Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: TOÁN 9 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % TT Chủ đề kiến thức điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Phương Phương trình quy về Bài 4a,b 15% trình và hệ phương trình bậc 1,5đ 1,5 phương nhất một ẩn 1 trình bậc Phương trình và hệ nhất hai phương trình bậc 4 Bài 2a,b Bài 5 35% ẩn nhất hai ẩn 1đ 1,5đ 1đ 3.5 Bất phương Bất đẳng thức. Bất 5 Bài 1a Bài 4c 22,5% 2 trình bậc phương trình bậc 1,25đ 0,5 đ 0,5đ 2,25 nhất một nhất một ẩn ẩn Căn thức Căn bậc hai và căn bậc hai và thức bậc hai của 3 Bài 1b Bài 3a,b 3 27,5% căn thức biểu thức đại số 0,75đ 0,5 đ 1, 5đ 2.75 bậc ba Tổng 12 2 4 3 1 22 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TH: Tìm ĐKXĐ của phương trình. Phương Vận dụng: trình quy về Bài 5a,b – Giải được phương trình tích có dạng (a1x + phương (1,5đ) b1).(a2x + b2) = 0. trình bậc – Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy nhất một ẩn về phương trình bậc nhất. 4 Nhận biết : (TN 1, – Nhận biết được khái niệm phương trình 2,3,4,5) bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất 1,25đ hai ẩn. Phươn – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ g trình hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 và hệ Phương Thông hiểu: Bài 2 phươn trình và hệ 0,75đ g trình phương – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình trình bậc bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay nhất – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai hai ẩn ẩn đơn giản. Vận dụng: – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong
- Hoá học,...). Vận dụng cao: Bài 6 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (1 đ) (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 4 Nhận biết (TN – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số 5,6,7.8) thực. 1đ – Nhận biết được bất đẳng thức. Bài 1ab – Nhận biết được khái niệm bất phương trình Bất 1,0 Bất đẳng bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình phươn thức. Bất bậc nhất một ẩn. g trình 2 phương bậc Bài 2 trình bậc Thông hiểu nhất 0,75 nhất một ẩn – Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất một ẩn đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân) Vận dụng Bài 4 – Giải được bất phương trình bậc nhất một 0,5đ ẩn. 2 (TN Nhận biết: 10,11,12) Căn bậc hai – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai 0.75đ Căn Căn thức của số thực không âm. 3 thức bậc hai của số thực Thông hiểu: Bài 3a,b – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) (1.5đ) căn bậc hai của một số hữu tỉ bằng máy tính
- cầm tay. Vận dụng: – Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương) Tổng 12TN-2TL 4TL 4 câu 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: A (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1 [NB]: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 0x − 0y = 5 . B. x 2 + y = −2 . C. x − y = 0 . D. 2x − y 2 = −1 . Câu 2 [NB]: Trong các cặp số sau, cặp số nào là một nghiệm của phương trình x − 3y = −1 ? A. (−1; 0) . B. (0;1) . C. (−3; 0) . D. (2; −1) . Câu 3 [NB]: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? −9x + 8y = 7 8x = −3 8y = 2 2x − 5y = −9 A. . B. . C. . D. . 6x − 6y = 5 −7x + 5y = −7 −x + 4y = 9 0x + 0y = 7 2 x − 3 y = 1 Câu 4 [NB]: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 2 x − y = 3 A. (2 ; 1). B. (-2 ; 1). C. (1 ; - 1). D. (1 ; 1) . Câu 5 [NB]: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x − 2 < 0 . B. 7 − 2x < 0 . C. x + y > 0 . D. x 3 − 1, 2 ≥ 0 . Câu 6 [NB]: Nghiệm của bất phương trình −3x < 1 là −1 −1 A. x < 4 . B. x < . C. x > . D. x > 4 . 3 3 Câu 7 [NB]: Nếu −3a > −3b thì A. a ≤ b . B. a < b . C. a ≥ b . D. a > b . Câu 8 [NB]: Giá trị của biểu thức 3x không vượt quá 5 được mô tả bởi bất phương trình A. 3x < 5 . B. 3x > 5 . C. 3x ≥ 5 . D. 3x ≤ 5 . Câu 9 [NB]: Cho biết 3 + x < 3 + y khẳng định nào sau đây là đúng? A. x > y . B. x < y . C. x ≤ y . D. x ≥ y . Câu 10 [NB]: Căn bậc hai số học của 25 là A. - 5. B. 5. C. 5 và –5. D. √5 và –√5. Câu 11 [NB]: Điều kiện để số thực a có căn bậc hai A. a ≥ 0. B. a < 0. C. a > 0. D. a ≤ 0. Câu 12 [NB]: Trong các số sau, số nào có căn bậc hai? A. -9. B. -16. C. –√5. D. 0. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 [NB] (1,0 điểm):
- a) Viết bất đẳng thức để mô tả “m lớn hơn hoặc bằng 2025”. b) So sánh 2 và √5. Bài 2[TH] (1,5 điểm): a) Cho a ≥ b , chứng tỏ: 3 − 2a ≤ 3 − 2b . x = 3 b) Giải hệ phương trình sau: x − 2y = 1 Bài 3[TH] (1,5 điểm): Cho căn thức −2x a) Tìm điều kiện xác định của căn thức. b) Tính giá trị của căn thức tại x = −2 . Bài 4 [VD] (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau: x 3 x2 a) (1 − 2 x )( x + 3) = 0 . b) − = 2 . c) 5, 4 − 0, 6 x ≥ −0, 6 . x+2 2− x x −4 Bài 5 [VDC] (1 điểm): Một canô đi xuôi dòng sông từ bến A đến bến B hết 6 giờ, đi ngược dòng sông từ bến B về bến A hết 8 giờ. (Vận tốc dòng nước không thay đổi). a) Hỏi vận tốc của canô khi nước yên lặng gấp mấy lần vận tốc dòng nước chảy ? b) Nếu thả trôi một bè nứa từ bến A đến bến B thì hết bao nhiêu thời gian ? ----------------------------HẾT--------------------------------
- III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2024-2025 Môn : Toán – Lớp: 9 Mã đề: A I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A D A B C B D B B A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lờigiải Điểm 1 a) Viết bất đẳng thức để mô tả “m lớn hơn hoặc bằng 0,5 (1,0đ) 2025”: m ≥ 2025 b) So sánh 2 và √5. 0, 5 2 = √4 mà √4 < √5 Vậy
- a) (1 − 2 x )( x + 3) = 0 . 1 0,75 Giải và kết luận: vậy pt đã cho có nghiệm x = ; x=-3 2 x 3 x2 0,15 b) − = 2 . ĐK: x ≠ 2; x ≠ −2 x+2 2− x x −4 Quy đồng và khử mẫu ta được: 0,15 2 x( x − 2) 3( x + 2) x + = 2 ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) x − 4 0,15 x 2 − 2 x + 3x + 6 = x2 0,15 x = −6 (TM) 0,15 vậy pt đã cho có nghiệm x = −6 5, 4 − 0, 6 x ≥ −0, 6 0,25 c) −0, 6 x ≥ −6 . x ≤ 10 0,25 Bpt đã cho có nghiệm x ≤ 10 5 + Gọi x, y lần lượt là vận tốc thật của canô và vận tốc dòng nước chảy, từ giả thiết ta có phương trình: 6(x + y) = 8(x − y) ⇒ (1,0đ) 2x = 14 y ⇒ x = 7 y . + Vậy vận tốc của canô khi nước yên lặng gấp 7 lần vận tốc 0,25 dòng nước. + Gọi khoảng cách giữa hai bến A, B là S, ta có: 6(x + y) = S ⇔ 0,25 48y = S . 0,25 + Vậy thả trôi một bè nứa xuôi từ A đến B hết số thời gian là S = 48 ( h). y 0,25 ---Hết---
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: B (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1 [NB]: Trong các phương trình sau, phương trình nào là không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? x A. 3x − 0y = 5 . B. 2y − = 0. C. x − y = 0 . D. 2x − y 2 = −1 . 3 Câu 2 [NB]: Trong các cặp số sau, cặp số nào là một nghiệm của phương trình −x + 3y = 2 ? A. (−1; 0) . B. (0;1) . C. (−2; 0) . D. (2; −1) . Câu 3 [NB]: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? −9x + 2y = 1 8x = −3 y = 2 2x − 5y = −9 A. . B. . C. . D. . 6x − 6y = 5 −7x + 5y = −7 −x + 4xy = 9 0x + 0y = 7 x − 3 y = −2 Câu 4 [NB]: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 2 x − 3 y = −1 A.(2 ; 1). B. (-2 ; 1). C. (1 ; - 1). D. (1 ; 1) . Câu 5 [NB]: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3 − x < 0 . B. 2x 2 − 1 < 0 . C. x + y > 0 . D. x − 1, 2 ≥ 0 . Câu 6 [NB]: Nghiệm của bất phương trình −2x ≥ 1 là −1 −1 A. x ≤ 3 . B. x ≤ . C. x ≥ . D. x ≥ 3 . 2 2 Câu 7 [NB]: Nếu 2c < 2d thì A. c ≤ d . B. c > d . C. c < d . D. c ≥ d . Câu 8 [NB]: Giá trị của biểu thức 3x không âm được mô tả bởi bất phương trình A. 3x ≥ 0 . B. 3x > 0 . C. 3x ≤ 0 . D. 3x < 0 . Câu 9 [NB]: Cho biết 3x < 3y khẳng định nào sau đây là đúng? A. x > y . B. x < y . C. x ≤ y . D. x ≥ y . Câu 10 [NB]: Căn bậc hai của 25 là A. - 5. B. 5. C. 5 và –5. D. √5 và –√5. Câu 11 [NB]: Điều kiện để số thực m có căn bậc hai A. ≤ 0. B. m < 0. C. m > 0. D. ≥ 0 Câu 12 [NB]: Trong các số sau, số nào có căn bậc hai? A. √5. B. -16. C. -4 D. -16. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 [NB] (1,0 điểm):
- a) Viết bất đẳng thức để mô tả “n không vượt quá 2024”. b) So sánh √10 và 3. Bài 2[TH] (1,5 điểm): a) Cho a ≤ b , chứng tỏ: 1 − 3a ≥ 1 − 3b 2x − y = 3 b) Giải hệ phương trình sau: y = 3 Bài 3[TH] (1,5 điểm): Cho căn thức 3x a) Tìm điều kiện xác định của căn thức. b) Tính giá trị của căn thức tại x = 3 . Bài 4 [VD] (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau: x 2 x2 a) ( x + 2 )( 5 − 2 x ) = 0 . b) − = 2 . c) 4,3 + 1,5 x < −0, 2 . x +3 3− x x −9 Bài 5 [VDC] (1 điểm): Một canô đi xuôi dòng sông từ bến A đến bến B hết 7 giờ, đi ngược dòng sông từ bến B về bến A hết 9 giờ. (Vận tốc dòng nước không thay đổi). a) Hỏi vận tốc của canô khi nước yên lặng gấp mấy lần vận tốc dòng nước chảy ? b) Nếu thả trôi một bè nứa từ bến A đến bến B thì hết bao nhiêu thời gian ? -----HẾT-----
- III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2024-2025 Môn : Toán – Lớp: 9 Mã đề: B I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D C B D A B C A B C D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lờigiải Điểm 1 a)Viết bất đẳng thức để mô tả “n không vượt quá 2024”. 0,5 (1,0đ) n ≤ 2024 b)So sánh √10 và 3 0, 5 3 = √9 mà √10 > √9 Vậy √10 > 3 2 a)Cho a ≤ b , chứng tỏ: 1 − 3a ≥ 1 − 3b (1,5đ) Vì a ≤ b nên −3a ≥ −3b 0,5 do đó 1 − 3a ≥ 1 − 3b 0,25 2x − y = 3 b)Giải hệ phương trình sau: y = 3 2x − 3 = 3 0,25 y = 3 x = 3 0,25 y = 3 0,25 Vậy nghiệm của HPT đã cho (3;3) 3 Cho căn thức 3x (1,5đ) 3x ≥ 0 0,25 a) Điều kiện xác định của căn thức: x ≥0 0, 5 b) Tại x = 3 (TMĐK), giá trị của căn thức là 0,25 0, 5 3 ⋅ 3 = 32 = 3
- 4 Giải các phương trình và bất phương trình sau: (2,0đ) a) ( x + 2 )( 5 − 2 x ) = 0 . 5 Giải và kết luận: vậy pt đã cho có nghiệm x = −2; x= 2 0,75 x 2 x2 b) − = 2 . ĐK: x ≠ 3; x ≠ −3 x +3 3− x x −9 0,15 Quy đồng và khử mẫu ta được: x( x − 3) 2( x + 3) x2 0,15 + = 2 ( x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3) x − 9 x 2 − 3x + 2 x + 6 = x 2 0,15 − x = −6 0,15 x=6(TM) 0,15 vậy pt đã cho có nghiệm x = 6 4, 3 + 1, 5 x < −0, 2 0,25 c) 1,5 x < −4,5 . x < −3 0,25 Bpt đã cho có nghiệm x < 3 5 + Gọi x, y lần lượt là vận tốc thật của canô và vận tốc dòng nước chảy, từ giả thiết ta có phương trình: 7(x + y) = 9(x − y) ⇒ (1,0đ) 0,25 2x = 16 y ⇒ x = 8 y . + Vậy vận tốc của canô khi nước yên lặng gấp 8 lần vận tốc 0,25 dòng nước. + Gọi khoảng cách giữa hai bến A, B là S, ta có: 7(x + y) = S ⇔ 0,25 63y = S . + Vậy thả trôi một bè nứa xuôi từ A đến B hết số thời gian là 0,25 S = 63 (h). y ---Hết--- Duyệt của Ban giám hiệu Duyệt của Tổ trưởng chuyên Người ra đề môn Giao Thị Trúc Duyên Trương Thanh Khương Trương Thanh Khương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn