được bất phương trình nào sau đây 3 A. x  10 B. x  10 C. x  10 D.  x  10 1 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình  2 là x 1 1 A. x  1 . B. x  1 . C. x  . D. x  1. 2 Câu 4. Hãy xác định hệ số a, b của bất phương trình bậc nhất một ẩn sau: x  2024  0 A. a  x; b  2024 B. a  1; b  2024 C. a   x; b  2024 D. a  1; b  2024 Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn C bằng  . Khi đó cos  bằng AB AC AC AB A. cos   B. cos   C. cos   D. cos   BC AB BC AC Câu 6. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? 4 x  2 y  5  x2  3 y  1 x  2 y2  5  x  2 y  z  11 A.  . B.  . C.  . D.  . 3x  y  22  4 x  y  3  x  2 y  6  x  2 y 2  1 Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  4 và AC  3 . Khẳng định đúng là: 3 3 3 4 A. cosB  B. tan B  C. cot B  D. sin B  . 5 4 4 5 Câu 8. Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos MNP bằng: MN MN MP MP A. B. C. D. MP NP MN NP x  3y  6 Câu 9. Cho hệ phương trình  hệ số a, b, c và a ', b ', c ' của hệ phương trình là 2 x  y  5 A. a  1; b  3; c  6 và a '  2, b '  1, c  5 B. a  1; b  3; c  6 và a '  1, b '  2, c  5 C. a  3; b  1; c  6 và a '  2; b '  1; c  5 D. a  1; b  3; c  6 và a '  2, b '  1, c  5 3
  9. x  2 y  3 Câu 10. Hệ phương trình  nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?  x  2 y  1 A. 1 ;  1 . B.  1 ; 1 . C. 1 ; 1 . D.  1 ;  1 . Câu 11. Viết tỉ số lượng giác của sin 600 thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 được kết quả là A. cos 300 B. tan 300 C. cot 300 D. sin 300 Câu 12. Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào không phải là bất đẳng thức? A. n  2  m  2 . B. m  2  n  2 . C. m  3  n  3 . D. 3x + 2y = 5. Câu 13. Nghiệm x  3 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. 2  x  2  2 x B. 7  2 x  10  x C. 2x  1  5 D. 3x  4 x  3 Câu 14. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x  2 y  3 B. 3x  0 y  3 C. 0 x  3 y  1 D. 0 x  0 y  5 Câu 15. Cho tam giác vuông có góc  là góc nhọn. Khẳng định sai là A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc  , kí hiệu tan  . B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc  , kí hiệu cos  . C. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc  , kí hiệu sin  . D. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cotang của góc  , kí hiệu cot  . Câu 16. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình một ẩn? 3 A. x2  2 x  3  0 B. y  10  2 x C. x2  3 y  8 D. x  y 1 4 Câu 17. Cho a  b  0 , chọn khẳng định sai A. 2a  2b . B. b  a  0 . C. 2a  2b . D. a  b  0 . Câu 18. Cho  ;  là hai góc nhọn phụ nhau, khẳng định đúng là: A. sin   cos  B. cos   cot  C. sin   cot  D. sin   tan  Câu 19. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 0x + 2y = −6? A. (-3;0) B. (-6;0) C. (7;-3) D. (0;0) Câu 20. Biết rằng m  n với m , n bất kỳ, chọn câu đúng A. m  3  n  3 . B. m  3  n  3 . C. n  2  m  2 . D. m  2  n  2 . 4
  10. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2024- 2025 Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN- Lớp 9 Lớp: …… (Thời gian làm bài trắc nghiệm 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ III: (Đề có 20 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận, in trong 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20: Câu 1. Hãy xác định hệ số a, b của bất phương trình bậc nhất một ẩn sau: x  2024  0 A. a  1; b  2024 B. a  1; b  2024 C. a  x; b  2024 D. a   x; b  2024 1 Câu 2. Khi nhân 2 vế của bất phương trình 3x  30 với ta được bất phương trình nào sau đây 3 A. x  10 B. x  10 C.  x  10 D. x  10 Câu 3. Cho a  b  0 , chọn khẳng định sai A. a  b  0 . B. b  a  0 . C. 2a  2b . D. 2a  2b . Câu 4. Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào không phải là bất đẳng thức? A. m  2  n  2 . B. 3x + 2y = 5. C. n  2  m  2 . D. m  3  n  3 . Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn C bằng  . Khi đó cos  bằng AB AC AC AB A. cos   B. cos   C. cos   D. cos   BC AB BC AC Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  4 và AC  3 . Khẳng định đúng là: 3 3 4 3 A. tan B  B. cot B  C. sin B  . D. cosB  4 4 5 5 Câu 7. Cho tam giác vuông có góc  là góc nhọn. Khẳng định sai là A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc  , kí hiệu sin  . B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cotang của góc  , kí hiệu cot  . C. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc  , kí hiệu cos  . D. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc  , kí hiệu tan  . Câu 8. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 0 x  3 y  1 B. 0 x  0 y  5 C. x  2 y  3 D. 3x  0 y  3 Câu 9. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? x  2 y2  5  x  2 y  z  11 4 x  2 y  5  x2  3 y  1 A.  . B.  . C.  . D.  .  x  2 y  6  x  2 y  1 3x  y  22 4 x  y  3 2 Câu 10. Cho  ;  là hai góc nhọn phụ nhau, khẳng định đúng là: A. cos   cot  B. sin   tan  C. sin   cos  D. sin   cot  5
  11. Câu 11. Viết tỉ số lượng giác của sin 600 thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 được kết quả là A. sin 300 B. tan 300 C. cos 300 D. cot 300 Câu 12. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 0x + 2y = −6? A. (-3;0) B. (7;-3) C. (0;0) D. (-6;0) Câu 13. Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos MNP bằng: MN MP MP MN A. B. C. D. MP MN NP NP x  3y  6 Câu 14. Cho hệ phương trình  hệ số a, b, c và a ', b ', c ' của hệ phương trình là 2 x  y  5 A. a  1; b  3; c  6 và a '  1, b '  2, c  5 B. a  3; b  1; c  6 và a '  2; b '  1; c  5 C. a  1; b  3; c  6 và a '  2, b '  1, c  5 D. a  1; b  3; c  6 và a '  2, b '  1, c  5 x  2 y  3 Câu 15. Hệ phương trình  nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?  x  2 y  1 A. 1 ;  1 . B.  1 ;  1 . C.  1 ; 1 . D. 1 ; 1 . Câu 16. Nghiệm x  3 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. 2  x  2  2 x B. 3x  4 x  3 C. 7  2 x  10  x D. 2x  1  5 1 Câu 17. Điều kiện xác định của phương trình  2 là x 1 1 A. x  . B. x  1 . C. x  1 . D. x  1. 2 Câu 18. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình một ẩn? 3 A. x2  3 y  8 B. y  10  2 x C. x  y 1 D. x2  2 x  3  0 4 Câu 19. Nếu tam giác ABC vuông tại A , AB  3 , BC  5 thì sin C bằng 4 3 5 3 A. B. . C. . D. . 5 4 3 5 Câu 20. Biết rằng m  n với m , n bất kỳ, chọn câu đúng A. m  3  n  3 . B. m  3  n  3 . C. n  2  m  2 . D. m  2  n  2 . 6
  12. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2024- 2025 Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN- Lớp 9 Lớp: …… (Thời gian làm bài trắc nghiệm 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ IV: (Đề có 20 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận, in trong 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20: Câu 1. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x  0 y  3 B. 0 x  3 y  1 C. x  2 y  3 D. 0 x  0 y  5 Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? 4 x  2 y  5  x  2 y  z  11 x  2 y2  5  x2  3 y  1 A.  . B.  . C.  . D.  . 3x  y  22  x  2 y 2  1  x  2 y  6  4 x  y  3 x  3y  6 Câu 3. Cho hệ phương trình  hệ số a, b, c và a ', b ', c ' của hệ phương trình là 2 x  y  5 A. a  1; b  3; c  6 và a '  2, b '  1, c  5 B. a  3; b  1; c  6 và a '  2; b '  1; c  5 C. a  1; b  3; c  6 và a '  1, b '  2, c  5 D. a  1; b  3; c  6 và a '  2, b '  1, c  5 Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn C bằng  . Khi đó cos  bằng AC AB AB AC A. cos   B. cos   C. cos   D. cos   BC AC BC AB Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  4 và AC  3 . Khẳng định đúng là: 3 3 3 4 A. cot B  B. cosB  C. tan B  D. sin B  . 4 5 4 5 Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình một ẩn? 3 A. x  y 1 B. y  10  2 x C. x2  2 x  3  0 D. x2  3 y  8 4 Câu 7. Biết rằng m  n với m , n bất kỳ, chọn câu đúng A. m  2  n  2 . B. n  2  m  2 . C. m  3  n  3 . D. m  3  n  3 . 1 Câu 8. Khi nhân 2 vế của bất phương trình 3x  30 với ta được bất phương trình nào sau đây 3 A. x  10 B. x  10 C. x  10 D.  x  10 Câu 9. Cho  ;  là hai góc nhọn phụ nhau, khẳng định đúng là: A. sin   cot  B. sin   tan  C. cos   cot  D. sin   cos  Câu 10. Viết tỉ số lượng giác của sin 600 thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 được kết quả là A. tan 300 B. cos 300 C. sin 300 D. cot 300 Câu 11. Cho tam giác vuông có góc  là góc nhọn. Khẳng định sai là 7
  13. A. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cotang của góc  , kí hiệu cot  . B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc  , kí hiệu cos  . C. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc  , kí hiệu tan  . D. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc  , kí hiệu sin  . Câu 12. Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos MNP bằng: MN MP MN MP A. B. C. D. NP NP MP MN Câu 13. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 0x + 2y = −6? A. (7;-3) B. (-3;0) C. (0;0) D. (-6;0) Câu 14. Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào không phải là bất đẳng thức? A. m  2  n  2 . B. n  2  m  2 . C. 3x + 2y = 5. D. m  3  n  3 . Câu 15. Hãy xác định hệ số a, b của bất phương trình bậc nhất một ẩn sau: x  2024  0 A. a  1; b  2024 B. a  1; b  2024 C. a   x; b  2024 D. a  x; b  2024 Câu 16. Nghiệm x  3 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. 2x  1  5 B. 3x  4 x  3 C. 2  x  2  2 x D. 7  2 x  10  x x  2 y  3 Câu 17. Hệ phương trình  nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?  x  2 y  1 A.  1 ; 1 . B. 1 ; 1 . C. 1 ;  1 . D.  1 ;  1 . Câu 18. Nếu tam giác ABC vuông tại A , AB  3 , BC  5 thì sin C bằng 3 3 5 4 A. . B. . C. . D. 4 5 3 5 Câu 19. Cho a  b  0 , chọn khẳng định sai A. b  a  0 . B. 2a  2b . C. a  b  0 . D. 2a  2b . 1 Câu 20. Điều kiện xác định của phương trình  2 là x 1 1 A. x  . B. x  1. C. x  1 . D. x  1 . 2 8
  14. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2024- 2025 Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN- Lớp 9 Lớp: …… (Thời gian làm bài tự luận 45 phút) II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm). a) Giải phương trình sau:  2x  1 x  1  0 x  2 y  6 b) Giải hệ phương trình sau:  2 x  2 y  3 Câu 22. (0,5 điểm) Giải bất phương trình sau: 8x  2  7 x 1. Câu 23. (1,0 điểm) a) Cho a < b, hãy so sánh: 3a +2024 và 3b + 2024. b) Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau: Bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại biểu Quốc hội. Câu 24. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức A 2 sin 60 2cos30 2024 . Câu 25. (1,0 điểm) Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một C = 350 và bóng BC của cột cờ AB trên mặt đất dài 12m . Tính chiều cao của cột cờ AB . (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 26. ( 1,0 điểm) Một vật làm bằng hợp kim của đồng và kẽm có khối lượng 124 gam và thể tích 15 cm3. Tính xem trong hợp kim đó có bao nhiêu gam đồng và bao nhiêu gam kẽm, biết rằng cứ 89 gam đồng thì có thể tích 10 cm3 và 7 gam kẽm có thể tích là 1 cm3. ----- HẾT------ 9
  15. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN- LỚP 9 A. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh làm bài theo cách khác mà chính xác và lôgic vẫn cho điểm tối đa. - Làm tròn điểm theo quy định của Bộ giáo dục. B. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Từ câu 01 đến câu 20, mỗi đáp án khoanh đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề gốc C C B C A D B C A D B B A C C A A C B B Đề I D D D C A C A A D C B D B B A D D A A C Đề II A A B B C A B B A C A D D D C A C A C A Đề III B A D B C A A B C C C B D C D B B D D B Đề IV D A D A C C C B D B D A A C A B B B B C II.TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Lời giải Điểm a)  2x  1 x  1  0 Để giải phương trình trên, ta giải hai phương trình sau: 0,25 21 * 2x  1  0 * x 1  0 (1 điểm) 1 x x = -1 2 1 0,25 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x  và x  1 2 x  2 y  6 b)  2 x  2 y  3 Cộng từng vế hai phương trình của hệ, ta được 3x = 9 suy ra x = 3 0,25 Thay x = 3 vào phương trình thứ nhất, ta có 3 + 2y = 6 suy ra y = 3/2 0,25 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x,y) = (3;3/2) 22 8x  2  7 x  1 0,25 (0,5 8x  7 x  1  2 điểm) x  3 . Vậy nghiệm của bất phương trình là x  3 0,25 a) Ta có a < b nên 3a < 3b 0,25 23 suy ra 3a +2024 < 3b +2024 0,25 (1 điểm) Vậy a < b thì 3a +2024 < 3b +2024 b) Gọi số tuổi của bạn An là x (tuổi), x  N * . 0,25 Bất đẳng thức để mô tả bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại biểu Quốc 0,25 hội là: x  18 . 24 A 2 sin 60 2 sin 60 2024 0,25 (0,5 điểm) A= 0 + 2024 = 2024 0,25 Tam giác ABC vuông tại B, có BC  12m và ACB  350 0,25 Ta có: AB  BC.tanC 0,25 25 (1 điểm) AB  12.tan350  8, 4 (m) 0,25 Vậy chiều cao của cột cờ khoảng 8, 4m . 0,25 Gọi x (g), y (g) lần lượt là khối lượng của đồng và kẽm có trong hợp kim. 0,25 (ĐK: 0
  16. Vì khối lượng của hợp kim là 124 g nên ta có phương trình: x + y = 124 (1) 10 1 0,25 Thể tích của x (g) đồng là x (cm3) và y (g) kẽm là y (cm3) 89 7 10 1 0,25 26 Vì thể tích của vật là 15 cm3 nên ta có phương trình x + y =15 (2) (1 điểm) 89 7  x  y  124  Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 10 1  89 x  7 y  15  Giải hệ phương trình, ta được x =89 (TM), y = 35 (TM). 0,25 Vậy hợp kim có 89 gam đồng và 35 gam kẽm. Giáo viên P.TỔ TRƯỞNG Kon Tum, ngày 15 tháng 10 năm 2024 (Ký và ghi rõ họ tên) P. HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) Chu Thị Hồng Nhung Đào Thị Minh Tuyền 11
  17. 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2