Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- Trường THCS Huỳnh Thị Lựu- Tổ Toán Tin- GDTC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I năm học 2024-2025. MÔN: TOÁN 9 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Nội dung 4 1 1 (B1b) 1 (B3) 40% 1: (C1,2,3,4) (B1a) Phương trình và hệ phương trình bậc Phương nhất trình và hai ẩn hệ phương Nội dung 2 15% trình 2: (C5,6) 1 (B2) Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn 2 Hệ thức Nội dung 45% lượng 3: 2 (B4 a,c) trong tam giác Tỉ số 6 1 (B4b) vuông lượng (C7,8,9,10 giác của ,11,12) góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh
- và góc trong tam giác vuông Tổng 3đ 1đ 3đ 3đ 10đ Tỉ lệ 40,0% 30,0% 30,0% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% 100 chung Trường THCS Huỳnh Thị Lựu- Tổ Toán Tin- GDTC BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - năm học 2024-2025. MÔN: TOÁN - LỚP: 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ
- 1 Phương trình và Phương trình và Nhận biết : 4 (TN1,2,3,4) hệ phương trình hệ phương trình bậc nhất – Nhận biết được 1 hai ẩn. khái niệm phương (TL1a) trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: 1 (TL1b) – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay.
- Vận dụng: – Giải được hệ hai phương trình 1 bậc nhất hai ẩn. (TL3) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Nhận biết : 2 (TN 5,6) – Nhận biết được nghiệm của phương trình tích có dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. – Nhận biết được điều kiện xác định phương trình chứa ẩn ở mẫu Phương trình quy về phương quy về phương trình bậc nhất. trình bậc nhất một ẩn Vận dụng: 1 (TL2) – Giải được phương trình tích có dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. – Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. HÌNH HỌC PHẲNG
- 2 Hệ thức Tỉ số lượng giác Nhận biết 6 lượng trong tam của góc nhọn. (TN7,8,9,10,11,1 giác vuông Một số hệ thức Nhận biết được 2) về cạnh và góc các giá trị sin trong tam (sine), côsin giác vuông (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. – Nhận biết được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau.
- Thông hiểu 2 (TL 4a,c) – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. – Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). -Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay.
- Vận dụng 1 (TL4b) Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). Tổng 13 3 3 0 Tỉ lệ % 40,0% 30,0% 30% 0% Tỉ lệ chung 70% 30% KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – Lớp: 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ...../...../2024 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu Nhận xét Giám Giám thị Điểm khảo Họ và tên : ........................................ Lớp:............. I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x – y = 1? A. (1; 1). B. (-1; 1). C. (1; -1). D. (-1; -1).
- Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x + 3y = 7. B. x - 0 y = 5 . C. 0x - 0 y = -3 . D. 0x+2y=10. Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B. . C.. D. . Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm A. (x; y) = (-1; -5). B. (x; y) = (1; 5). C. (x; y) = (-1; 5). D. (x; y) = (1; -5). Câu 5: Nghiệm của phương trình (x - 3)(4x + 8) = 0 là A. x = 3; x = 2. B. x = -3; x = -2. C. x = -3; x = 2. D. x = 3; x = -2. Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là A. x ≠ 2 và x ≠ -4. B. x ≠ - 2 và x ≠ 4. C. x ≠ 0 và x ≠ 3. D. x ≠ -3 và x ≠ 0. Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. sinB . B. cosB. B C. tanB. D. cotB. Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC A C = 4cm. Khi đó cotC bằng A. B. C. D. Câu 9: sin 300 = ...? A. B. C. D. 1. Câu 10: Tam giác DEF vuông tại D. Biết DE = 10cm, DF = 15 cm. Số đo góc E (làm tròn đến phút) bằng A. . B. . C. . D. Câu 11: Khẳng định nào dưới đây đúng? A. sin250 = sin 650. B. sin 250 = tan 650. C. sin 250 = cot 650. D. sin 250 = cos 650. Câu 12: Cho tam giác BDC vuông tại D, hệ thức nào sau đây đúng? A. BD = DC.tanC. B. BD = BC.cotC. C. BD = D. BD = BC.sinB. DC.tanB.
- II/ TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1: (2 điểm). a) Cho hệ phương trình: Xét xem cặp số có là nghiệm của hệ phương trình đã cho hay không? b) Giải hệ phương trình sau: Bài 2: (1 điểm). Giải phương trình sau: Bài 3: (1 điểm). Một tổ may có 50 công nhân gồm cả nam và nữ được giao nhiệm vụ may 448 bộ quần áo gởi tặng đồng bào phía Bắc bị thiệt hại do cơn bão số 3-Yagi. Để hoàn thành nhiệm vụ, mỗi công nhân nam may 10 bộ quần áo, mỗi công nhân nữ may 8 bộ quần áo.Tính số công nhân nam và số công nhân nữ của tổ may đó. Bài 4: (3 điểm). a) Cho ABC vuông tại A. Biết . Tính các cạnh AC; AB . b) Một cầu trượt như hình vẽ có chiều cao AH là 2,5m, góc tạo bởi máng trượt AC so với 0 mặt đất là 30 và góc tạo bởi thang lên AB so với mặt đất là 400. Hãy tính chiều dài từ chân máng trượt C đến chân thang B của cầu trượt (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) . c) Tính: tan 28° + sin 46°– cot 62°– cos 44° ------------------------------------HẾT------------------------------------------
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI Môn: Toán 9 Năm học: 2024-2025 I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Mỗi câu đúng đạt 0,25 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D D C B B A C D A *HSKT thực hiện đúng 6 câu đạt 3 điểm. Mỗi câu đúng đạt 0,5 II/TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Ý Nội dung Điểm HSKT a (1 điểm) Thay x = 2 và y = -1 vào hệ phương trình đã cho ta có: Bài 1 Phương trình thứ nhất: 4.2+3.(-1) = 5(K/ định đúng) 0,25 0,25 (2 điểm) nên ( 2;-1) là nghiệm của pt thứ nhất Phương trình thứ hai: 2- (-1) =2+1=3 (K/ định đúng) 0,25 0,25 nên ( 2;-1) là nghiệm của pt thứ hai Do đó ( 2;-1) là nghiệm của hệ pt đã cho. 0,5 0,5 b (1 điểm) Cộng từng vế hai phương trình ta được 3x = - 3 suy ra x = -1 Thay x = -1 vào phương trình thứ nhất ta được: 0,25 0,25 -2+3 y =4 hay 3y =6 suy ra y =2 0,25 0,25 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (-1;2) 0,25 0,25 0,25 0,25
- ĐKXĐ: x và x 1 Quy đồng mẫu ta được (*) 0,25 0,25 Suy ra 7+ 3( x -1) = 5x Bài 2 Giải pt (*) : 7 + 3x – 3 = 5x (1 điểm) 3x – 5x +4 = 0 0,25 0,25 – 2x = – 4 x = 2 (TMĐK). Vậy pt đã cho có nghiệm x = 2. 0,25 0,25 *Không có ĐKXĐ hoặc không so ĐK -0,25 0,25 0,25 Gọi x là số công nhân nam, y là số công nhân nữ. 0,25 0,25 () Vì tổng số công nhân là 50 nên ta có phương trình : x+y =50. Và mỗi công nhân nam may 10 bộ áo quần và mỗi công nhân nữ may 8 bộ quần áo nên ta có phương trình : 10x+8y = 448 Bài 3 Theo bài ta có hệ pt: (1 điểm) Giải được hệ phương trình suy ra nghiệm : (thỏa mãn ). 0,25 0,25 Vậy số công nhân nam là 24, số công nhân nữ là 26. *Không có ĐK cho ẩn hoặc không so ĐK -0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
- B a Tam giác ABC vuông tại A (1 điểm) A Theo hệ thức giữa cạnh huyền và cạnh góc C vuông ta có : AC = BC. sinB = 20.sin 600 AB = BC. cosB = 20.cos 600 = 10 (cm) 0,5 0,5 *Không có đơn vị hoặc không lấy giá trị gần đúng-0,25 0,5 0,5 b Áp dụng TSLG vào tam giác AHC vuông ở H ta có : Bài 4 (1 điểm) (3 điểm) 0,25 0,25 Áp dụng TSLG vào tam giác AHB vuông ở H ta có : 0,25 0,25 Vậy chiều dài từ chân máng trượt C đến chân thang B của cầu trượt là:4,3+3 = 7,3(m) *Không có đơn vị hoặc không lấy giá trị gần đúng-0,25 0,5 0,5 c Vì 280+620 = 900 và 460+440 =900 nên (1 điểm) tan28° + sin 46°– cot 62°– cos 44° = tan 28° – cot 62° + sin 46°–cos 44° 0,5 0,5 = tan 28° – tan 28° + sin 46°–sin 46°=0 0,5 0,5 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 16 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6
30 p | 146 | 21
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 237 | 16
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7
19 p | 206 | 10
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 19 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8
20 p | 86 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9
30 p | 130 | 7
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 140 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 50 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 35 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn