intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành". Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình quy về phương trình (TL5a,b) 1,0đ Phương trình và bậc nhất một ẩn 1,0đ (10%) hệ phương trình (TL4) 1 3 bậc nhất hai ẩn Phương trình và hệ phương trình (TL2a) 1,0đ 4,0đ (18 tiết) (TN1,2,3) (TL1b) bậc nhất hai ẩn 1,0đ (TL7) (40%) 1,0đ 0,5đ 0,5đ Bất phương trình 3 Bất đẳng thức. Bất phương trình (TL3) 2,5đ 2 bậc nhất một ẩn (TN4,5,6) (TL1a) bậc nhất một ẩn 1,0đ (25%) (7 tiết) 1,0đ 0,5đ Căn thức bậc hai 3 Căn bậc hai và căn thức bậc hai (TL2b) (TL6) 2,5đ 3 và căn thức bậc ba (TN7,8,9) của biểu thức đại số 1,0đ 0,5đ (25%) (7 tiết) 1,0đ Tổng số câu 9 2 3 5 19 Tỉ lệ % 30% 10% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 30% 100%
  2. UBND HUYỆN NÚI THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM MÔN: TOÁN - LỚP: 9 Thời gian làm bài: 90 phút Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề thức kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng: (TL5a,b) Phương trình quy về – Giải được phương trình tích có dạng 1,0đ phương trình bậc nhất (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. một ẩn – Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Nhận biết : – Nhận biết được khái niệm phương (TN1,2,3) trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương 1,0đ trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm (TL1b) của hệ hai phương trình bậc nhất 0,5đ Phương trình và hai ẩn. hệ phương trình 1 Thông hiểu: bậc nhất hai ẩn – Tính được nghiệm của hệ hai (TL2a) (18 tiết) Phương trình và hệ phương phương trình bậc nhất hai ẩn bằng 1,0đ trình bậc nhất hai ẩn máy tính cầm tay. Vận dụng: – Giải được hệ hai phương trình bậc (TL4) nhất hai ẩn. 1,0đ – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với (TL7) hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví 0,5đ dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Bất phương Nhận biết trình bậc nhất Bất đẳng thức. Bất phương – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các (TN4,5,6) 2 một ẩn trình bậc nhất một ẩn số thực. 1,0đ (7 tiết) – Nhận biết được bất đẳng thức.
  3. – Nhận biết được khái niệm bất phương (TL1a) trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất 0,5đ phương trình bậc nhất một ẩn. Thông hiểu Mô tả được một số tính chất cơ bản của (TL3) bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ 1,0đ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm về căn (TN7,8,9) bậc hai của số thực không âm 1,0đ – Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai của một biểu thức đại số. Thông hiểu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần (TL2b) Căn thức bậc hai đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một 1,0đ và căn thức bậc Căn bậc hai và căn thức bậc 3 số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. ba hai của biểu thức đại số Vận dụng (7 tiết) Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, (TL6) căn bậc hai của một tích, căn bậc hai 0,5đ của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Tổng số câu 11 3 5 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài kiểm tra. Câu 1. Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? x  2 y  6  x  2y  6 A.  . B.   . 2 x  3 y  0 2 x  3 y  0  x  2 y  6  xy  2 y  6 C.  . D.  . 2 x  3 y  0 2 x  3xy  0 2 Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x  y  z. B. x 2  3 y  0. C. 3 x  y  2. D. 0 x  0 y  1. x  y  2 Câu 3. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của hệ phương trình  ? y 1 A. (1; 1). B. (1;1). C. ( 1;1). D. (1; 1). Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x  3  0. B. x 2  3  0. C. 3 x  y  0. D. 3x  5  0. Câu 5. Một nghiệm của bất phương trình 2x  3  0 là A. x  3. B. x  0. C. x  2. D. x  1. Câu 6. Hệ thức nào sau đây là bất đẳng thức? A. x  3  0. B. x  1  1. C. 2 x  y  3. D. 0x  6  6. Câu 7. Điều kiện xác định của căn thức x  3 là A. x  3. B. x  3. C. x  3. D. x  3. Câu 8. Căn bậc hai của 144 là A. 12 và 12. B. 12. C. 12. D. 144. Câu 9. Cho M là một biểu thức đại số, điều kiện xác định của M là A. M  0. B. M  0. C. M  0. D. M  0. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Hãy so sánh: 2024  (10) và 2025  ( 10) ; ( 20).24 và 25.(20). x  2 y  4 b) Kiểm tra cặp số (2; 1) có phải là nghiệm của hệ phương trình  hay không? 4 x  3 y  5 Bài 2. (2,0 điểm) Sử dụng máy tính cầm tay. 7 x  3 y  4  3 a) Tìm nghiệm của hệ phương trình:  . 2 x  4 y  5  6 b) Tính căn bậc hai của 148, làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3.
  5. Bài 3. (1,0 điểm) Cho a  b. Hãy so sánh 2a 1 và 2b  2. Bài 4. (1,0 điểm) 2x  5y  8  Giải hệ phương trình:  .  3x  2y  1  Bài 5. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 3 2x a) (2 x  4).(6  5 x)  0; b)   . 5  x 5  x (5  x)(5  x) Bài 6. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức: 5  3  (2  5) 2 . Bài 7. (0,5 điểm) Một xe tải dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định với vận tốc xác định. Nếu xe tải tăng vận tốc thêm 10km/h thì sẽ đến B sớm hơn dự định 3 giờ. Còn nếu xe tải giảm vận tốc đi 10km/h thì sẽ đến B muộn 5 giờ so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB. --------------------HẾT-------------------- Họ và tên:…………………………………………..Lớp………………..Số báo danh…………
  6. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài kiểm tra. Câu 1. Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? x  2 y2  6  x  2y  6 A.  . B.   . 2 x  3 y  0 2 x  3 y  0  x  2 y  6  xy  2 y  6 C.  . D.  . 2 x  3 y  0 2 x  3xy  0 Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x 2  3  4. B. x  3 y  0. C. 3x  y 2  2. D. 0 x  0 y  3. x  y  0 Câu 3. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của hệ phương trình  ?  y  1 A. (1; 1). B. (1;1). C. ( 1;1). D. (1; 1). Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 x  3 y  0. B. y 2  3  0. C. 3x  3  0. D. 0x  5  0. Câu 5. Một nghiệm của bất phương trình 2x  3  0 là A. x  4. B. x  3. C. x  2. D. x  1. Câu 6. Hệ thức nào sau đây là bất đẳng thức? A. x  3  0. B. x 2  1  1. C. 2 x  y  3. D. 0x  6  6. Câu 7. Điều kiện xác định của căn thức x  4 là A. x  3. B. x  3. C. x  4. D. x  4. Câu 8. Căn bậc hai của 121 là A. 11. B. 11 và 11. C. 11. D. 121. Câu 9. Cho P là một biểu thức đại số, điều kiện xác định của P là A. P  0. B. P  0. C. P  0. D. P  0. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (0,5 điểm) a) Hãy so sánh: (11)  2025 và 2025  ( 10) ; (20).(24) và ( 25).( 20). x  2 y  4 b) Kiểm tra cặp số (0; 2) có phải là nghiệm của hệ phương trình  hay không?  4x  3 y  5 Bài 2. (2,0 điểm) Sử dụng máy tính cầm tay. 5 x  4 y  6  2 a) Tìm nghiệm của hệ phương trình:  . 2 x  5 y  5  3 b) Tính căn bậc hai của 145, làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2.
  7. Bài 3. (1,0 điểm) Cho a  b. Hãy so sánh 3a  5 và 3b  2. Bài 4. (1,0 điểm) 3x  2y  1  Giải hệ phương trình:  . 5x  3y  3  Bài 5. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 3 3x a) (4  2 x).(4 x  5)  0; b)   . 3  x 3  x (3  x)(3  x) Bài 6. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức: 4  10  (3  10) 2 . Bài 7. (0,5 điểm) Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định với vận tốc xác định. Nếu ô tô tăng vận tốc thêm 15km/h thì sẽ đến B sớm hơn 2 giờ so với dự định. Còn nếu ô tô giảm vận tốc đi 5km/h thì sẽ đến B muộn 1 giờ so với dự định.Tính độ dài quãng đường AB. --------------------HẾT-------------------- Họ và tên:…………………………………………..Lớp………………..Số báo danh…………
  8. UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM MÔN: TOÁN - LỚP 9 - NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng tổng số câu đúng chia 3 (lấy hai chữ số phần thập phân). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A C B D C B C A D PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Vì 2024  2025 0,25 1 Nên 2024  (10)  2025  (10) a) (1,0đ) Vì 24  25 và 20  0 0,25 Nên (20).24  25.( 20) Ta thấy khi x  2 và y  1 thì: x  2 y  2  2.(1)  4 nên (2; 1) là nghiệm của phương trình thứ nhất 0,25 b) 4 x  3 y  4.2  3.(1)  5 nên (2; 1) là nghiệm của phương trình thứ hai Vậy (2; 1) là nghiệm của hệ phương trình đã cho. 0,25 7 x  3 y  4  3  2 x  4 y  5  6 0,5 7 x  3 y  7 a)  2 x  4 y  1 2 Dùng máy tính: Nghiệm của hệ phương trình là  ;  (2,0đ) 25 21   0,5  34 34  Căn bậc hai của 148 là 148 và  148 0,5 b) 148  12,16552...  12,166 và  148  12,16552...  12,166 0,5 3 Vì a  b và 2  0 nên 2a  2b . Do đó 2a  1  2b  1 0,5 b) (1,0đ) Vì 1  2 nên 2a 1  2b  2 (tính chất bắt cầu) 0,5 2x  5y  8(1)   3x  2y  1(2)  0,25 Nhân hai vế của phương trình thức nhất với 3 và nhân hai vế của 6x  15y  24  4 phương trình thứ hai với 2, ta được:  . 6x  4y  2 (1,0đ)  Trừ từng vế hai phương trình của hệ mới, ta được 11 y  22 hay y  2 0,25 Thay y  2 vào phương trình (1), ta có 0,25 2 x  5.(2)  8 . Suy ra x  1 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là  1; 2  0,25 2x  4  0 hoặc 6  5x  0 0,1 6 x2 hoặc x 0,3 5 a) 5 (1,0đ) 6 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x  2 và x  0,1 5 b) ĐKXĐ: x  5 và x  5 0,1
  9. Quy đồng và khử mẫu, ta được 2.(5  x) 3.(5  x) 2x   suy ra 0,1 (5  x).(5  x) (5  x).(5  x) (5  x)(5  x) 2.(5  x)  3.(5  x)  2 x 10  2x 15  3x  2x 10  2x 15  3x  2x  0 3x  5  0 0,2 3x  5 5 x 3 5 Giá trị x  thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy phương trình đã cho có một 3 0,1 5 nghiệm là x  3 5  3  (2  5) 2 0,1 = 5 3 2  5 6 (0,5đ) = 5  3  (2  5) (vì 2  5 ) 0,2 = 5 3 2 5 0,1 =5 0,1 Gọi vận tốc của xe tải theo dự định là x (km/h) và thời gian dự định đi từ A đến B là y (giờ). ( x  10, y  3) 0,1 Độ dài quãng đường AB là x.y km. Xe tăng vận tốc thì độ dài quãng đường AB là x. y  ( x  10).( y  3) km 0,1 Xe giảm vận tốc thì độ dài quãng đường AB là x. y  ( x  10).( y  5) km 7  x. y  ( x  10).( y  3) Ta có hệ phương trình  (0,5đ)  x. y  ( x  10).( y  5)  xy  xy  3x  10 y  30  0,1  xy  xy  5x  10 y  50 3x  10 y  30  x  40  Trình bày các bước và giải tìm nghiệm được  5x  10 y  50  y  15 Độ dài quãng đường AB là 40.15 = 600km 0,2 Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn ghi điểm tối đa.
  10. UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM MÔN: TOÁN - LỚP 9 - NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng tổng số câu đúng chia 3 (lấy hai chữ số phần thập phân). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C B A C D A D B C PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Vì 11  10 0,25 Nên 11  2025  2025  ( 10) a) Vì 24  25 và 20  0 0,25 Nên (20).(24)  (25).(20) 1 Ta thấy khi x  0 và y  2 thì: (1,0đ) x  2 y  0  2.(2)  4 nên (2; 1) là nghiệm của phương trình thứ nhất 0,25 b) 4 x  3 y  4.0  3.(2)  6 nên (2; 1) không là nghiệm của phương trình thứ hai Vậy (0; 2) là không phải là nghiệm của hệ phương trình đã cho. 0,25 5 x  4 y  6  2  2 x  5 y  5  3 0,5 5 x  4 y  4 a)  2 x  5 y  8 2 12 32  (2,0đ) Dùng máy tính: Nghiệm của hệ phương trình là   ;  0,5  17 17  Căn bậc hai của 145 là 145 và  145 0,5 b) 145  12,04159...  12,04 và  145  12,04159...  12,04 0,5 3 Vì a  b và 3  0 nên 3a  3b . Do đó 3a  5  3b  5 0,5 b) (1,0đ) Vì 5  1 nên 3a  5  3b  1 (tính chất bắt cầu) 0,5 3x  2y  1(1)   5x  3y  3(2)  0,25 Nhân hai vế của phương trình thức nhất với 5 và nhân hai vế của 15x  10y  5  4 phương trình thứ hai với 3, ta được:  . (1,0đ) 15x  9y  9  Trừ từng vế hai phương trình của hệ mới, ta được y  4 0,25 Thay y  4 vào phương trình (1), ta có 0,25 3x  2.4  1 . Suy ra x  3 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là  3; 4  0,25 4  2x  0 hoặc 4x  5  0 0,1 5 x2 hoặc x 0,3 5 a) 4 (1,0đ) 5 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x  2 và x  0,1 4 b) ĐKXĐ: x  3 và x  3 0,1
  11. Quy đồng và khử mẫu, ta được 2.(3  x) 3.(3  x) 3x   suy ra 0,1 (3  x).(3  x) (3  x).(3  x) (3  x).(3  x) 2.(3  x)  3.(3  x)  3x 6  2x  9  3x  3x 6  2x  9  3x  3x  0 2x  3  0 0,2 2x  3 3 x 2 3 Giá trị x  thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy phương trình đã cho có một 2 0,1 3 nghiệm là x  2 4  10  (3  10) 2 0,1 = 4  10  3  10 6 (0,5đ) = 4  10  (3  10) (vì 3  10 ) 0,2 = 4  10  3  10 0,1 =7 0,1 Gọi vận tốc của ô tô theo dự định là x (km/h) và thời gian dự định đi từ A đến B là y (giờ). ( x  5, y  2) 0,1 Độ dài quãng đường AB là x.y km. Ô tô tăng vận tốc thì độ dài quãng đường AB là x. y  ( x  15).( y  2) km 0,1 Ô tô giảm vận tốc thì độ dài quãng đường AB là x. y  ( x  5).( y  1) km 7  x. y  ( x  15).( y  2) Ta có hệ phương trình  (0,5đ)  x. y  ( x  5).( y  1)  xy  xy  2 x  15 y  30  0,1  xy  xy  x  5 y  5 2 x  15 y  30  x  45  Trình bày các bước và giải tìm nghiệm được   x  5y  5 y  8 Độ dài quãng đường AB là 45.8 = 360km 0,2 Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2