intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 9 (Thời gian làm bài 90 phút) Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình quy về phương 2 TL Phương trình 1a,b 15 trình bậc nhất một ẩn. 1,5đ 1 và hệ phương 4 TN 1 TN 5 1 TL 2a 1 TL Phương trình và hệ phương trình 1,2,3,4 0,25đ 0,75đ 2b 30 trình bậc nhất hai ẩn. 1,0đ 1,0đ Bất phương Bất đẳng thức. Bất phương 3 TN 1 TL 2 6,7,8 3a,b trình bậc nhất trình bậc nhất một ẩn. 0,75đ 1,0đ 17,5 một ẩn Hệ thức lượng Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 3 TN 1TL 1 TN 12 2 TL 9,10,11 4a 0,25đ 4b,4c HV 3 trong tam giác Một số hệ thức về cạnh và góc 0,75đ 1,0đ 1,5đ 0,25đ 37,5 vuông trong tam giác vuông. Tổng: Số câu 10 1 2 3 3+HV 1 20+HV Số điểm 2,5đ 1,0đ 0,5đ 2,5đ 2,5đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 35% 30% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
  2. TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025. Môn: Toán 9 (Thời gian làm bài 90 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ đơn vị TT Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông VD VDC hiểu 1 Phương trình Vận dụng: và hệ phương Phương trình - Giải được phương trình tích có dạng (a1x + b1).(a2x 1 TL 1a trình quy về phương + b2) = 0. trình bậc nhất một ẩn - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về 1 TL 1b phương trình bậc nhất. Phương trình Nhận biết : và hệ phương - Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất 4 TN trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1,2,3,4 hai ẩn - Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: 1TN 5 - Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 TL 2a - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản
  3. ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1 TL 2b không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết - Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. 3 TN Bất đẳng thức. 6,7,8 Bất phương - Nhận biết được bất đẳng thức. Bất phương 2 trình bậc nhất trình bậc nhất Thông hiểu một ẩn một ẩn - Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức 1 TL (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, 3a,b phép nhân). 3 Hệ thức lượng Tỉ số lượng Nhận biết trong tam giác của góc - Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin 4 TN 1 TL 4a giác vuông nhọn. Một số (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của góc 9,10, 11 hệ thức về cạnh nhọn. và góc trong tam giác vuông Thông hiểu - Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn 1 TN 12 đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. 2 TL 4b, - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc 4c trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân
  4. với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). Tổng 11 5 3+HV 1 Tỉ lệ % 35% 30% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35%
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC: 2024 - 2025 Đề chính thức Môn: TOÁN - Lớp 9 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm ). Câu 1: Với a, b, c là những số đã biết ( a 0 hoặc b 0), phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng A. ax − by = c . B. ax + by = c . C. ax + by = 0 . D. ax − by = 0 . Câu 2: Với a, b, c là những số đã biết ( a 0 hoặc b 0), hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax − by = c ax − by = 0 ax + by = c ax − by = c A. . B. . C. . D. . a'x − b'y = c a'x − b'y = 0 a'x + b'y = c' a'x − b'y = 0 Câu 3: Cặp số (2; 3) là nghiệm của hệ phương trình 2x − y = 1 2x + y = 1 2x − y = 1 2x − y = 1 A. . B. . C. . D. . x−y=0 x−y=0 x − y = −1 x+y=0 Câu 4: Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x = 2 x + y =1 y =1 y =1 A. . B. . C. . D. . x−y=4 0x − 0y = 2 x − y =1 x =0 3x + y − 18 = 0 Câu 5: Hệ phương trình có nghiệm là 4x − 6y − 10 = 0 −59 −21 −49 −51 59 21 49 51 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 11 11 11 11 11 11 11 11 Câu 6: Cho bất đẳng thức a + 2 > b. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A.Vế trái bất đẳng thức là a + 2 vế phải bất đẳng thức là –b. B. Vế trái bất đẳng thức là a + 2 vế phải bất đẳng thức là b. C. Vế trái bất đẳng thức là b vế phải bất đẳng thức là a + 2. D. Vế trái bất đẳng thức là –b vế phải bất đẳng thức là a + 2. Câu 7: Hai bất đẳng thức cùng chiều là A. 2 > 1 và 3 > 2. B. 3 < 4 và 3 > 2. C. 2 > 1 và 2 < 3. D. 4 > 1 và – 2 < 3. Câu 8: Hãy chọn khẳng định sai. 6 −3 A. –34,2 < –27. B. > . C. 2024 < 11954. D. 1,73 > –12,686. −8 4 Cho hình 1 ( sử dụng cho câu 9, 10, 11) Câu 9: Hệ thức đúng là AB AC A. cosA = . B. cosA = . AC BC BC BC C. cosA = . D. cosA = . AB AC Câu 10: Hệ thức đúng là
  6. BC AC BC AB A. sinA = . B. sinA = . C. sinA = . D. sinA = . AC BC AB AC Câu 11: Hệ thức đúng là BC AC AC BC A. cotC = . B. cotC = . C. cotC = . D. cotC = . AC BC AB AB Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC = BC.tanB. B. AB = BC.tanB. C. AB = AC.tanB. D. AC = AB.tanB. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau: x 1 a) (x − 5)(2x + 4) = 0 . b) + =1. x +2 x −6 Bài 2 (1,75 điểm): x + 3y = 6 a) Giải hệ phương trình sau: . 2x − 3y = 3 b) Bảng A của một giải bóng đá gồm 4 đội bóng tham gia thi đấu, hai đội bóng bất kì thi đấu với nhau đúng một trận. Mỗi trận đấu, đội thua được 0 điểm, đội thắng được 3 điểm, hai đội hòa nhau mỗi đội được 1 điểm; số điểm của mỗi trận đấu bằng tổng số điểm của hai đội bóng tham gia trận đấu đó. Biết rằng tổng số điểm của tất cả các trận đấu bằng 16 điểm. Tính số trận hòa và số trận thắng (trận đấu có đội thắng, đội thua) của Bảng A. Bài 3 (1,0 điểm): Cho a < b chứng minh rằng: a) 2a + 3 < 2b + 3 . b) −3a + 2 > − 3b + 2 Bài 4 (2,75 điểm): Cho tam giác KMN vuông tại K có KM = 9 cm; KN = 12cm; MN = 15cm. a) Ghi công thức tỉ số lượng giác sinM, cosM, tanM, cotM. b) Tính các giá trị lượng giác sinM; tanM; cosN; cotN. c) Tính số đo góc M và góc N ( làm tròn tới đơn vị độ ) ____Hết.____
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm = 12 câu x 0,25 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B C C B C B A B A A D D II. TỰ LUẬN: 7,0 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1 a) (x − 5)(2x + 4) = 0 0,75 x – 5 = 0 hoặc 2x + 4 = 0 0,25 x – 5 = 0 suy ra x = 5. 0,25 2x + 4 = 0 suy ra 2x = –4 suy ra x = –2. Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 5 và x = –2. 0,25 x 1 b) + =1 x+2 x−6 0,75 Điều kiện xác định: x –2 và x 6. 0,25 x ( x − 6) x+2 1( x + 2 ) ( x − 6 ) 0,25 Ta có: + = ( x + 2) ( x − 6) ( x + 2) ( x − 6) ( x + 2) ( x − 6) Suy ra: x2 – 6x + x + 2 = x2 – 4x – 12 Hay: x2 – 5x – x2 + 4x = –12 – 2 0,25 –x = –14 ( thoả mãn) x = 14. Vậy phương trình có nghiệm x = 14. 2 x + 3y = 6(1) a) 2x − 3y = 3(2) 0,75 Từ phương trình (1), ta có: x = 6 – 3y (3) 0,25 Thay x = 6 – 3y vào phương trình (2), ta được: 2(6 – 3y) – 3y = 3 Suy ra: 12 – 6y – 3y = 3 0,25 Hay: –9y = –9 y = 1. Thay y = 1 vào phương trình (3), ta được x = 6 – 3 = 3. 0,25 Vậy hệ hai phương trình có nghiệm (x; y) = (3; 1). b) Bảng A của một giải Bóng đá gồm 4 đội bóng tham gia thi đấu, hai đội 1,0 bóng bất kì thi đấu với nhau đúng một trận. Mỗi trận đấu, đội thua được 0 điểm, đội thắng được 3 điểm, hai đội hòa nhau mỗi đội được 1 điểm; số điểm của mỗi trận đấu bằng tổng số điểm của hai đội bóng tham gia trận đấu đó. Biết rằng tổng số điểm của tất cả các trận đấu bằng 16 điểm. Tính số trận hòa và số trận thắng (trận đấu có đội thắng, đội thua) của Bảng A. Gọi x, y lần lượt là số trận hòa và số trận thắng ( x, y ℕ*) 0,25 Mỗi đội bóng thi đấu với 3 đội còn lại, do đó có tất cả: (4.3) : 2 = 6 trận. 0,25 Do đó ta có: x y 6 (1) Tổng số điểm trận hòa 2x , tổng số điểm trận thắng là 3y . 0,25 Theo đề, suy ra 2x + 3y = 16 (2)
  8. Giải hệ gồm (1) và (2) tìm được: x = 2; y = 4. 0,25 Vậy có 2 trận hòa và 4 trận thắng. 3 Cho a < b chứng minh rằng: 1,0 a) 2a + 3 < 2b + 3 . b) −3a + 2 > − 3b + 2 Ta có: a < b suy ra 2a < 2b hay 2a + 3 < 2b + 3 0,5 Ta có: a < b suy ra –3a > –3b hay –3a + 2 > –3b + 2. 0,5 4 Cho tam giác KMN vuông tại K có KM = 9 cm; KN = 12cm; MN = 15cm. 2,75 a) Ghi công thức tỉ số lượng giác sinM, cosM, tanM, cotM. b) Tính các giá trị lượng giác sinM; tanM; cosN; cot N. c) Tính số đo góc M và góc N. M 0,25 9 cm 15 cm K N 12cm KN KM KN KM 1,0 a) sinM = ; cosM = ; tanM = ; cotM = . MN MN KM KN KN 12 KN 12 0,25 b) sinM = = ; tanM = = MN 15 KM 9 ᄉ ᄉ Vì M + N =90o 0,25 KN 12 Suy ra cosN = sinM = = MN 15 KN 12 0,25 CotN = tanM = = KM 9 12 12 0,75 c) sinM = suy ra M 53o ; cosN = suy ra N ᄉ ᄉ 37o . 15 15 Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều đạt điểm tối đa. Người duyệt đề Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2